Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
54:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • 新标点和合本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移; 但我的慈爱必不离开你; 我平安的约也不迁移。 这是怜恤你的耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 当代译本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不会更改。 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 虽然大山可以挪开,小山可以迁移, 但我的慈爱必不从你身上挪开, 我和平的约也必不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 中文标准译本 - 大山或可移开,小山或可挪动, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不挪移!” 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移。” 这是怜恤你的耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移。 这是怜恤你的耶和华说的。”
  • New International Version - Though the mountains be shaken and the hills be removed, yet my unfailing love for you will not be shaken nor my covenant of peace be removed,” says the Lord, who has compassion on you.
  • New International Reader's Version - The mountains might shake. The hills might be removed. But my faithful love for you will never be shaken. And my covenant that promises peace to you will never be removed,” says the Lord. He shows you his loving concern.
  • English Standard Version - For the mountains may depart and the hills be removed, but my steadfast love shall not depart from you, and my covenant of peace shall not be removed,” says the Lord, who has compassion on you.
  • New Living Translation - For the mountains may move and the hills disappear, but even then my faithful love for you will remain. My covenant of blessing will never be broken,” says the Lord, who has mercy on you.
  • Christian Standard Bible - Though the mountains move and the hills shake, my love will not be removed from you and my covenant of peace will not be shaken,” says your compassionate Lord.
  • New American Standard Bible - For the mountains may be removed and the hills may shake, But My favor will not be removed from you, Nor will My covenant of peace be shaken,” Says the Lord who has compassion on you.
  • New King James Version - For the mountains shall depart And the hills be removed, But My kindness shall not depart from you, Nor shall My covenant of peace be removed,” Says the Lord, who has mercy on you.
  • Amplified Bible - For the mountains may be removed and the hills may shake, But My lovingkindness will not be removed from you, Nor will My covenant of peace be shaken,” Says the Lord who has compassion on you.
  • American Standard Version - For the mountains may depart, and the hills be removed; but my lovingkindness shall not depart from thee, neither shall my covenant of peace be removed, saith Jehovah that hath mercy on thee.
  • King James Version - For the mountains shall depart, and the hills be removed; but my kindness shall not depart from thee, neither shall the covenant of my peace be removed, saith the Lord that hath mercy on thee.
  • New English Translation - Even if the mountains are removed and the hills displaced, my devotion will not be removed from you, nor will my covenant of friendship be displaced,” says the Lord, the one who has compassion on you.
  • World English Bible - For the mountains may depart, and the hills be removed; but my loving kindness will not depart from you, and my covenant of peace will not be removed,” says Yahweh who has mercy on you.
  • 新標點和合本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移; 但我的慈愛必不離開你; 我平安的約也不遷移。 這是憐恤你的耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 當代譯本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不會更改。 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 雖然大山可以挪開,小山可以遷移, 但我的慈愛必不從你身上挪開, 我和平的約也必不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 因為大山可以挪開,小山可以挪動; 但我的堅愛必不離開你, 我和平的約必不更動: 這是 憐憫你、的永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 大山或可移開,小山或可挪動, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不挪移!」 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移。」 這是憐恤你的耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 山嶽可遷、岡陵可移、惟我之仁慈不遷、我之和約不移、恤爾之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華矜憫為懷、與爾立約、錫爾平康、必不爽約、山岡可移、我之仁慈、斷不可移。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山嶺可移、岡陵可徙、我恩慈永不離爾、我和平之約、永立不移、此乃矜恤爾之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque cambien de lugar las montañas y se tambaleen las colinas, no cambiará mi fiel amor por ti ni vacilará mi pacto de paz, —dice el Señor, que de ti se compadece—.
  • 현대인의 성경 - 산은 움직여 없어질지라도 너에 대한 나의 한결같은 사랑은 변하지 않을 것이며 평화에 대한 내 약속은 취소되지 않을 것이다. 이것은 너를 불쌍히 여기는 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Мой завет мира не двинется с места, – говорит милующий тебя Господь. –
  • Восточный перевод - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si les montagnes ╵se mettaient à partir, même si les collines ╵venaient à chanceler, mon amour envers toi ╵ne partira jamais ; mon alliance de paix ╵ne chancellera pas, déclare l’Eternel, ╵rempli de tendresse pour toi.
