逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- 新标点和合本 - “这事在我好像挪亚的洪水。 我怎样起誓不再使挪亚的洪水漫过遍地, 我也照样起誓不再向你发怒, 也不斥责你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这事于我有如挪亚的洪水; 我怎样起誓不再使挪亚的洪水淹没全地, 也照样起誓不再向你发怒, 且不斥责你。
- 和合本2010(神版-简体) - 这事于我有如挪亚的洪水; 我怎样起誓不再使挪亚的洪水淹没全地, 也照样起誓不再向你发怒, 且不斥责你。
- 当代译本 - “这对我而言就像挪亚的时代, 我怎样起誓不再让挪亚时代的洪水淹没大地, 我也照样起誓不再向你发怒, 也不再斥责你。
- 圣经新译本 - 这事对我就好像挪亚时代的洪水一般; 我怎样起誓不再使挪亚时代的洪水漫过大地, 我也照样起誓不向你发怒, 也不斥责你。
- 中文标准译本 - “对于我,这就像挪亚洪水的时候—— 我怎样起誓不让挪亚洪水再次漫过大地, 我也要怎样起誓不对你发怒, 也不斥责你。
- 现代标点和合本 - “这事在我好像挪亚的洪水, 我怎样起誓不再使挪亚的洪水漫过遍地, 我也照样起誓不再向你发怒, 也不斥责你。
- 和合本(拼音版) - “这事在我好像挪亚的洪水。 我怎样起誓不再使挪亚的洪水漫过遍地, 我也照样起誓不再向你发怒, 也不斥责你。
- New International Version - “To me this is like the days of Noah, when I swore that the waters of Noah would never again cover the earth. So now I have sworn not to be angry with you, never to rebuke you again.
- New International Reader's Version - “During Noah’s time I made a promise. I said I would never cover the earth with water again. In the same way, I have promised not to be angry with you. I will never punish you again.
- English Standard Version - “This is like the days of Noah to me: as I swore that the waters of Noah should no more go over the earth, so I have sworn that I will not be angry with you, and will not rebuke you.
- New Living Translation - “Just as I swore in the time of Noah that I would never again let a flood cover the earth, so now I swear that I will never again be angry and punish you.
- The Message - “This exile is just like the days of Noah for me: I promised then that the waters of Noah would never again flood the earth. I’m promising now no more anger, no more dressing you down. For even if the mountains walk away and the hills fall to pieces, My love won’t walk away from you, my covenant commitment of peace won’t fall apart.” The God who has compassion on you says so.
- Christian Standard Bible - “For this is like the days of Noah to me: when I swore that the water of Noah would never flood the earth again, so I have sworn that I will not be angry with you or rebuke you.
- New American Standard Bible - “For this is like the days of Noah to Me, When I swore that the waters of Noah Would not flood the earth again; So I have sworn that I will not be angry with you Nor rebuke you.
- New King James Version - “For this is like the waters of Noah to Me; For as I have sworn That the waters of Noah would no longer cover the earth, So have I sworn That I would not be angry with you, nor rebuke you.
- Amplified Bible - “For this is like the waters of Noah to Me, As I swore [an oath] that the waters of Noah Would not flood the earth again; In the same way I have sworn that I will not be angry with you Nor will I rebuke you.
- American Standard Version - For this is as the waters of Noah unto me; for as I have sworn that the waters of Noah shall no more go over the earth, so have I sworn that I will not be wroth with thee, nor rebuke thee.
- King James Version - For this is as the waters of Noah unto me: for as I have sworn that the waters of Noah should no more go over the earth; so have I sworn that I would not be wroth with thee, nor rebuke thee.
- New English Translation - “As far as I am concerned, this is like in Noah’s time, when I vowed that the waters of Noah’s flood would never again cover the earth. In the same way I have vowed that I will not be angry at you or shout at you.
- World English Bible - “For this is like the waters of Noah to me; for as I have sworn that the waters of Noah will no more go over the earth, so I have sworn that I will not be angry with you, nor rebuke you.
