Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 神就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来。参孙喝了,精神复原;因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就使利希的洼地裂开,从中涌出水来。参孙喝了,精神恢复。因此那泉名叫隐‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神就使利希的洼地裂开,从中涌出水来。参孙喝了,精神恢复。因此那泉名叫隐‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 当代译本 - 于是,上帝使利希的一处洼地裂开,涌出水来。参孙喝后恢复了精神。因此,那水泉叫隐·哈歌利 。那水泉今天还在利希。
  • 圣经新译本 - 于是 神在利希使一洼地裂开,就有水从那里涌出来;参孙喝了,就恢复精神,活力充足;因此那泉名叫隐.哈歌利(“隐.哈歌利”意即“呼求者之泉”),那泉直到今日还在利希。
  • 中文标准译本 - 神使利希的洼地裂开,涌出水来。叁孙喝了,就恢复了精神,充满活力。因此他给这水泉起名为哈克雷泉 ,它至今还在利希。
  • 现代标点和合本 - 神就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来,参孙喝了精神复原。因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • 和合本(拼音版) - 上帝就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来。参孙喝了精神复原,因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • New International Version - Then God opened up the hollow place in Lehi, and water came out of it. When Samson drank, his strength returned and he revived. So the spring was called En Hakkore, and it is still there in Lehi.
  • New International Reader's Version - Then God opened up the hollow place in Lehi. Water came out of it. When Samson drank the water, his strength returned. He felt as good as new. So the spring was called En Hakkore. It’s still there in Lehi.
  • English Standard Version - And God split open the hollow place that is at Lehi, and water came out from it. And when he drank, his spirit returned, and he revived. Therefore the name of it was called En-hakkore; it is at Lehi to this day.
  • New Living Translation - So God caused water to gush out of a hollow in the ground at Lehi, and Samson was revived as he drank. Then he named that place “The Spring of the One Who Cried Out,” and it is still in Lehi to this day.
  • Christian Standard Bible - So God split a hollow place in the ground at Lehi, and water came out of it. After Samson drank, his strength returned, and he revived. That is why he named it Hakkore Spring, which is still in Lehi today.
  • New American Standard Bible - But God split the hollow place that is in Lehi so that water came out of it. When he drank, his strength returned and he revived. Therefore he named it En-hakkore, which is in Lehi to this day.
  • New King James Version - So God split the hollow place that is in Lehi, and water came out, and he drank; and his spirit returned, and he revived. Therefore he called its name En Hakkore, which is in Lehi to this day.
  • Amplified Bible - So God split open the hollow place that was at Lehi, and water came out of it. When Samson drank, his spirit (strength) returned and he was revived. Therefore he named it En-hakkore (spring which is calling), which is at Lehi to this day.
  • American Standard Version - But God clave the hollow place that is in Lehi, and there came water thereout; and when he had drunk, his spirit came again, and he revived: wherefore the name thereof was called En-hakkore, which is in Lehi, unto this day.
  • King James Version - But God clave an hollow place that was in the jaw, and there came water thereout; and when he had drunk, his spirit came again, and he revived: wherefore he called the name thereof En–hakkore, which is in Lehi unto this day.
  • New English Translation - So God split open the basin at Lehi and water flowed out from it. When he took a drink, his strength was restored and he revived. For this reason he named the spring En Hakkore. It remains in Lehi to this very day.
  • World English Bible - But God split the hollow place that is in Lehi, and water came out of it. When he had drunk, his spirit came again, and he revived. Therefore its name was called En Hakkore, which is in Lehi, to this day.