  • リビングバイブル - 山々が動いて場所を変え、丘が消えてなくなっても、 わたしの愛はあなたから離れない。 平安を与えるという約束を、 どんなことがあっても破らない。」 あなたをあわれむ主は告げます。
  • Nova Versão Internacional - Embora os montes sejam sacudidos e as colinas sejam removidas, ainda assim a minha fidelidade para com você não será abalada, nem será removida a minha aliança de paz”, diz o Senhor, que tem compaixão de você.
  • Hoffnung für alle - Berge mögen einstürzen und Hügel wanken, aber meine Liebe zu dir wird nie erschüttert, und mein Friedensbund mit dir wird niemals wanken. Das verspreche ich, der Herr, der sich über dich erbarmt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ภูเขาจะถูกเขย่า และเนินเขาถูกเขยื้อนไป แต่ความรักมั่นคงที่เรามีต่อเจ้าจะไม่คลอนแคลน และพันธสัญญาแห่งสันติภาพของเราจะไม่สูญสิ้นไป” องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเมตตาเจ้าตรัสไว้ดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เทือกเขา​จะ​สั่น​คลอน และ​เนิน​เขา​จะ​ถูก​ขยับ​เขยื้อน แต่​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​เรา​จะ​ไม่​สั่น​คลอน และ​พันธ​สัญญา​แห่ง​สันติ​สุข​ของ​เรา​จะ​ไม่​ถูก​พราก​ไป” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​ท่าน​กล่าว​ดังนั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • 新标点和合本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移; 但我的慈爱必不离开你; 我平安的约也不迁移。 这是怜恤你的耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 当代译本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不会更改。 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 虽然大山可以挪开,小山可以迁移, 但我的慈爱必不从你身上挪开, 我和平的约也必不迁移; 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 中文标准译本 - 大山或可移开,小山或可挪动, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不挪移!” 这是怜悯你的耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移。” 这是怜恤你的耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 大山可以挪开, 小山可以迁移, 但我的慈爱必不离开你, 我平安的约也不迁移。 这是怜恤你的耶和华说的。”
  • New International Version - Though the mountains be shaken and the hills be removed, yet my unfailing love for you will not be shaken nor my covenant of peace be removed,” says the Lord, who has compassion on you.
  • New International Reader's Version - The mountains might shake. The hills might be removed. But my faithful love for you will never be shaken. And my covenant that promises peace to you will never be removed,” says the Lord. He shows you his loving concern.
  • English Standard Version - For the mountains may depart and the hills be removed, but my steadfast love shall not depart from you, and my covenant of peace shall not be removed,” says the Lord, who has compassion on you.
  • New Living Translation - For the mountains may move and the hills disappear, but even then my faithful love for you will remain. My covenant of blessing will never be broken,” says the Lord, who has mercy on you.
  • Christian Standard Bible - Though the mountains move and the hills shake, my love will not be removed from you and my covenant of peace will not be shaken,” says your compassionate Lord.
  • New American Standard Bible - For the mountains may be removed and the hills may shake, But My favor will not be removed from you, Nor will My covenant of peace be shaken,” Says the Lord who has compassion on you.
  • New King James Version - For the mountains shall depart And the hills be removed, But My kindness shall not depart from you, Nor shall My covenant of peace be removed,” Says the Lord, who has mercy on you.
  • Amplified Bible - For the mountains may be removed and the hills may shake, But My lovingkindness will not be removed from you, Nor will My covenant of peace be shaken,” Says the Lord who has compassion on you.
  • American Standard Version - For the mountains may depart, and the hills be removed; but my lovingkindness shall not depart from thee, neither shall my covenant of peace be removed, saith Jehovah that hath mercy on thee.
