逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
- 新标点和合本 - 他对我说:“这水往东方流去,必下到亚拉巴,直到海。所发出来的水必流入盐海,使水变甜(原文作“得医治”。下同)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“这水往东方流,下到亚拉巴,直到海。所流出来的水,一入海 就使水变淡 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“这水往东方流,下到亚拉巴,直到海。所流出来的水,一入海 就使水变淡 。
- 当代译本 - 他对我说:“这水向东流,经过亚拉巴流到盐海,使那里的咸水变为淡水。
- 圣经新译本 - 他又对我说:“这水要向东方的地区流出去,下到亚拉巴,流入死海。这水流入死海,就使海里的水变淡(“变淡”原文作“得医治”)。
- 现代标点和合本 - 他对我说:“这水往东方流去,必下到亚拉巴,直到海。所发出来的水必流入盐海,使水变甜 。
- 和合本(拼音版) - 他对我说:“这水往东方流去,必下到亚拉巴,直到海。所发出来的水必流入盐海,使水变甜 。
- New International Version - He said to me, “This water flows toward the eastern region and goes down into the Arabah, where it enters the Dead Sea. When it empties into the sea, the salty water there becomes fresh.
- New International Reader's Version - The man said to me, “This water flows toward the eastern territory. It goes down into the Arabah Valley. There it enters the Dead Sea. When it empties into it, the salt water there becomes fresh.
- English Standard Version - And he said to me, “This water flows toward the eastern region and goes down into the Arabah, and enters the sea; when the water flows into the sea, the water will become fresh.
- New Living Translation - Then he said to me, “This river flows east through the desert into the valley of the Dead Sea. The waters of this stream will make the salty waters of the Dead Sea fresh and pure.
- The Message - He told me, “This water flows east, descends to the Arabah and then into the sea, the sea of stagnant waters. When it empties into those waters, the sea will become fresh. Wherever the river flows, life will flourish—great schools of fish—because the river is turning the salt sea into fresh water. Where the river flows, life abounds. Fishermen will stand shoulder to shoulder along the shore from En Gedi all the way north to En-eglaim, casting their nets. The sea will teem with fish of all kinds, like the fish of the Great Mediterranean.
- Christian Standard Bible - He said to me, “This water flows out to the eastern region and goes down to the Arabah. When it enters the sea, the sea of foul water, the water of the sea becomes fresh.
- New American Standard Bible - Then he said to me, “These waters go out toward the eastern region and go down into the Arabah; then they go toward the sea, being made to flow into the sea, and the waters of the sea become fresh.
- New King James Version - Then he said to me: “This water flows toward the eastern region, goes down into the valley, and enters the sea. When it reaches the sea, its waters are healed.
- Amplified Bible - Then he said to me, “These waters go out toward the eastern region and go down into the Arabah (the Jordan Valley); then they go toward the sea, being made to flow into the sea, and the waters of the Dead Sea shall be healed and become fresh.
- American Standard Version - Then said he unto me, These waters issue forth toward the eastern region, and shall go down into the Arabah; and they shall go toward the sea; into the sea shall the waters go which were made to issue forth; and the waters shall be healed.
- King James Version - Then said he unto me, These waters issue out toward the east country, and go down into the desert, and go into the sea: which being brought forth into the sea, the waters shall be healed.
- New English Translation - He said to me, “These waters go out toward the eastern region and flow down into the Arabah; when they enter the Dead Sea, where the sea is stagnant, the waters become fresh.
- World English Bible - Then he said to me, “These waters flow out toward the eastern region, and will go down into the Arabah. Then they will go toward the sea; and flow into the sea which will be made to flow out; and the waters will be healed.
