Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟义人因信得生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,恶人自高自大,心不正直; 惟义人必因他的信得生 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,恶人自高自大,心不正直; 惟义人必因他的信得生 。
  • 当代译本 - 看那骄傲之人,他们心术不正, 但义人必靠信心 而活。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 然而义人必因信得生(“必因信得生”或译:“必因他的信实得生”)。
  • 中文标准译本 - 看哪, 那些恶人自高自大,心不正直; 但义人将因信而活。
  • 现代标点和合本 - “迦勒底人自高自大,心不正直, 唯义人因信得生。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟义人因信得生。
  • New International Version - “See, the enemy is puffed up; his desires are not upright— but the righteous person will live by his faithfulness —
  • New International Reader's Version - “The Babylonians are very proud. What they want is not good. “But the person who is godly will live by his faithfulness.
  • English Standard Version - “Behold, his soul is puffed up; it is not upright within him, but the righteous shall live by his faith.
  • New Living Translation - “Look at the proud! They trust in themselves, and their lives are crooked. But the righteous will live by their faithfulness to God.
  • The Message - “Look at that man, bloated by self-importance— full of himself but soul-empty. But the person in right standing before God through loyal and steady believing is fully alive, really alive.
  • Christian Standard Bible - Look, his ego is inflated; he is without integrity. But the righteous one will live by his faith.
  • New American Standard Bible - “Behold, as for the impudent one, His soul is not right within him; But the righteous one will live by his faith.
  • New King James Version - “Behold the proud, His soul is not upright in him; But the just shall live by his faith.
  • Amplified Bible - “Look at the proud one, His soul is not right within him, But the righteous will live by his faith [in the true God].
  • American Standard Version - Behold, his soul is puffed up, it is not upright in him; but the righteous shall live by his faith.
  • King James Version - Behold, his soul which is lifted up is not upright in him: but the just shall live by his faith.
  • New English Translation - Look, the one whose desires are not upright will faint from exhaustion, but the person of integrity will live because of his faithfulness.
  • World English Bible - Behold, his soul is puffed up. It is not upright in him, but the righteous will live by his faith.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟義人因信得生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,惡人自高自大,心不正直; 惟義人必因他的信得生 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,惡人自高自大,心不正直; 惟義人必因他的信得生 。
  • 當代譯本 - 看那驕傲之人,他們心術不正, 但義人必靠信心 而活。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 然而義人必因信得生(“必因信得生”或譯:“必因他的信實得生”)。
  • 呂振中譯本 - 看哪,其心中不正的 必 自吹自大 , 惟獨義人必因其忠信而活着。
  • 中文標準譯本 - 看哪, 那些惡人自高自大,心不正直; 但義人將因信而活。
  • 現代標點和合本 - 「迦勒底人自高自大,心不正直, 唯義人因信得生。
  • 文理和合譯本 - 其人心驕、中懷不正、惟義者以信得生、
  • 文理委辦譯本 - 自高不安其心、義人以信得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲者、其心不正直、惟義者、以信得生、
  • Nueva Versión Internacional - »El insolente no tiene el alma recta, pero el justo vivirá por su fe.
  • 현대인의 성경 - “악인은 마음이 교만하고 정직하지 못하므로 살아 남지 못할 것이나 의로운 사람은 믿음으로 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Посмотри на надменных: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un flanche, il n’est pas droit de cœur mais le juste vivra ╵grâce à sa foi .
  • リビングバイブル - 今から言うことをよく聞いておけ。 このカルデヤ人たちがそうするように、 悪者は自分だけを信頼して失敗する。 だが正しい人は、わたしを信頼して生きる。
  • Nova Versão Internacional - “Escreva: O ímpio está envaidecido; seus desejos não são bons; mas o justo viverá por sua fidelidade .
