Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • 新标点和合本 - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这两条河 所到之处,凡滋生的动物都必存活;这水流到那里,使那里的水变淡,因此里面有极多的鱼。这河水所到之处,百物都必存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这两条河 所到之处,凡滋生的动物都必存活;这水流到那里,使那里的水变淡,因此里面有极多的鱼。这河水所到之处,百物都必存活。
  • 当代译本 - 河水流经的地方,万物滋长,鱼产丰盛,因为河水使那里的咸水变成淡水了,所以河水流经之处万物滋长。
  • 圣经新译本 - 那时,这河流过的地方,所有滋生的动物都可以存活。这水流到哪里,哪里就有许多鱼;因为这河流到哪里,海水就变淡,一切都可以存活。
  • 现代标点和合本 - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • 和合本(拼音版) - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • New International Version - Swarms of living creatures will live wherever the river flows. There will be large numbers of fish, because this water flows there and makes the salt water fresh; so where the river flows everything will live.
  • New International Reader's Version - Many creatures will live where the river flows. It will have many schools of fish. This water flows there and makes the salt water fresh. So where the river flows everything will live.
  • English Standard Version - And wherever the river goes, every living creature that swarms will live, and there will be very many fish. For this water goes there, that the waters of the sea may become fresh; so everything will live where the river goes.
  • New Living Translation - There will be swarms of living things wherever the water of this river flows. Fish will abound in the Dead Sea, for its waters will become fresh. Life will flourish wherever this water flows.
  • Christian Standard Bible - Every kind of living creature that swarms will live wherever the river flows, and there will be a huge number of fish because this water goes there. Since the water will become fresh, there will be life everywhere the river goes.
  • New American Standard Bible - And it will come about that every living creature which swarms in every place where the river goes, will live. And there will be very many fish, for these waters go there and the others become fresh; so everything will live where the river goes.
  • New King James Version - And it shall be that every living thing that moves, wherever the rivers go, will live. There will be a very great multitude of fish, because these waters go there; for they will be healed, and everything will live wherever the river goes.
  • Amplified Bible - It will come about that every living creature which swarms in every place where the river goes, will live. And there will be a very great number of fish, because these waters go there so that the waters of the sea are healed and become fresh; so everything will live wherever the river goes.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that every living creature which swarmeth, in every place whither the rivers come, shall live; and there shall be a very great multitude of fish; for these waters are come thither, and the waters of the sea shall be healed, and everything shall live whithersoever the river cometh.
  • King James Version - And it shall come to pass, that every thing that liveth, which moveth, whithersoever the rivers shall come, shall live: and there shall be a very great multitude of fish, because these waters shall come thither: for they shall be healed; and every thing shall live whither the river cometh.
  • New English Translation - Every living creature which swarms where the river flows will live; there will be many fish, for these waters flow there. It will become fresh and everything will live where the river flows.
  • World English Bible - It will happen, that every living creature which swarms, in every place where the rivers come, will live. Then there will be a very great multitude of fish; for these waters have come there, and the waters of the sea will be healed, and everything will live wherever the river comes.
  • 新標點和合本 - 這河水所到之處,凡滋生的動物都必生活,並且因這流來的水必有極多的魚,海水也變甜了。這河水所到之處,百物都必生活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這兩條河 所到之處,凡滋生的動物都必存活;這水流到那裏,使那裏的水變淡,因此裏面有極多的魚。這河水所到之處,百物都必存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這兩條河 所到之處,凡滋生的動物都必存活;這水流到那裏,使那裏的水變淡,因此裏面有極多的魚。這河水所到之處,百物都必存活。
  • 當代譯本 - 河水流經的地方,萬物滋長,魚產豐盛,因為河水使那裡的鹹水變成淡水了,所以河水流經之處萬物滋長。
  • 聖經新譯本 - 那時,這河流過的地方,所有滋生的動物都可以存活。這水流到哪裡,哪裡就有許多魚;因為這河流到哪裡,海水就變淡,一切都可以存活。
  • 呂振中譯本 - 將來:凡這溪河 所到之處、一切滋生活物都得以活着,也必有極多的魚;因為這些水來到哪裏,就是凡這溪河所到之處, 海水 就都得治好 而無鹹味 ,百物也都得以活着。
  • 現代標點和合本 - 這河水所到之處,凡滋生的動物都必生活,並且因這流來的水必有極多的魚,海水也變甜了。這河水所到之處,百物都必生活。
  • 文理和合譯本 - 此河所至之地、諸動物必得滋生、鱗族繁衍、斯水既至、海水變甘、所至之處、百物生焉、
  • 文理委辦譯本 - 河流所至、盡成甘泉、水族滋生、魚尤蕃衍、不可勝數、水之所滙、百物生焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 河流所至、一切動物、俱必得生、且有魚甚眾、其水所至、水即變甘、河流所至、百物必生、
  • Nueva Versión Internacional - Por donde corra este río, todo ser viviente que en él se mueva vivirá. Habrá peces en abundancia porque el agua de este río transformará el agua salada en agua dulce, y todo lo que se mueva en sus aguas vivirá.