- 新標點和合本 - 他對我說:「這水往東方流去,必下到亞拉巴,直到海。所發出來的水必流入鹽海,使水變甜(原文是得醫治;下同)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「這水往東方流,下到亞拉巴,直到海。所流出來的水,一入海 就使水變淡 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「這水往東方流,下到亞拉巴,直到海。所流出來的水,一入海 就使水變淡 。
- 當代譯本 - 他對我說:「這水向東流,經過亞拉巴流到鹽海,使那裡的鹹水變為淡水。
- 聖經新譯本 - 他又對我說:“這水要向東方的地區流出去,下到亞拉巴,流入死海。這水流入死海,就使海裡的水變淡(“變淡”原文作“得醫治”)。
- 呂振中譯本 - 他對我說:『這些水向東方一帶地區流出,必下到 亞拉巴 ,來到 鹽 海;所發出的 水既流 入 鹽 海,那水就得治好 而無鹹味 了。
- 現代標點和合本 - 他對我說:「這水往東方流去,必下到亞拉巴,直到海。所發出來的水必流入鹽海,使水變甜 。
- 文理和合譯本 - 其人謂我曰、此水流於東方、下至亞拉巴、而入於海、既入於海、海水變甘、
- 文理委辦譯本 - 其人告我云、此水流至東方、過野入海、海為之甘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人告我曰、此水流往東境、下至曠野、 曠野或作亞拉巴 入 鹽 海、水自殿出、一入 鹽 海、水即變甘、
- Nueva Versión Internacional - Allí me dijo: «Estas aguas fluyen hacia la región oriental, descienden hasta el Arabá, y van a dar al Mar Muerto. Cuando desembocan en ese mar, las aguas se vuelven dulces.
- 현대인의 성경 - 그때 그가 나에게 말하였다. “이 물은 동쪽 지방으로 흘러 요단 계곡을 지나 사해에 이른다. 이 물이 사해로 흘러들어가면 사해의 그 짠물이 단물이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Эта вода течет к восточным землям и нисходит в Иорданской долину, где впадает в море . Она впадает в море, и морская вода становится пресной.
- Восточный перевод - Он сказал мне: – Эта вода течёт к восточным землям и нисходит в Иорданскую долину, где впадает в Мёртвое море. Она впадает в море, и морская вода становится пресной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Эта вода течёт к восточным землям и нисходит в Иорданскую долину, где впадает в Мёртвое море. Она впадает в море, и морская вода становится пресной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Эта вода течёт к восточным землям и нисходит в Иорданскую долину, где впадает в Мёртвое море. Она впадает в море, и морская вода становится пресной.
- La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me dit : Ces eaux s’écoulent vers la région est du pays, elles descendent dans la plaine du Jourdain et se jetteront dans la mer Morte. Quand elles se déverseront dans la mer, celle-ci sera assainie.
- リビングバイブル - その人はこう言いました。「この川は東に流れて、砂漠地帯とヨルダン渓谷を通って死海に注いでいる。こうして死海の塩分の多い水を浄化し、新鮮な水に変えるのだ。
- Nova Versão Internacional - Ele me disse: “Esta água flui na direção da região situada a leste e desce até a Arabá , onde entra no Mar . Quando deságua no Mar, a água ali é saneada.
- Hoffnung für alle - Der Mann sagte zu mir: »Dieser Fluss fließt weiter nach Osten in das Gebiet oberhalb der Jordan-Ebene, dann durchquert er die Ebene und mündet schließlich ins Tote Meer. Dort verwandelt er das Salzwasser in gesundes Süßwasser.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “น้ำนี้ไหลไปยังภูมิภาคตะวันออกลงสู่อาราบาห์ และไหลสู่ทะเลตาย เมื่อไหลลงทะเลตายก็ทำให้น้ำนั้นเป็นน้ำจืด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดกับข้าพเจ้าว่า “น้ำนี้ไหลไปสู่เขตแดนด้านตะวันออก และลงไปยังอาราบาห์ แล้วไหลลงสู่ทะเล เมื่อน้ำไหลลงสู่ทะเล น้ำก็กลายเป็นน้ำสะอาด
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
- Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:49 - và tất cả miền đồng bằng bên bờ phía đông Sông Giô-đan, cho đến tận biển của đồng bằng, dưới triền núi Phích-ga.)
- 2 Các Vua 2:19 - Bây giờ dân thành Giê-ri-cô đến trình bày với Ê-li-sê: “Như thầy thấy đó, thành này ở vào một vị trí rất tốt. Chỉ tiếc vì nước độc, đất không sinh sản hoa màu.”
- 2 Các Vua 2:20 - Ông bảo: “Đem cho tôi một cái bát mới đựng đầy muối.” Người ta vâng lời.
- 2 Các Vua 2:21 - Ông đi ra suối nước, đổ muối xuống suối và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta cho nước này hóa lành, từ nay nước sẽ không gây chết chóc nhưng sẽ làm cho đất sinh sản hoa màu.’”
- 2 Các Vua 2:22 - Và từ đó đến nay, nước hóa lành như lời Ê-li-sê đã nói.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
- Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.