Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • 新标点和合本 - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死、落在未受割礼的人手中呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙非常口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,现在我要渴死,落在未受割礼的人手中吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙非常口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,现在我要渴死,落在未受割礼的人手中吗?”
  • 当代译本 - 参孙觉得非常口渴,便向耶和华呼求说:“你既然借着仆人的手大败敌人,难道你会让我渴死、落在这些未受割礼的人手中吗?”
  • 圣经新译本 - 参孙非常口渴,就呼求耶和华说:“你既然藉着你仆人的手施行这么大的拯救,现在我怎可以渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • 中文标准译本 - 叁孙非常口渴,就向耶和华呼求说:“你藉着你仆人的手赐下了这么大的拯救 ,现在我却要因干渴而死,落在未受割礼之人手中吗?”
  • 现代标点和合本 - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • 和合本(拼音版) - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • New International Version - Because he was very thirsty, he cried out to the Lord, “You have given your servant this great victory. Must I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New International Reader's Version - Samson was very thirsty. So he cried out to the Lord. He said, “You have helped me win this great battle. Do I have to die of thirst now? Must I fall into the power of people who haven’t even been circumcised? They aren’t your people.”
  • English Standard Version - And he was very thirsty, and he called upon the Lord and said, “You have granted this great salvation by the hand of your servant, and shall I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New Living Translation - Samson was now very thirsty, and he cried out to the Lord, “You have accomplished this great victory by the strength of your servant. Must I now die of thirst and fall into the hands of these pagans?”
  • The Message - Now he was suddenly very thirsty. He called out to God, “You have given your servant this great victory. Are you going to abandon me to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?” So God split open the rock basin in Lehi; water gushed out and Samson drank. His spirit revived—he was alive again! That’s why it’s called En Hakkore (Caller’s Spring). It’s still there at Lehi today.
  • Christian Standard Bible - He became very thirsty and called out to the Lord, “You have accomplished this great victory through your servant. Must I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New American Standard Bible - Then he became very thirsty, and he called to the Lord and said, “You have handed this great victory over to Your servant, and now am I to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New King James Version - Then he became very thirsty; so he cried out to the Lord and said, “You have given this great deliverance by the hand of Your servant; and now shall I die of thirst and fall into the hand of the uncircumcised?”
  • Amplified Bible - Then Samson was very thirsty, and he called out to the Lord and said, “You have given this great victory through the hand of Your servant, and now am I to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised (pagans)?”
  • American Standard Version - And he was sore athirst, and called on Jehovah, and said, Thou hast given this great deliverance by the hand of thy servant; and now shall I die for thirst, and fall into the hand of the uncircumcised.
  • King James Version - And he was sore athirst, and called on the Lord, and said, Thou hast given this great deliverance into the hand of thy servant: and now shall I die for thirst, and fall into the hand of the uncircumcised?
  • New English Translation - He was very thirsty, so he cried out to the Lord and said, “You have given your servant this great victory. But now must I die of thirst and fall into hands of the Philistines?”
  • World English Bible - He was very thirsty, and called on Yahweh and said, “You have given this great deliverance by the hand of your servant; and now shall I die of thirst, and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • 新標點和合本 - 參孫甚覺口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,豈可任我渴死、落在未受割禮的人手中呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫非常口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,現在我要渴死,落在未受割禮的人手中嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫非常口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,現在我要渴死,落在未受割禮的人手中嗎?」
  • 當代譯本 - 參孫覺得非常口渴,便向耶和華呼求說:「你既然藉著僕人的手大敗敵人,難道你會讓我渴死、落在這些未受割禮的人手中嗎?」
  • 聖經新譯本 - 參孫非常口渴,就呼求耶和華說:“你既然藉著你僕人的手施行這麼大的拯救,現在我怎可以渴死,落在未受割禮的人手中呢?”
  • 呂振中譯本 - 參孫 非常口渴,就呼求永恆主說:『你既將這麼大的拯救交在你僕人手中,難道你如今要任我渴死,落在沒受割禮的人手中麼?』
  • 中文標準譯本 - 參孫非常口渴,就向耶和華呼求說:「你藉著你僕人的手賜下了這麼大的拯救 ,現在我卻要因乾渴而死,落在未受割禮之人手中嗎?」
  • 現代標點和合本 - 參孫甚覺口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,豈可任我渴死,落在未受割禮的人手中呢?」
  • 文理和合譯本 - 參孫渴甚、籲耶和華曰、爾藉僕手、大施拯救、今將渴死、而陷未受割者之手、
  • 文理委辦譯本 - 渴甚、籲耶和華曰、爾既大拯爾僕、豈容渴死、使陷於未受割禮者之手乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 渴甚、籲主曰、主使主之僕得如此之大勝、今將渴死、終陷於未受割禮者之手、
  • Nueva Versión Internacional - Como tenía mucha sed, clamó al Señor: «Tú le has dado a tu siervo esta gran victoria. ¿Acaso voy ahora a morir de sed, y a caer en manos de los incircuncisos?»