  • 新標點和合本 - 神就使利希的窪處裂開,有水從其中湧出來。參孫喝了,精神復原;因此那泉名叫隱‧哈歌利,那泉直到今日還在利希。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就使利希的窪地裂開,從中湧出水來。參孫喝了,精神恢復。因此那泉名叫隱‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神就使利希的窪地裂開,從中湧出水來。參孫喝了,精神恢復。因此那泉名叫隱‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 當代譯本 - 於是,上帝使利希的一處窪地裂開,湧出水來。參孫喝後恢復了精神。因此,那水泉叫隱·哈歌利 。那水泉今天還在利希。
  • 聖經新譯本 - 於是 神在利希使一窪地裂開,就有水從那裡湧出來;參孫喝了,就恢復精神,活力充足;因此那泉名叫隱.哈歌利(“隱.哈歌利”意即“呼求者之泉”),那泉直到今日還在利希。
  • 呂振中譯本 - 上帝使 利希 的臼狀窪地裂開,就有水從那裏湧出來; 參孫 喝了,精神便復了原;因此那泉名叫 隱哈歌利 ;那泉到今日還在 利希 。
  • 中文標準譯本 - 神使利希的窪地裂開,湧出水來。參孫喝了,就恢復了精神,充滿活力。因此他給這水泉起名為哈克雷泉 ,它至今還在利希。
  • 現代標點和合本 - 神就使利希的窪處裂開,有水從其中湧出來,參孫喝了精神復原。因此那泉名叫隱哈歌利,那泉直到今日還在利希。
  • 文理和合譯本 - 上帝裂利希之窪處、有水湧出、飲之、精神頓復而蘇、故其泉名曰隱哈歌利、在於利希、至今猶存、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於利希裂其一罅、水泉湧出、飲之、精神頓復、名其處曰、隱哈歌利泉、在利希至今尚存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主於 利希 裂一穴、水泉湧出、飲之、精神頓復而蘇、故名其泉曰 隱哈歌利 、 譯即籲者泉之義 泉在 利希 、至今尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Dios abrió la hondonada que hay en Lejí, y de allí brotó agua. Cuando Sansón la bebió, recobró sus fuerzas y se reanimó. Por eso al manantial que todavía hoy está en Lejí se le llamó Enacoré.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님이 그 곳 레히에 있는 한 우묵한 곳을 터지게 하셨다. 그러자 샘물이 솟아 나와 삼손은 그 물을 마시고 원기를 다시 회복하였다. 그래서 그 샘을 ‘엔 – 학고레’ 라고 불렀는데 그것이 오늘날까지도 레히에 있다.
  • Новый Русский Перевод - Бог раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришел в себя. Поэтому источник был назван «Источник зовущего» ; он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Dieu fendit le rocher creux qui se trouve à Léhi, et il en jaillit de l’eau. Samson but, il reprit ses esprits et se sentit revivre. C’est pourquoi on a nommé cette source Eyn-Haqqoré (la Source de celui qui prie) ; elle existe encore aujourd’hui à Léhi.
  • リビングバイブル - すると主は、そばのくぼ地から、水をわき出させました。水を飲んですっかり元気を取り戻したサムソンは、そこをエン・ハコレ〔祈りの人の泉〕と名づけました。その泉は今もあります。
  • Nova Versão Internacional - Deus então abriu a rocha que há em Leí, e dela saiu água. Sansão bebeu, suas forças voltaram, e ele recobrou o ânimo. Por esse motivo essa fonte foi chamada En-Hacoré , e ainda lá está, em Leí.
  • Hoffnung für alle - Da ließ Gott aus einer Bodensenke in der Nähe von Lehi Wasser hervorbrechen. Simson trank davon und kam wieder zu Kräften. Man nennt die Quelle daher En-Hakore (»Quelle des Rufenden«); sie ist noch heute dort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงให้น้ำพุ่งขึ้นมาจากแอ่งที่เลฮี เมื่อแซมสันดื่มน้ำก็ฟื้นกำลังและสดชื่นขึ้น ธารน้ำพุแห่งนั้นจึงได้ชื่อว่าเอนฮักโคเร ซึ่งยังคงอยู่ที่เลฮีจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ก็​ทำ​ให้​หลุม​ที่​เลฮี​เปิด​ออก น้ำ​จึง​ไหล​ออก​มา เมื่อ​แซมสัน​ได้​ดื่ม​แล้ว วิญญาณ​ของ​เขา​ก็​กลับ​คืน​มา และ​มี​ชีวิต​ชีวา​ขึ้น ฉะนั้น​สถาน​ที่​นั้น​จึง​ได้​ชื่อ​ว่า เอนหักโคร์ ซึ่ง​อยู่​ที่​เลฮี​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Sáng Thế Ký 45:27 - Khi nghe các con thuật những lời Giô-sép nhắn và nhìn thấy các cỗ xe ngựa Giô-sép gửi về, tinh thần Gia-cốp liền hồi tỉnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 神就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来。参孙喝了,精神复原;因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就使利希的洼地裂开,从中涌出水来。参孙喝了,精神恢复。因此那泉名叫隐‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神就使利希的洼地裂开,从中涌出水来。参孙喝了,精神恢复。因此那泉名叫隐‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 当代译本 - 于是,上帝使利希的一处洼地裂开,涌出水来。参孙喝后恢复了精神。因此,那水泉叫隐·哈歌利 。那水泉今天还在利希。
  • 圣经新译本 - 于是 神在利希使一洼地裂开,就有水从那里涌出来;参孙喝了,就恢复精神,活力充足;因此那泉名叫隐.哈歌利(“隐.哈歌利”意即“呼求者之泉”),那泉直到今日还在利希。
  • 中文标准译本 - 神使利希的洼地裂开,涌出水来。叁孙喝了,就恢复了精神,充满活力。因此他给这水泉起名为哈克雷泉 ,它至今还在利希。
  • 现代标点和合本 - 神就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来,参孙喝了精神复原。因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • 和合本(拼音版) - 上帝就使利希的洼处裂开,有水从其中涌出来。参孙喝了精神复原,因此那泉名叫隐哈歌利,那泉直到今日还在利希。
  • New International Version - Then God opened up the hollow place in Lehi, and water came out of it. When Samson drank, his strength returned and he revived. So the spring was called En Hakkore, and it is still there in Lehi.