  • 현대인의 성경 - 이 강물이 흘러들어가는 곳마다 모든 생물과 물고기가 번성할 것이며 이 물이 흐르므로 사해의 물이 담수가 되고 이 강물이 흐르는 곳에는 모든 것이 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Там, где течет река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают соленую воду пресной: где течет река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Partout où passera le double torrent, les animaux foisonneront et pourront vivre, et il y aura beaucoup de poissons, car ces eaux viendront assainir la mer, et la vie se développera sur tout le passage du torrent .
  • リビングバイブル - この川の水に触れるものはすべて生き生きとする。魚が住める水に変えられるので、死海にも魚がいっぱいになる。この水が流れ込む所はどこでも、すべてのものが生かされる。
  • Nova Versão Internacional - Por onde passar o rio haverá todo tipo de animais e de peixes. Porque essa água flui para lá e saneia a água salgada; de modo que onde o rio fluir tudo viverá.
  • Hoffnung für alle - Überall wohin der Fluss kommt, da schenkt er Leben. Ja, durch ihn wird das Wasser des Toten Meeres gesund, so dass es darin von Tieren wimmelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำนั้นไหลไปที่ไหนก็มีสิ่งมีชีวิตอาศัยอยู่ที่นั่นคลาคล่ำ จะมีปลาอุดมสมบูรณ์เพราะน้ำนี้ไหลไปทำให้น้ำเค็มกลายเป็นน้ำจืด ฉะนั้นที่ซึ่งน้ำนี้ไหลไปจึงมีสิ่งมีชีวิตอาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​น้ำ​ไหล​ไป​ที่​ใด​ก็​ตาม สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​ชนิด​ที่​แหวก​ว่าย​เป็น​ฝูงๆ จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ได้ และ​จะ​มี​ปลา​มาก​มาย เพราะ​น้ำ​นี้​ไหล​ไป​ที่​นั่น​และ​ทำ​น้ำ​ทะเล​ให้​สะอาด ฉะนั้น​แม่​น้ำ​ไหล​ไป​ที่​ใด ทุก​สิ่ง​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ได้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • 新标点和合本 - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这两条河 所到之处,凡滋生的动物都必存活;这水流到那里,使那里的水变淡,因此里面有极多的鱼。这河水所到之处,百物都必存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这两条河 所到之处,凡滋生的动物都必存活;这水流到那里,使那里的水变淡,因此里面有极多的鱼。这河水所到之处,百物都必存活。
  • 当代译本 - 河水流经的地方,万物滋长,鱼产丰盛,因为河水使那里的咸水变成淡水了,所以河水流经之处万物滋长。
  • 圣经新译本 - 那时,这河流过的地方,所有滋生的动物都可以存活。这水流到哪里,哪里就有许多鱼;因为这河流到哪里,海水就变淡,一切都可以存活。
  • 现代标点和合本 - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • 和合本(拼音版) - 这河水所到之处,凡滋生的动物都必生活,并且因这流来的水必有极多的鱼,海水也变甜了。这河水所到之处,百物都必生活。
  • New International Version - Swarms of living creatures will live wherever the river flows. There will be large numbers of fish, because this water flows there and makes the salt water fresh; so where the river flows everything will live.
  • New International Reader's Version - Many creatures will live where the river flows. It will have many schools of fish. This water flows there and makes the salt water fresh. So where the river flows everything will live.
  • English Standard Version - And wherever the river goes, every living creature that swarms will live, and there will be very many fish. For this water goes there, that the waters of the sea may become fresh; so everything will live where the river goes.
  • New Living Translation - There will be swarms of living things wherever the water of this river flows. Fish will abound in the Dead Sea, for its waters will become fresh. Life will flourish wherever this water flows.
  • Christian Standard Bible - Every kind of living creature that swarms will live wherever the river flows, and there will be a huge number of fish because this water goes there. Since the water will become fresh, there will be life everywhere the river goes.
  • New American Standard Bible - And it will come about that every living creature which swarms in every place where the river goes, will live. And there will be very many fish, for these waters go there and the others become fresh; so everything will live where the river goes.
  • New King James Version - And it shall be that every living thing that moves, wherever the rivers go, will live. There will be a very great multitude of fish, because these waters go there; for they will be healed, and everything will live wherever the river goes.
  • Amplified Bible - It will come about that every living creature which swarms in every place where the river goes, will live. And there will be a very great number of fish, because these waters go there so that the waters of the sea are healed and become fresh; so everything will live wherever the river goes.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that every living creature which swarmeth, in every place whither the rivers come, shall live; and there shall be a very great multitude of fish; for these waters are come thither, and the waters of the sea shall be healed, and everything shall live whithersoever the river cometh.