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 목이 너무 말라 여호와께 부르짖었다. “주께서는 나에게 이처럼 큰 승리를 주셨습니다. 그런데 이제 내가 목말라 죽어야 하며 이방 민족 블레셋 사람의 손에 붙잡혀야 하겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Господу: – Ты дал Твоему слуге эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait horriblement soif, il pria l’Eternel et dit : C’est toi qui as accordé cette grande victoire à ton serviteur. Me laisseras-tu maintenant mourir de soif et tomber entre les mains de ces incirconcis ?
  • リビングバイブル - それからひどくのどが渇いたサムソンは、主に祈りました。「あなたはこの私に目覚ましい働きをさせ、今日、イスラエルをお救いくださいました。ところが、私はのどが渇いて死にそうです。こんなことで異教徒の手に落ちてよいでしょうか。」
  • Nova Versão Internacional - Sansão estava com muita sede e clamou ao Senhor: “Deste pela mão de teu servo esta grande vitória. Morrerei eu agora de sede para cair nas mãos dos incircuncisos?”
  • Hoffnung für alle - Simson hatte großen Durst. Er betete zum Herrn: »Ich habe für dich gekämpft, und du hast mir diesen großen Sieg geschenkt! Aber jetzt muss ich verdursten und werde doch noch diesen unbeschnittenen Heiden in die Hände fallen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากแซมสันกระหายน้ำมากจึงทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “พระองค์ทรงให้ผู้รับใช้ของพระองค์มีชัยชนะยิ่งใหญ่ขนาดนี้ แต่ข้าพระองค์จะต้องมาตายด้วยความกระหาย และตกอยู่ในเงื้อมมือของคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัตอย่างนั้นหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กระหาย​น้ำ​มาก เขา​จึง​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ได้​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​มี​ชัย​ชนะ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ตาย​เพราะ​กระหาย​น้ำ และ​ตก​อยู่​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต​ใน​เวลา​นี้​หรือ”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Sáng Thế Ký 32:31 - Gia-cốp khập khễnh bước ra khỏi Phê-ni-ên lúc trời rạng đông.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Thẩm Phán 8:4 - Ghi-đê-ôn qua Sông Giô-đan với 300 quân, dù mệt mỏi lắm, nhưng vẫn đuổi theo quân địch.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • 新标点和合本 - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死、落在未受割礼的人手中呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙非常口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,现在我要渴死,落在未受割礼的人手中吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙非常口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,现在我要渴死,落在未受割礼的人手中吗?”
  • 当代译本 - 参孙觉得非常口渴,便向耶和华呼求说:“你既然借着仆人的手大败敌人,难道你会让我渴死、落在这些未受割礼的人手中吗?”
  • 圣经新译本 - 参孙非常口渴,就呼求耶和华说:“你既然藉着你仆人的手施行这么大的拯救,现在我怎可以渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • 中文标准译本 - 叁孙非常口渴,就向耶和华呼求说:“你藉着你仆人的手赐下了这么大的拯救 ,现在我却要因干渴而死,落在未受割礼之人手中吗?”
  • 现代标点和合本 - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • 和合本(拼音版) - 参孙甚觉口渴,就求告耶和华说:“你既藉仆人的手施行这么大的拯救,岂可任我渴死,落在未受割礼的人手中呢?”
  • New International Version - Because he was very thirsty, he cried out to the Lord, “You have given your servant this great victory. Must I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New International Reader's Version - Samson was very thirsty. So he cried out to the Lord. He said, “You have helped me win this great battle. Do I have to die of thirst now? Must I fall into the power of people who haven’t even been circumcised? They aren’t your people.”
  • English Standard Version - And he was very thirsty, and he called upon the Lord and said, “You have granted this great salvation by the hand of your servant, and shall I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New Living Translation - Samson was now very thirsty, and he cried out to the Lord, “You have accomplished this great victory by the strength of your servant. Must I now die of thirst and fall into the hands of these pagans?”
  • The Message - Now he was suddenly very thirsty. He called out to God, “You have given your servant this great victory. Are you going to abandon me to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?” So God split open the rock basin in Lehi; water gushed out and Samson drank. His spirit revived—he was alive again! That’s why it’s called En Hakkore (Caller’s Spring). It’s still there at Lehi today.
  • Christian Standard Bible - He became very thirsty and called out to the Lord, “You have accomplished this great victory through your servant. Must I now die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New American Standard Bible - Then he became very thirsty, and he called to the Lord and said, “You have handed this great victory over to Your servant, and now am I to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • New King James Version - Then he became very thirsty; so he cried out to the Lord and said, “You have given this great deliverance by the hand of Your servant; and now shall I die of thirst and fall into the hand of the uncircumcised?”
  • Amplified Bible - Then Samson was very thirsty, and he called out to the Lord and said, “You have given this great victory through the hand of Your servant, and now am I to die of thirst and fall into the hands of the uncircumcised (pagans)?”
  • American Standard Version - And he was sore athirst, and called on Jehovah, and said, Thou hast given this great deliverance by the hand of thy servant; and now shall I die for thirst, and fall into the hand of the uncircumcised.