  • New International Reader's Version - Then God opened up the hollow place in Lehi. Water came out of it. When Samson drank the water, his strength returned. He felt as good as new. So the spring was called En Hakkore. It’s still there in Lehi.
  • English Standard Version - And God split open the hollow place that is at Lehi, and water came out from it. And when he drank, his spirit returned, and he revived. Therefore the name of it was called En-hakkore; it is at Lehi to this day.
  • New Living Translation - So God caused water to gush out of a hollow in the ground at Lehi, and Samson was revived as he drank. Then he named that place “The Spring of the One Who Cried Out,” and it is still in Lehi to this day.
  • Christian Standard Bible - So God split a hollow place in the ground at Lehi, and water came out of it. After Samson drank, his strength returned, and he revived. That is why he named it Hakkore Spring, which is still in Lehi today.
  • New American Standard Bible - But God split the hollow place that is in Lehi so that water came out of it. When he drank, his strength returned and he revived. Therefore he named it En-hakkore, which is in Lehi to this day.
  • New King James Version - So God split the hollow place that is in Lehi, and water came out, and he drank; and his spirit returned, and he revived. Therefore he called its name En Hakkore, which is in Lehi to this day.
  • Amplified Bible - So God split open the hollow place that was at Lehi, and water came out of it. When Samson drank, his spirit (strength) returned and he was revived. Therefore he named it En-hakkore (spring which is calling), which is at Lehi to this day.
  • American Standard Version - But God clave the hollow place that is in Lehi, and there came water thereout; and when he had drunk, his spirit came again, and he revived: wherefore the name thereof was called En-hakkore, which is in Lehi, unto this day.
  • King James Version - But God clave an hollow place that was in the jaw, and there came water thereout; and when he had drunk, his spirit came again, and he revived: wherefore he called the name thereof En–hakkore, which is in Lehi unto this day.
  • New English Translation - So God split open the basin at Lehi and water flowed out from it. When he took a drink, his strength was restored and he revived. For this reason he named the spring En Hakkore. It remains in Lehi to this very day.
  • World English Bible - But God split the hollow place that is in Lehi, and water came out of it. When he had drunk, his spirit came again, and he revived. Therefore its name was called En Hakkore, which is in Lehi, to this day.