  • King James Version - For the mountains shall depart, and the hills be removed; but my kindness shall not depart from thee, neither shall the covenant of my peace be removed, saith the Lord that hath mercy on thee.
  • New English Translation - Even if the mountains are removed and the hills displaced, my devotion will not be removed from you, nor will my covenant of friendship be displaced,” says the Lord, the one who has compassion on you.
  • World English Bible - For the mountains may depart, and the hills be removed; but my loving kindness will not depart from you, and my covenant of peace will not be removed,” says Yahweh who has mercy on you.
  • 新標點和合本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移; 但我的慈愛必不離開你; 我平安的約也不遷移。 這是憐恤你的耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 當代譯本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不會更改。 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 雖然大山可以挪開,小山可以遷移, 但我的慈愛必不從你身上挪開, 我和平的約也必不遷移; 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 因為大山可以挪開,小山可以挪動; 但我的堅愛必不離開你, 我和平的約必不更動: 這是 憐憫你、的永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 大山或可移開,小山或可挪動, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不挪移!」 這是憐憫你的耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 大山可以挪開, 小山可以遷移, 但我的慈愛必不離開你, 我平安的約也不遷移。」 這是憐恤你的耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 山嶽可遷、岡陵可移、惟我之仁慈不遷、我之和約不移、恤爾之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華矜憫為懷、與爾立約、錫爾平康、必不爽約、山岡可移、我之仁慈、斷不可移。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山嶺可移、岡陵可徙、我恩慈永不離爾、我和平之約、永立不移、此乃矜恤爾之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque cambien de lugar las montañas y se tambaleen las colinas, no cambiará mi fiel amor por ti ni vacilará mi pacto de paz, —dice el Señor, que de ti se compadece—.
  • 현대인의 성경 - 산은 움직여 없어질지라도 너에 대한 나의 한결같은 사랑은 변하지 않을 것이며 평화에 대한 내 약속은 취소되지 않을 것이다. 이것은 너를 불쌍히 여기는 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Мой завет мира не двинется с места, – говорит милующий тебя Господь. –
  • Восточный перевод - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть поколеблются горы и сдвинутся с места холмы – Моя любовь к тебе не поколеблется, и Моё соглашение мира не двинется с места, – говорит Вечный, милующий тебя. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si les montagnes ╵se mettaient à partir, même si les collines ╵venaient à chanceler, mon amour envers toi ╵ne partira jamais ; mon alliance de paix ╵ne chancellera pas, déclare l’Eternel, ╵rempli de tendresse pour toi.
  • リビングバイブル - 山々が動いて場所を変え、丘が消えてなくなっても、 わたしの愛はあなたから離れない。 平安を与えるという約束を、 どんなことがあっても破らない。」 あなたをあわれむ主は告げます。
  • Nova Versão Internacional - Embora os montes sejam sacudidos e as colinas sejam removidas, ainda assim a minha fidelidade para com você não será abalada, nem será removida a minha aliança de paz”, diz o Senhor, que tem compaixão de você.
  • Hoffnung für alle - Berge mögen einstürzen und Hügel wanken, aber meine Liebe zu dir wird nie erschüttert, und mein Friedensbund mit dir wird niemals wanken. Das verspreche ich, der Herr, der sich über dich erbarmt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ภูเขาจะถูกเขย่า และเนินเขาถูกเขยื้อนไป แต่ความรักมั่นคงที่เรามีต่อเจ้าจะไม่คลอนแคลน และพันธสัญญาแห่งสันติภาพของเราจะไม่สูญสิ้นไป” องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเมตตาเจ้าตรัสไว้ดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เทือกเขา​จะ​สั่น​คลอน และ​เนิน​เขา​จะ​ถูก​ขยับ​เขยื้อน แต่​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​เรา​จะ​ไม่​สั่น​คลอน และ​พันธ​สัญญา​แห่ง​สันติ​สุข​ของ​เรา​จะ​ไม่​ถูก​พราก​ไป” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​ท่าน​กล่าว​ดังนั้น
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
圣经
资源
计划
奉献