逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
- 新标点和合本 - 必有渔夫站在河边,从隐基底直到隐以革莲,都作晒(或作“张”)网之处。那鱼各从其类,好像大海的鱼甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 必有渔夫站在河边,从隐‧基底直到隐‧以革莲,全都成了晒 网的场所。那里的鱼各从其类,好像大海的鱼甚多。
- 和合本2010(神版-简体) - 必有渔夫站在河边,从隐‧基底直到隐‧以革莲,全都成了晒 网的场所。那里的鱼各从其类,好像大海的鱼甚多。
- 当代译本 - 渔夫要站在岸边捕鱼,从隐·基底到隐·以革莲都是晒网的地方。那里的鱼就像大海的鱼一样种类繁多。
- 圣经新译本 - 必有渔夫站在河边,从隐.基底直到隐.以革莲,都是晒网的地方。各类的鱼都像大海里的鱼那样多。
- 现代标点和合本 - 必有渔夫站在河边,从隐基底直到隐以革莲,都做晒 网之处。那鱼各从其类,好像大海的鱼,甚多。
- 和合本(拼音版) - 必有渔夫站在河边,从隐基底直到隐以革莲,都作晒 网之处。那鱼各从其类,好像大海的鱼甚多。
- New International Version - Fishermen will stand along the shore; from En Gedi to En Eglaim there will be places for spreading nets. The fish will be of many kinds—like the fish of the Mediterranean Sea.
- New International Reader's Version - People will stand along the shore to fish. From En Gedi all the way to En Eglaim there will be places for spreading fishnets. The Dead Sea will have many kinds of fish. They will be like the fish in the Mediterranean Sea.
- English Standard Version - Fishermen will stand beside the sea. From Engedi to Eneglaim it will be a place for the spreading of nets. Its fish will be of very many kinds, like the fish of the Great Sea.
- New Living Translation - Fishermen will stand along the shores of the Dead Sea. All the way from En-gedi to En-eglaim, the shores will be covered with nets drying in the sun. Fish of every kind will fill the Dead Sea, just as they fill the Mediterranean.
- Christian Standard Bible - Fishermen will stand beside it from En-gedi to En-eglaim. These will become places where nets are spread out to dry. Their fish will consist of many different kinds, like the fish of the Mediterranean Sea.
- New American Standard Bible - And it will come about that fishermen will stand beside it; from Engedi to Eneglaim there will be a place for the spreading of nets. Their fish will be according to their kinds, like the fish of the Great Sea, very many.
- New King James Version - It shall be that fishermen will stand by it from En Gedi to En Eglaim; they will be places for spreading their nets. Their fish will be of the same kinds as the fish of the Great Sea, exceedingly many.
- Amplified Bible - And it will come about that fishermen will stand beside it [at the banks of the Dead Sea]; from Engedi to Eneglaim there will be dry places to spread nets. Their fish will be of very many kinds, like the fish of the Great [Mediterranean] Sea.
- American Standard Version - And it shall come to pass, that fishers shall stand by it: from En-gedi even unto En-eglaim shall be a place for the spreading of nets; their fish shall be after their kinds, as the fish of the great sea, exceeding many.
- King James Version - And it shall come to pass, that the fishers shall stand upon it from En–gedi even unto En–eglaim; they shall be a place to spread forth nets; their fish shall be according to their kinds, as the fish of the great sea, exceeding many.
- New English Translation - Fishermen will stand beside it; from Engedi to En-eglaim they will spread nets. They will catch many kinds of fish, like the fish of the Great Sea.
- World English Bible - It will happen, that fishermen will stand by it. From En Gedi even to En Eglaim will be a place for the spreading of nets. Their fish will be after their kinds, as the fish of the great sea, exceedingly many.
- 新標點和合本 - 必有漁夫站在河邊,從隱‧基底直到隱‧以革蓮,都作曬(或譯:張)網之處。那魚各從其類,好像大海的魚甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有漁夫站在河邊,從隱‧基底直到隱‧以革蓮,全都成了曬 網的場所。那裏的魚各從其類,好像大海的魚甚多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 必有漁夫站在河邊,從隱‧基底直到隱‧以革蓮,全都成了曬 網的場所。那裏的魚各從其類,好像大海的魚甚多。
- 當代譯本 - 漁夫要站在岸邊捕魚,從隱·基底到隱·以革蓮都是曬網的地方。那裡的魚就像大海的魚一樣種類繁多。
- 聖經新譯本 - 必有漁夫站在河邊,從隱.基底直到隱.以革蓮,都是曬網的地方。各類的魚都像大海裡的魚那樣多。
- 呂振中譯本 - 必有漁夫站在河邊;從 隱基底 直到 隱以革蓮 都作鋪網之處;其魚各從其類,好像大海的魚,極其之多。
- 現代標點和合本 - 必有漁夫站在河邊,從隱基底直到隱以革蓮,都做曬 網之處。那魚各從其類,好像大海的魚,甚多。
- 文理和合譯本 - 漁人必立河濱、自隱基底至隱以革蓮、為張網之所、其中之魚、種類俱備、厥數繁多、若大海之魚然、
- 文理委辦譯本 - 自隱其底至隱客連、漁人張網得魚、五色俱備、魚族繁多、不亞大海、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必有漁人、漁於其濱、自 隱基底 至 隱以革蓮 、為張網之處、所得之魚、凡類俱備、其魚甚眾、如漁之於大海中、 其魚甚眾如漁之於大海中或作如大海之魚甚眾
- Nueva Versión Internacional - Junto al río se detendrán los pescadores, desde Engadi hasta Eneglayin, porque allí habrá lugar para secar sus redes. Los peces allí serán tan variados y numerosos como en el mar Mediterráneo.