  • King James Version - And it shall come to pass, that every thing that liveth, which moveth, whithersoever the rivers shall come, shall live: and there shall be a very great multitude of fish, because these waters shall come thither: for they shall be healed; and every thing shall live whither the river cometh.
  • New English Translation - Every living creature which swarms where the river flows will live; there will be many fish, for these waters flow there. It will become fresh and everything will live where the river flows.
  • World English Bible - It will happen, that every living creature which swarms, in every place where the rivers come, will live. Then there will be a very great multitude of fish; for these waters have come there, and the waters of the sea will be healed, and everything will live wherever the river comes.
  • 新標點和合本 - 這河水所到之處,凡滋生的動物都必生活,並且因這流來的水必有極多的魚,海水也變甜了。這河水所到之處,百物都必生活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這兩條河 所到之處,凡滋生的動物都必存活;這水流到那裏,使那裏的水變淡,因此裏面有極多的魚。這河水所到之處,百物都必存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這兩條河 所到之處,凡滋生的動物都必存活;這水流到那裏,使那裏的水變淡,因此裏面有極多的魚。這河水所到之處,百物都必存活。
  • 當代譯本 - 河水流經的地方,萬物滋長,魚產豐盛,因為河水使那裡的鹹水變成淡水了,所以河水流經之處萬物滋長。
  • 聖經新譯本 - 那時,這河流過的地方,所有滋生的動物都可以存活。這水流到哪裡,哪裡就有許多魚;因為這河流到哪裡,海水就變淡,一切都可以存活。
  • 呂振中譯本 - 將來:凡這溪河 所到之處、一切滋生活物都得以活着,也必有極多的魚;因為這些水來到哪裏,就是凡這溪河所到之處, 海水 就都得治好 而無鹹味 ,百物也都得以活着。
  • 現代標點和合本 - 這河水所到之處,凡滋生的動物都必生活,並且因這流來的水必有極多的魚,海水也變甜了。這河水所到之處,百物都必生活。
  • 文理和合譯本 - 此河所至之地、諸動物必得滋生、鱗族繁衍、斯水既至、海水變甘、所至之處、百物生焉、
  • 文理委辦譯本 - 河流所至、盡成甘泉、水族滋生、魚尤蕃衍、不可勝數、水之所滙、百物生焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 河流所至、一切動物、俱必得生、且有魚甚眾、其水所至、水即變甘、河流所至、百物必生、
  • Nueva Versión Internacional - Por donde corra este río, todo ser viviente que en él se mueva vivirá. Habrá peces en abundancia porque el agua de este río transformará el agua salada en agua dulce, y todo lo que se mueva en sus aguas vivirá.
  • 현대인의 성경 - 이 강물이 흘러들어가는 곳마다 모든 생물과 물고기가 번성할 것이며 이 물이 흐르므로 사해의 물이 담수가 되고 이 강물이 흐르는 곳에는 모든 것이 살 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Там, где течет река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают соленую воду пресной: где течет река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, где течёт река, будет кишеть всякая живность. Там будет много рыбы, потому что воды реки делают солёную воду пресной: где течёт река, там будет жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Partout où passera le double torrent, les animaux foisonneront et pourront vivre, et il y aura beaucoup de poissons, car ces eaux viendront assainir la mer, et la vie se développera sur tout le passage du torrent .
  • リビングバイブル - この川の水に触れるものはすべて生き生きとする。魚が住める水に変えられるので、死海にも魚がいっぱいになる。この水が流れ込む所はどこでも、すべてのものが生かされる。
  • Nova Versão Internacional - Por onde passar o rio haverá todo tipo de animais e de peixes. Porque essa água flui para lá e saneia a água salgada; de modo que onde o rio fluir tudo viverá.
  • Hoffnung für alle - Überall wohin der Fluss kommt, da schenkt er Leben. Ja, durch ihn wird das Wasser des Toten Meeres gesund, so dass es darin von Tieren wimmelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำนั้นไหลไปที่ไหนก็มีสิ่งมีชีวิตอาศัยอยู่ที่นั่นคลาคล่ำ จะมีปลาอุดมสมบูรณ์เพราะน้ำนี้ไหลไปทำให้น้ำเค็มกลายเป็นน้ำจืด ฉะนั้นที่ซึ่งน้ำนี้ไหลไปจึงมีสิ่งมีชีวิตอาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​น้ำ​ไหล​ไป​ที่​ใด​ก็​ตาม สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​ชนิด​ที่​แหวก​ว่าย​เป็น​ฝูงๆ จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ได้ และ​จะ​มี​ปลา​มาก​มาย เพราะ​น้ำ​นี้​ไหล​ไป​ที่​นั่น​และ​ทำ​น้ำ​ทะเล​ให้​สะอาด ฉะนั้น​แม่​น้ำ​ไหล​ไป​ที่​ใด ทุก​สิ่ง​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
圣经
资源
计划
奉献