逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- 新标点和合本 - 认识耶和华荣耀的知识要充满遍地, 好像水充满洋海一般。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全地都必认识耶和华的荣耀, 好像水充满海洋一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 全地都必认识耶和华的荣耀, 好像水充满海洋一般。
- 当代译本 - 因为大地必充满对耶和华之荣耀的认识, 如同海洋被水充满。
- 圣经新译本 - 认识耶和华之荣耀的知识,必充满全地,好像众水遮盖海洋一样。
- 中文标准译本 - 对耶和华荣耀的认知必充满大地, 如同水盈满了海洋。
- 现代标点和合本 - 认识耶和华荣耀的知识要充满遍地, 好像水充满洋海一般。
- 和合本(拼音版) - 认识耶和华荣耀的知识,要充满遍地, 好像水充满洋海一般。
- New International Version - For the earth will be filled with the knowledge of the glory of the Lord as the waters cover the sea.
- New International Reader's Version - The oceans are full of water. In the same way, the earth will be filled with the knowledge of my glory.
- English Standard Version - For the earth will be filled with the knowledge of the glory of the Lord as the waters cover the sea.
- New Living Translation - For as the waters fill the sea, the earth will be filled with an awareness of the glory of the Lord.
- Christian Standard Bible - For the earth will be filled with the knowledge of the Lord’s glory, as the water covers the sea.
- New American Standard Bible - For the earth will be filled With the knowledge of the glory of the Lord, As the waters cover the sea.
- New King James Version - For the earth will be filled With the knowledge of the glory of the Lord, As the waters cover the sea.
- Amplified Bible - But [the time is coming when] the earth shall be filled With the knowledge of the glory of the Lord, As the waters cover the sea.
- American Standard Version - For the earth shall be filled with the knowledge of the glory of Jehovah, as the waters cover the sea.
- King James Version - For the earth shall be filled with the knowledge of the glory of the Lord, as the waters cover the sea.
- New English Translation - For recognition of the Lord’s sovereign majesty will fill the earth just as the waters fill up the sea.
- World English Bible - For the earth will be filled with the knowledge of Yahweh’s glory, as the waters cover the sea.
- 新標點和合本 - 認識耶和華榮耀的知識要充滿遍地, 好像水充滿洋海一般。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全地都必認識耶和華的榮耀, 好像水充滿海洋一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 全地都必認識耶和華的榮耀, 好像水充滿海洋一般。
- 當代譯本 - 因為大地必充滿對耶和華之榮耀的認識, 如同海洋被水充滿。
- 聖經新譯本 - 認識耶和華之榮耀的知識,必充滿全地,好像眾水遮蓋海洋一樣。
- 呂振中譯本 - 因為 人 對永恆主的榮耀之認識 必充滿了大地, 如同水瀰漫着洋海一般。
- 中文標準譯本 - 對耶和華榮耀的認知必充滿大地, 如同水盈滿了海洋。
- 現代標點和合本 - 認識耶和華榮耀的知識要充滿遍地, 好像水充滿洋海一般。
- 文理和合譯本 - 蓋知耶和華榮耀之知識、將徧滿大地、若水之瀰漫於海焉、○
- 文理委辦譯本 - 蓋耶和華之榮光、遍於天上、若水在海、無往不有、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主之榮光、充盈世界、如水充盈大海、世人無不認識、
- Nueva Versión Internacional - Porque así como las aguas cubren los mares, así también se llenará la tierra del conocimiento de la gloria del Señor.
- 현대인의 성경 - 바다가 물로 가득한 것처럼 세상이 나 여호와의 영광을 아는 지식으로 가득할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь земля исполнится познанием славы Господа, как вода наполняет море.
- Восточный перевод - Ведь земля исполнится познанием славы Вечного, как вода наполняет море.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь земля исполнится познанием славы Вечного, как вода наполняет море.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь земля исполнится познанием славы Вечного, как вода наполняет море.
- La Bible du Semeur 2015 - Car la terre sera remplie de connaissance ╵de la gloire de l’Eternel comme les eaux recouvrent ╵le fond des mers .
- リビングバイブル - (海が水で満たされているように、 全地が主の栄光を知ることで満たされる時がくる。)
- Nova Versão Internacional - Mas a terra se encherá do conhecimento da glória do Senhor, como as águas enchem o mar.
- Hoffnung für alle - Wie das Wasser die Meere füllt, so wird die Erde einmal erfüllt sein von der Erkenntnis der Herrlichkeit des Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะโลกจะเต็มไปด้วยความรู้ถึงพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้า ดั่งห้วงนํ้าทั้งหลายที่ปกคลุมท้องทะเล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะแผ่นดินโลกจะบริบูรณ์ ด้วยความรู้แห่งพระบารมีของพระผู้เป็นเจ้า เหมือนน้ำที่เต็มทะเล
交叉引用
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.