  • 新標點和合本 - 神就使利希的窪處裂開,有水從其中湧出來。參孫喝了,精神復原;因此那泉名叫隱‧哈歌利,那泉直到今日還在利希。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就使利希的窪地裂開,從中湧出水來。參孫喝了,精神恢復。因此那泉名叫隱‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神就使利希的窪地裂開,從中湧出水來。參孫喝了,精神恢復。因此那泉名叫隱‧哈歌利 ,直到今日它仍在利希。
  • 當代譯本 - 於是,上帝使利希的一處窪地裂開,湧出水來。參孫喝後恢復了精神。因此,那水泉叫隱·哈歌利 。那水泉今天還在利希。
  • 聖經新譯本 - 於是 神在利希使一窪地裂開,就有水從那裡湧出來;參孫喝了,就恢復精神,活力充足;因此那泉名叫隱.哈歌利(“隱.哈歌利”意即“呼求者之泉”),那泉直到今日還在利希。
  • 呂振中譯本 - 上帝使 利希 的臼狀窪地裂開,就有水從那裏湧出來; 參孫 喝了,精神便復了原;因此那泉名叫 隱哈歌利 ;那泉到今日還在 利希 。
  • 中文標準譯本 - 神使利希的窪地裂開,湧出水來。參孫喝了,就恢復了精神,充滿活力。因此他給這水泉起名為哈克雷泉 ,它至今還在利希。
  • 現代標點和合本 - 神就使利希的窪處裂開,有水從其中湧出來,參孫喝了精神復原。因此那泉名叫隱哈歌利,那泉直到今日還在利希。
  • 文理和合譯本 - 上帝裂利希之窪處、有水湧出、飲之、精神頓復而蘇、故其泉名曰隱哈歌利、在於利希、至今猶存、
  • 文理委辦譯本 - 上帝於利希裂其一罅、水泉湧出、飲之、精神頓復、名其處曰、隱哈歌利泉、在利希至今尚存。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主於 利希 裂一穴、水泉湧出、飲之、精神頓復而蘇、故名其泉曰 隱哈歌利 、 譯即籲者泉之義 泉在 利希 、至今尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Dios abrió la hondonada que hay en Lejí, y de allí brotó agua. Cuando Sansón la bebió, recobró sus fuerzas y se reanimó. Por eso al manantial que todavía hoy está en Lejí se le llamó Enacoré.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님이 그 곳 레히에 있는 한 우묵한 곳을 터지게 하셨다. 그러자 샘물이 솟아 나와 삼손은 그 물을 마시고 원기를 다시 회복하였다. 그래서 그 샘을 ‘엔 – 학고레’ 라고 불렀는데 그것이 오늘날까지도 레히에 있다.
  • Новый Русский Перевод - Бог раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришел в себя. Поэтому источник был назван «Источник зовущего» ; он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный раскрыл впадину в Лехи, и оттуда хлынула вода. Когда Самсон утолил жажду, силы вернулись к нему, и он пришёл в себя. Поэтому источник был назван Ен-Хаккоре («источник взывающего»). Он и до сегодняшнего дня находится в Лехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Dieu fendit le rocher creux qui se trouve à Léhi, et il en jaillit de l’eau. Samson but, il reprit ses esprits et se sentit revivre. C’est pourquoi on a nommé cette source Eyn-Haqqoré (la Source de celui qui prie) ; elle existe encore aujourd’hui à Léhi.
  • リビングバイブル - すると主は、そばのくぼ地から、水をわき出させました。水を飲んですっかり元気を取り戻したサムソンは、そこをエン・ハコレ〔祈りの人の泉〕と名づけました。その泉は今もあります。
  • Nova Versão Internacional - Deus então abriu a rocha que há em Leí, e dela saiu água. Sansão bebeu, suas forças voltaram, e ele recobrou o ânimo. Por esse motivo essa fonte foi chamada En-Hacoré , e ainda lá está, em Leí.
  • Hoffnung für alle - Da ließ Gott aus einer Bodensenke in der Nähe von Lehi Wasser hervorbrechen. Simson trank davon und kam wieder zu Kräften. Man nennt die Quelle daher En-Hakore (»Quelle des Rufenden«); sie ist noch heute dort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงให้น้ำพุ่งขึ้นมาจากแอ่งที่เลฮี เมื่อแซมสันดื่มน้ำก็ฟื้นกำลังและสดชื่นขึ้น ธารน้ำพุแห่งนั้นจึงได้ชื่อว่าเอนฮักโคเร ซึ่งยังคงอยู่ที่เลฮีจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ก็​ทำ​ให้​หลุม​ที่​เลฮี​เปิด​ออก น้ำ​จึง​ไหล​ออก​มา เมื่อ​แซมสัน​ได้​ดื่ม​แล้ว วิญญาณ​ของ​เขา​ก็​กลับ​คืน​มา และ​มี​ชีวิต​ชีวา​ขึ้น ฉะนั้น​สถาน​ที่​นั้น​จึง​ได้​ชื่อ​ว่า เอนหักโคร์ ซึ่ง​อยู่​ที่​เลฮี​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
  • 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Sáng Thế Ký 45:27 - Khi nghe các con thuật những lời Giô-sép nhắn và nhìn thấy các cỗ xe ngựa Giô-sép gửi về, tinh thần Gia-cốp liền hồi tỉnh.
圣经
资源
计划
奉献