Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • 新标点和合本 - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是沼泽与池塘的水无法变淡,只能作产盐之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是沼泽与池塘的水无法变淡,只能作产盐之用。
  • 当代译本 - 但沼泽和湿洼之地却不会变淡,留作产盐之地。
  • 圣经新译本 - 只有沼泽和洼地的水不能变淡,留作产盐之用。
  • 现代标点和合本 - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • 和合本(拼音版) - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • New International Version - But the swamps and marshes will not become fresh; they will be left for salt.
  • New International Reader's Version - But none of the swamps will have fresh water in them. They will stay salty.
  • English Standard Version - But its swamps and marshes will not become fresh; they are to be left for salt.
  • New Living Translation - But the marshes and swamps will not be purified; they will still be salty.
  • The Message - “The swamps and marshes won’t become fresh. They’ll stay salty.
  • Christian Standard Bible - Yet its swamps and marshes will not be healed; they will be left for salt.
  • New American Standard Bible - But its swamps and marshes will not become fresh; they will be left for salt.
  • New King James Version - But its swamps and marshes will not be healed; they will be given over to salt.
  • Amplified Bible - But its swamps and marshes will not become fresh [and wholesome for animal life]; they will [as the river subsides] be left encrusted with salt.
  • American Standard Version - But the miry places thereof, and the marshes thereof, shall not be healed; they shall be given up to salt.
  • King James Version - But the miry places thereof and the marishes thereof shall not be healed; they shall be given to salt.
  • New English Translation - But its swamps and its marshes will not become fresh; they will remain salty.
  • World English Bible - But the miry places of it, and its marshes, will not be healed. They will be given up to salt.
  • 新標點和合本 - 只是泥濘之地與窪濕之處不得治好,必為鹽地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是沼澤與池塘的水無法變淡,只能作產鹽之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是沼澤與池塘的水無法變淡,只能作產鹽之用。
  • 當代譯本 - 但沼澤和濕窪之地卻不會變淡,留作產鹽之地。
  • 聖經新譯本 - 只有沼澤和窪地的水不能變淡,留作產鹽之用。
  • 呂振中譯本 - 只是沼澤之地和窪濕之處仍不得治好,依然留着、以便出鹽。
  • 現代標點和合本 - 只是泥濘之地與窪濕之處不得治好,必為鹽地。
  • 文理和合譯本 - 惟其淤地水澤、水不變甘、留為斥鹵、
  • 文理委辦譯本 - 其淤下之澤、依然斥鹵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟其濱下、淤泥諸澤、仍鹵不變、 仍鹵不變或作水不變甘 留為出鹽之所、
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus pantanos y marismas no tendrán agua dulce, sino que quedarán como salinas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 해변의 늪과 습지는 회복되지 못하고 소금의 원천으로 남게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ses marais et ses lagunes ne seront pas assainis, ils seront laissés en salines.
  • リビングバイブル - だが、沼地や湿地は相変わらず塩水のまま残される。
  • Nova Versão Internacional - Mas os charcos e os pântanos não ficarão saneados; serão deixados para o sal.
  • Hoffnung für alle - Nur in den Sümpfen und Teichen rund um das Tote Meer wird kein Süßwasser sein. Aus ihnen soll man auch in Zukunft Salz gewinnen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตามห้วยตามหนองน้ำจะไม่เป็นน้ำจืดเพื่อจะได้มีแหล่งเกลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บึง​และ​หนอง​น้ำ​จะ​ไม่​เป็น​น้ำ​จืด แต่​จะ​ถูก​ปล่อย​ให้​เป็น​แหล่ง​เกลือ
交叉引用
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • 新标点和合本 - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是沼泽与池塘的水无法变淡,只能作产盐之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是沼泽与池塘的水无法变淡,只能作产盐之用。
  • 当代译本 - 但沼泽和湿洼之地却不会变淡,留作产盐之地。
  • 圣经新译本 - 只有沼泽和洼地的水不能变淡,留作产盐之用。
  • 现代标点和合本 - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • 和合本(拼音版) - 只是泥泞之地与洼湿之处不得治好,必为盐地。
  • New International Version - But the swamps and marshes will not become fresh; they will be left for salt.
  • New International Reader's Version - But none of the swamps will have fresh water in them. They will stay salty.
  • English Standard Version - But its swamps and marshes will not become fresh; they are to be left for salt.
  • New Living Translation - But the marshes and swamps will not be purified; they will still be salty.
  • The Message - “The swamps and marshes won’t become fresh. They’ll stay salty.
  • Christian Standard Bible - Yet its swamps and marshes will not be healed; they will be left for salt.
  • New American Standard Bible - But its swamps and marshes will not become fresh; they will be left for salt.
  • New King James Version - But its swamps and marshes will not be healed; they will be given over to salt.
  • Amplified Bible - But its swamps and marshes will not become fresh [and wholesome for animal life]; they will [as the river subsides] be left encrusted with salt.
  • American Standard Version - But the miry places thereof, and the marshes thereof, shall not be healed; they shall be given up to salt.
  • King James Version - But the miry places thereof and the marishes thereof shall not be healed; they shall be given to salt.
  • New English Translation - But its swamps and its marshes will not become fresh; they will remain salty.
  • World English Bible - But the miry places of it, and its marshes, will not be healed. They will be given up to salt.
  • 新標點和合本 - 只是泥濘之地與窪濕之處不得治好,必為鹽地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是沼澤與池塘的水無法變淡,只能作產鹽之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是沼澤與池塘的水無法變淡,只能作產鹽之用。
  • 當代譯本 - 但沼澤和濕窪之地卻不會變淡,留作產鹽之地。
  • 聖經新譯本 - 只有沼澤和窪地的水不能變淡,留作產鹽之用。
  • 呂振中譯本 - 只是沼澤之地和窪濕之處仍不得治好,依然留着、以便出鹽。
  • 現代標點和合本 - 只是泥濘之地與窪濕之處不得治好,必為鹽地。
  • 文理和合譯本 - 惟其淤地水澤、水不變甘、留為斥鹵、
  • 文理委辦譯本 - 其淤下之澤、依然斥鹵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟其濱下、淤泥諸澤、仍鹵不變、 仍鹵不變或作水不變甘 留為出鹽之所、
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus pantanos y marismas no tendrán agua dulce, sino que quedarán como salinas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 해변의 늪과 습지는 회복되지 못하고 소금의 원천으로 남게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но болота и лужи не станут пресными. Они останутся источниками соли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ses marais et ses lagunes ne seront pas assainis, ils seront laissés en salines.
  • リビングバイブル - だが、沼地や湿地は相変わらず塩水のまま残される。
  • Nova Versão Internacional - Mas os charcos e os pântanos não ficarão saneados; serão deixados para o sal.
  • Hoffnung für alle - Nur in den Sümpfen und Teichen rund um das Tote Meer wird kein Süßwasser sein. Aus ihnen soll man auch in Zukunft Salz gewinnen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตามห้วยตามหนองน้ำจะไม่เป็นน้ำจืดเพื่อจะได้มีแหล่งเกลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บึง​และ​หนอง​น้ำ​จะ​ไม่​เป็น​น้ำ​จืด แต่​จะ​ถูก​ปล่อย​ให้​เป็น​แหล่ง​เกลือ
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
圣经
资源
计划
奉献