- 현대인의 성경 - 그 해안에는 어부들이 있을 것이며 엔 – 게디에서부터 엔 – 에글라임까지 어부들이 그물을 펴서 말리는 곳이 될 것이다. 그리고 그 곳에도 지중해에 있는 고기와 같은 많은 종류의 고기들이 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - На побережье появятся рыбаки. От Эн-Геди до Эн-Эглаима будут места для закидывания сетей. Там будет обитать великое множество всевозможных видов рыб, как и в Великом море .
- Восточный перевод - На побережье появятся рыбаки. От Ен-Геди до Ен-Эглаима будут места для закидывания сетей. Там будет обитать великое множество всевозможных видов рыб, как и в Средиземном море .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На побережье появятся рыбаки. От Ен-Геди до Ен-Эглаима будут места для закидывания сетей. Там будет обитать великое множество всевозможных видов рыб, как и в Средиземном море .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На побережье появятся рыбаки. От Ен-Геди до Ен-Эглаима будут места для закидывания сетей. Там будет обитать великое множество всевозможных видов рыб, как и в Средиземном море .
- La Bible du Semeur 2015 - Sur les rives de la mer s’établiront des pêcheurs depuis Eyn-Guédi jusqu’à Eyn-Eglaïm , on étendra des filets et les poissons de toute espèce seront très abondants, tout comme dans la mer Méditerranée.
- リビングバイブル - 南はエン・ゲディから北はエン・エグライムに至るまで、死海の沿岸で漁師が漁をするようになる。岸には一面に網が干されるようになる。魚の種類も、地中海の魚と同じくらい豊富になる。
- Nova Versão Internacional - Pescadores estarão ao longo do litoral; desde En-Gedi até En-Eglaim haverá locais próprios para estender as redes. Os peixes serão de muitos tipos, como os peixes do mar Grande .
- Hoffnung für alle - Am Ufer des Meeres leben dann Fischer, von En-Gedi bis En-Eglajim breiten sie ihre Netze zum Trocknen aus. Fische aller Art wird es wieder dort geben, so zahlreich wie im Mittelmeer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวประมงจะยืนอยู่ตามชายฝั่งทะเล จากเอนเกดีถึงเอนเอกลาอิมจะมีที่สำหรับตากอวน จะมีปลาหลากชนิดเหมือนในทะเลเมดิเตอร์เรเนียน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวประมงจะยืนอยู่ข้างทะเล จากเอนเกดี ถึงเอนเอกลาอิม จะเป็นที่สำหรับทอดแห จะมีปลาหลากชนิด เหมือนปลาในทะเลใหญ่
交叉引用
- Lu-ca 5:4 - Sau đó, Chúa nói với Si-môn: “Con chèo ra chỗ nước sâu thả lưới, sẽ bắt được nhiều cá.”
- Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
- Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
- Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
- Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
- Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
- Ma-thi-ơ 13:48 - Khi lưới đã đầy, người ấy kéo vào bờ, ngồi chọn cá tốt bỏ vào thùng, và vất bỏ mọi thứ khác.
- Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Giăng 21:3 - Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi sẽ đi đánh cá!” Mọi người đều tán thành: “Chúng tôi cùng đi với anh!” Họ xuống thuyền thả lưới suốt đêm nhưng chẳng được con cá nào.
- Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
- Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
- Giăng 21:6 - Ngài phán: “Hãy thả lưới bên phải mạn thuyền thì sẽ được!” Họ vâng lời nên được rất nhiều cá, không thể kéo lưới vào thuyền.
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 21:8 - Các môn đệ khác chèo thuyền vào, kéo theo mẻ lưới đầy cá, vì chỉ cách bờ độ 90 mét.
- Giăng 21:9 - Khi lên bờ, các môn đệ thấy có sẵn bánh mì và một đám lửa, trên lửa có cá đang nướng.
- Giăng 21:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đem cá các con mới bắt lại đây!”
- Giăng 21:11 - Si-môn Phi-e-rơ kéo lưới vào bờ. Lưới đầy cá lớn, đếm được 153 con, cá nhiều thế mà lưới vẫn không đứt.
- 1 Sa-mu-ên 23:29 - Rồi Đa-vít đến ẩn trú trong vùng Ên-ghê-đi.
- Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
- Giô-suê 15:62 - Níp-san, thành Muối, và Ên-ghê-đi—cộng là sáu thành và các thôn ấp phụ cận.
- Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
- Ê-xê-chi-ên 48:28 - Biên giới phía nam của Gát chạy từ Ta-ma đến suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi men theo Suối Ai Cập đến tận bờ Địa Trung Hải.
- 2 Sử Ký 20:2 - Có người đến tâu với vua Giô-sa-phát rằng: “Có một quân đội rất đông từ bên kia Biển Chết và A-ram kéo đến tấn công. Đạo quân tiền phong đã đến Ha-xa-xôn Tha-ma.” (Tức là Ên-ghê-đi.)
- Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
- Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.