- 新標點和合本 - 這事在我好像挪亞的洪水。 我怎樣起誓不再使挪亞的洪水漫過遍地, 我也照樣起誓不再向你發怒, 也不斥責你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事於我有如挪亞的洪水; 我怎樣起誓不再使挪亞的洪水淹沒全地, 也照樣起誓不再向你發怒, 且不斥責你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這事於我有如挪亞的洪水; 我怎樣起誓不再使挪亞的洪水淹沒全地, 也照樣起誓不再向你發怒, 且不斥責你。
- 當代譯本 - 「這對我而言就像挪亞的時代, 我怎樣起誓不再讓挪亞時代的洪水淹沒大地, 我也照樣起誓不再向你發怒, 也不再斥責你。
- 聖經新譯本 - 這事對我就好像挪亞時代的洪水一般; 我怎樣起誓不再使挪亞時代的洪水漫過大地, 我也照樣起誓不向你發怒, 也不斥責你。
- 呂振中譯本 - 『因為這在我看就像 挪亞 的日子: 我怎樣起誓、不再使 挪亞 的 洪 水漫過大地, 我也怎樣起誓、不惱怒你,不叱責你。
- 中文標準譯本 - 「對於我,這就像挪亞洪水的時候—— 我怎樣起誓不讓挪亞洪水再次漫過大地, 我也要怎樣起誓不對你發怒, 也不斥責你。
- 現代標點和合本 - 「這事在我好像挪亞的洪水, 我怎樣起誓不再使挪亞的洪水漫過遍地, 我也照樣起誓不再向你發怒, 也不斥責你。
- 文理和合譯本 - 此猶挪亞之洪水、昔我誓云、不復使洪水汎濫於地、今亦誓云、不復怒爾、不復責爾矣、
- 文理委辦譯本 - 昔挪亞時、我矢之云、自後洪水、必不汎濫於天下、今也、我亦誓不怒爾責爾矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之景況、我譬諸 挪亞 洪水、彼時、我誓不復使 挪亞 洪水氾濫於地、今我亦誓、不復怒爾、不復責爾、
- Nueva Versión Internacional - »Para mí es como en los días de Noé, cuando juré que las aguas del diluvio no volverían a cubrir la tierra. Así he jurado no enojarme más contigo, ni volver a reprenderte.
- 현대인의 성경 - “내가 노아 때에 다시는 홍수로 세상을 멸망시키지 않겠다고 맹세한 것처럼 다시는 너에게 분노하거나 너를 책망하지 않기로 맹세하였다.
- Новый Русский Перевод - Для Меня это как в дни Ноя, когда Я поклялся, что воды Ноя не покроют больше земли . И ныне поклялся Я не гневаться на тебя и не укорять тебя больше.
- Восточный перевод - Для Меня это как в дни Нуха , когда Я поклялся, что воды потопа не покроют больше земли . И ныне поклялся Я не гневаться на тебя и не укорять тебя больше.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для Меня это как в дни Нуха , когда Я поклялся, что воды потопа не покроют больше земли . И ныне поклялся Я не гневаться на тебя и не укорять тебя больше.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для Меня это как в дни Нуха , когда Я поклялся, что воды потопа не покроют больше земли . И ныне поклялся Я не гневаться на тебя и не укорять тебя больше.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il en est pour moi ╵comme au temps de Noé . J’avais juré alors que les eaux du déluge ╵ne submergeraient plus la terre. De même, je fais le serment de ne plus m’irriter ╵à ton encontre, et de ne plus t’adresser de reproches.
- リビングバイブル - 「わたしはノアの時代に、 いのちあるものを再び洪水で滅ぼさないと誓った。 同じように今は、 あなたを外国の捕虜にした時のように もう怒りをぶつけないと誓う。
- Nova Versão Internacional - “Para mim isso é como os dias de Noé, quando jurei que as águas de Noé nunca mais tornariam a cobrir a terra. De modo que agora jurei não ficar irado contra você, nem tornar a repreendê-la.
- Hoffnung für alle - Damals nach der großen Flut schwor ich Noah, dass nie mehr die ganze Erde überschwemmt werden sollte. Genauso schwöre ich nun dir, dass ich nicht mehr zornig auf dich sein will. Nie mehr werde ich dir drohen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สำหรับเราแล้วเรื่องนี้เป็นเหมือนในสมัยโนอาห์ เราปฏิญาณไว้ว่าจะไม่ให้น้ำของโนอาห์ท่วมโลกอีกฉันใด บัดนี้เราก็ปฏิญาณว่าจะไม่โกรธ และไม่ตำหนิเจ้าอีกฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราเห็นว่า นี่เป็นเหมือนกับสมัยของโนอาห์ เหมือนกับที่เราปฏิญาณว่า น้ำที่เคยท่วมในยุคของโนอาห์ จะไม่ควรท่วมโลกอีกแล้ว ดังนั้นเราจึงได้ปฏิญาณว่า เราจะไม่โกรธเจ้า และจะไม่ห้ามเจ้าอีก
交叉引用
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
- Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Sáng Thế Ký 9:11 - Ta lập giao ước với các con và các sinh vật rằng chúng chẳng bao giờ bị nước lụt giết hại nữa và cũng chẳng có nước lụt tàn phá đất nữa.”
- Sáng Thế Ký 9:12 - Đức Chúa Trời phán: “Đây là dấu chỉ về giao ước Ta lập cùng các con và muôn loài trên đất trải qua các thời đại.
- Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
- Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
- Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
- Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
- Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.