  • Hoffnung für alle - Nur der wird leben, der Gottes Willen tut und ihm vertraut. Wer aber hochmütig und unaufrichtig ist, verfehlt sein Ziel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เขาผยองขึ้น ความปรารถนาของเขาไม่ถูกทำนองคลองธรรม แต่คนชอบธรรมจะดำรงชีวิตโดยความเชื่อ ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เห็น​ไหม​ล่ะ เขา​หยิ่ง​ผยอง จิตใจ​ของ​เขา​ไม่​เที่ยงธรรม แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​มี​ชีวิต​ได้​โดย ความ​เชื่อ​ของ​เขา
交叉引用
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟义人因信得生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,恶人自高自大,心不正直; 惟义人必因他的信得生 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,恶人自高自大,心不正直; 惟义人必因他的信得生 。
  • 当代译本 - 看那骄傲之人,他们心术不正, 但义人必靠信心 而活。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 然而义人必因信得生(“必因信得生”或译:“必因他的信实得生”)。
  • 中文标准译本 - 看哪, 那些恶人自高自大,心不正直; 但义人将因信而活。
  • 现代标点和合本 - “迦勒底人自高自大,心不正直, 唯义人因信得生。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟义人因信得生。
  • New International Version - “See, the enemy is puffed up; his desires are not upright— but the righteous person will live by his faithfulness —
  • New International Reader's Version - “The Babylonians are very proud. What they want is not good. “But the person who is godly will live by his faithfulness.
  • English Standard Version - “Behold, his soul is puffed up; it is not upright within him, but the righteous shall live by his faith.
  • New Living Translation - “Look at the proud! They trust in themselves, and their lives are crooked. But the righteous will live by their faithfulness to God.
  • The Message - “Look at that man, bloated by self-importance— full of himself but soul-empty. But the person in right standing before God through loyal and steady believing is fully alive, really alive.
  • Christian Standard Bible - Look, his ego is inflated; he is without integrity. But the righteous one will live by his faith.
  • New American Standard Bible - “Behold, as for the impudent one, His soul is not right within him; But the righteous one will live by his faith.
  • New King James Version - “Behold the proud, His soul is not upright in him; But the just shall live by his faith.
  • Amplified Bible - “Look at the proud one, His soul is not right within him, But the righteous will live by his faith [in the true God].
  • American Standard Version - Behold, his soul is puffed up, it is not upright in him; but the righteous shall live by his faith.
  • King James Version - Behold, his soul which is lifted up is not upright in him: but the just shall live by his faith.
  • New English Translation - Look, the one whose desires are not upright will faint from exhaustion, but the person of integrity will live because of his faithfulness.
  • World English Bible - Behold, his soul is puffed up. It is not upright in him, but the righteous will live by his faith.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 惟義人因信得生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,惡人自高自大,心不正直; 惟義人必因他的信得生 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,惡人自高自大,心不正直; 惟義人必因他的信得生 。
  • 當代譯本 - 看那驕傲之人,他們心術不正, 但義人必靠信心 而活。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人自高自大,心不正直; 然而義人必因信得生(“必因信得生”或譯:“必因他的信實得生”)。
  • 呂振中譯本 - 看哪,其心中不正的 必 自吹自大 , 惟獨義人必因其忠信而活着。
  • 中文標準譯本 - 看哪, 那些惡人自高自大,心不正直; 但義人將因信而活。
  • 現代標點和合本 - 「迦勒底人自高自大,心不正直, 唯義人因信得生。
  • 文理和合譯本 - 其人心驕、中懷不正、惟義者以信得生、
  • 文理委辦譯本 - 自高不安其心、義人以信得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲者、其心不正直、惟義者、以信得生、
  • Nueva Versión Internacional - »El insolente no tiene el alma recta, pero el justo vivirá por su fe.
  • 현대인의 성경 - “악인은 마음이 교만하고 정직하지 못하므로 살아 남지 못할 것이나 의로운 사람은 믿음으로 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Посмотри на надменных: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри на этот надменный народ: их дух не праведен, а праведный верой жив будет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un flanche, il n’est pas droit de cœur mais le juste vivra ╵grâce à sa foi .
  • リビングバイブル - 今から言うことをよく聞いておけ。 このカルデヤ人たちがそうするように、 悪者は自分だけを信頼して失敗する。 だが正しい人は、わたしを信頼して生きる。
  • Nova Versão Internacional - “Escreva: O ímpio está envaidecido; seus desejos não são bons; mas o justo viverá por sua fidelidade .
  • Hoffnung für alle - Nur der wird leben, der Gottes Willen tut und ihm vertraut. Wer aber hochmütig und unaufrichtig ist, verfehlt sein Ziel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เขาผยองขึ้น ความปรารถนาของเขาไม่ถูกทำนองคลองธรรม แต่คนชอบธรรมจะดำรงชีวิตโดยความเชื่อ ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เห็น​ไหม​ล่ะ เขา​หยิ่ง​ผยอง จิตใจ​ของ​เขา​ไม่​เที่ยงธรรม แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​มี​ชีวิต​ได้​โดย ความ​เชื่อ​ของ​เขา
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
圣经
资源
计划
奉献