  • King James Version - And he was sore athirst, and called on the Lord, and said, Thou hast given this great deliverance into the hand of thy servant: and now shall I die for thirst, and fall into the hand of the uncircumcised?
  • New English Translation - He was very thirsty, so he cried out to the Lord and said, “You have given your servant this great victory. But now must I die of thirst and fall into hands of the Philistines?”
  • World English Bible - He was very thirsty, and called on Yahweh and said, “You have given this great deliverance by the hand of your servant; and now shall I die of thirst, and fall into the hands of the uncircumcised?”
  • 新標點和合本 - 參孫甚覺口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,豈可任我渴死、落在未受割禮的人手中呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫非常口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,現在我要渴死,落在未受割禮的人手中嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫非常口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,現在我要渴死,落在未受割禮的人手中嗎?」
  • 當代譯本 - 參孫覺得非常口渴,便向耶和華呼求說:「你既然藉著僕人的手大敗敵人,難道你會讓我渴死、落在這些未受割禮的人手中嗎?」
  • 聖經新譯本 - 參孫非常口渴,就呼求耶和華說:“你既然藉著你僕人的手施行這麼大的拯救,現在我怎可以渴死,落在未受割禮的人手中呢?”
  • 呂振中譯本 - 參孫 非常口渴,就呼求永恆主說:『你既將這麼大的拯救交在你僕人手中,難道你如今要任我渴死,落在沒受割禮的人手中麼?』
  • 中文標準譯本 - 參孫非常口渴,就向耶和華呼求說:「你藉著你僕人的手賜下了這麼大的拯救 ,現在我卻要因乾渴而死,落在未受割禮之人手中嗎?」
  • 現代標點和合本 - 參孫甚覺口渴,就求告耶和華說:「你既藉僕人的手施行這麼大的拯救,豈可任我渴死,落在未受割禮的人手中呢?」
  • 文理和合譯本 - 參孫渴甚、籲耶和華曰、爾藉僕手、大施拯救、今將渴死、而陷未受割者之手、
  • 文理委辦譯本 - 渴甚、籲耶和華曰、爾既大拯爾僕、豈容渴死、使陷於未受割禮者之手乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 渴甚、籲主曰、主使主之僕得如此之大勝、今將渴死、終陷於未受割禮者之手、
  • Nueva Versión Internacional - Como tenía mucha sed, clamó al Señor: «Tú le has dado a tu siervo esta gran victoria. ¿Acaso voy ahora a morir de sed, y a caer en manos de los incircuncisos?»
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 목이 너무 말라 여호와께 부르짖었다. “주께서는 나에게 이처럼 큰 승리를 주셨습니다. 그런데 이제 내가 목말라 죽어야 하며 이방 민족 블레셋 사람의 손에 붙잡혀야 하겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Господу: – Ты дал Твоему слуге эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему очень хотелось пить, и он воззвал к Вечному: – Ты дал Твоему рабу эту великую победу. Неужели теперь я должен умереть от жажды и попасть в руки необрезанных?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il avait horriblement soif, il pria l’Eternel et dit : C’est toi qui as accordé cette grande victoire à ton serviteur. Me laisseras-tu maintenant mourir de soif et tomber entre les mains de ces incirconcis ?
  • リビングバイブル - それからひどくのどが渇いたサムソンは、主に祈りました。「あなたはこの私に目覚ましい働きをさせ、今日、イスラエルをお救いくださいました。ところが、私はのどが渇いて死にそうです。こんなことで異教徒の手に落ちてよいでしょうか。」
  • Nova Versão Internacional - Sansão estava com muita sede e clamou ao Senhor: “Deste pela mão de teu servo esta grande vitória. Morrerei eu agora de sede para cair nas mãos dos incircuncisos?”
  • Hoffnung für alle - Simson hatte großen Durst. Er betete zum Herrn: »Ich habe für dich gekämpft, und du hast mir diesen großen Sieg geschenkt! Aber jetzt muss ich verdursten und werde doch noch diesen unbeschnittenen Heiden in die Hände fallen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากแซมสันกระหายน้ำมากจึงทูลวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “พระองค์ทรงให้ผู้รับใช้ของพระองค์มีชัยชนะยิ่งใหญ่ขนาดนี้ แต่ข้าพระองค์จะต้องมาตายด้วยความกระหาย และตกอยู่ในเงื้อมมือของคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัตอย่างนั้นหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กระหาย​น้ำ​มาก เขา​จึง​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ได้​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​มี​ชัย​ชนะ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ตาย​เพราะ​กระหาย​น้ำ และ​ตก​อยู่​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต​ใน​เวลา​นี้​หรือ”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Sáng Thế Ký 32:31 - Gia-cốp khập khễnh bước ra khỏi Phê-ni-ên lúc trời rạng đông.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Thẩm Phán 8:4 - Ghi-đê-ôn qua Sông Giô-đan với 300 quân, dù mệt mỏi lắm, nhưng vẫn đuổi theo quân địch.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
圣经
资源
计划
奉献