Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • 新标点和合本 - 我必从万民中领出它们,从各国内聚集它们,引导它们归回故土,也必在以色列山上,一切溪水旁边、境内一切可居之处牧养它们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要从万民中领出它们,从各国聚集它们,引领它们归回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁边,在境内所有可居住的地牧养它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要从万民中领出它们,从各国聚集它们,引领它们归回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁边,在境内所有可居住的地牧养它们。
  • 当代译本 - 我要把他们从列邦领出来,从列国招聚他们,带他们回到自己的故土,我要在以色列的山岭上、溪水旁和境内可居之地牧养他们。
  • 圣经新译本 - 我必把它们从万族中领出来,从列邦中聚集它们,领它们归回故土。我必在以色列的群山上,在众溪水旁,在国内一切居住的地方,牧养它们。
  • 现代标点和合本 - 我必从万民中领出他们,从各国内聚集他们,引导他们归回故土。也必在以色列山上一切溪水旁边,境内一切可居之处牧养他们。
  • 和合本(拼音版) - 我必从万民中领出他们,从各国内聚集他们,引导他们归回故土,也必在以色列山上,一切溪水旁边,境内一切可居之处牧养他们。
  • New International Version - I will bring them out from the nations and gather them from the countries, and I will bring them into their own land. I will pasture them on the mountains of Israel, in the ravines and in all the settlements in the land.
  • New International Reader's Version - I will bring them out from among the nations. I will gather them together from other countries. I will bring them into their own land. There they will eat grass on the mountains and in the valleys. And they will eat in all the fields of Israel.
  • English Standard Version - And I will bring them out from the peoples and gather them from the countries, and will bring them into their own land. And I will feed them on the mountains of Israel, by the ravines, and in all the inhabited places of the country.
  • New Living Translation - I will bring them back home to their own land of Israel from among the peoples and nations. I will feed them on the mountains of Israel and by the rivers and in all the places where people live.
  • Christian Standard Bible - I will bring them out from the peoples, gather them from the countries, and bring them to their own soil. I will shepherd them on the mountains of Israel, in the ravines, and in all the inhabited places of the land.
  • New American Standard Bible - I will bring them out from the peoples and gather them from the countries and bring them to their own land; and I will feed them on the mountains of Israel, by the streams, and in all the inhabited places of the land.
  • New King James Version - And I will bring them out from the peoples and gather them from the countries, and will bring them to their own land; I will feed them on the mountains of Israel, in the valleys and in all the inhabited places of the country.
  • Amplified Bible - I will bring them out from the nations and gather them from the countries and bring them to their own land; and I will feed them on the mountains of Israel, by the streams, and in all the inhabited places of the land.
  • American Standard Version - And I will bring them out from the peoples, and gather them from the countries, and will bring them into their own land; and I will feed them upon the mountains of Israel, by the watercourses, and in all the inhabited places of the country.
  • King James Version - And I will bring them out from the people, and gather them from the countries, and will bring them to their own land, and feed them upon the mountains of Israel by the rivers, and in all the inhabited places of the country.
  • New English Translation - I will bring them out from among the peoples and gather them from foreign countries; I will bring them to their own land. I will feed them on the mountains of Israel, by the streams and all the inhabited places of the land.
  • World English Bible - I will bring them out from the peoples, and gather them from the countries, and will bring them into their own land. I will feed them on the mountains of Israel, by the watercourses, and in all the inhabited places of the country.
  • 新標點和合本 - 我必從萬民中領出牠們,從各國內聚集牠們,引導牠們歸回故土,也必在以色列山上-一切溪水旁邊、境內一切可居之處-牧養牠們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要從萬民中領出牠們,從各國聚集牠們,引領牠們歸回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁邊,在境內所有可居住的地牧養牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要從萬民中領出牠們,從各國聚集牠們,引領牠們歸回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁邊,在境內所有可居住的地牧養牠們。
  • 當代譯本 - 我要把他們從列邦領出來,從列國招聚他們,帶他們回到自己的故土,我要在以色列的山嶺上、溪水旁和境內可居之地牧養他們。
  • 聖經新譯本 - 我必把牠們從萬族中領出來,從列邦中聚集牠們,領牠們歸回故土。我必在以色列的群山上,在眾溪水旁,在國內一切居住的地方,牧養牠們。
  • 呂振中譯本 - 我必將他們從外族之民中領出來,從列邦中招集攏來,帶到他們的本地;我必在 以色列 山上、在 所有 的水溝旁、在境內一切可居之處、牧養他們。
  • 現代標點和合本 - 我必從萬民中領出他們,從各國內聚集他們,引導他們歸回故土。也必在以色列山上一切溪水旁邊,境內一切可居之處牧養他們。
  • 文理和合譯本 - 我必導之出於異邦、集之離乎列國、使歸故土、牧之於以色列山岡溪濱、及民所居之地、
  • 文理委辦譯本 - 我民散於列邦、我必撫集之、使彼旋歸故土、以以色列山岡、膏腴之壤、大河之濱、為其牧地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜之出列邦、集之自各國、導之旋歸故土、必牧之在 以色列 山岡、在諸河濱、在斯地一切可居之處、
  • Nueva Versión Internacional - Yo las sacaré de entre las naciones; las reuniré de los países, y las llevaré a su tierra. Las apacentaré en los montes de Israel, en los vados y en todos los poblados del país.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 양들을 외국 땅에서 끌어내고 모아서 본토로 데려가 이스라엘 산과 골짜기와 그 땅 모든 거주지에서 먹일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я выведу их от народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Израиля, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исраила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исраила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исроила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ferai sortir de chez les peuples et je les rassemblerai des divers pays, je les ramènerai dans leur propre pays pour les faire paître sur les montagnes d’Israël, près des cours d’eau et dans tous les lieux habités du pays.
  • リビングバイブル - いろいろな国や民族の中に散らされた彼らを、母国イスラエルへ連れ戻し、山や、よく肥えた川のほとりで養う。
  • Nova Versão Internacional - Eu as farei sair das outras nações e as reunirei, trazendo-as dos outros povos para a sua própria terra. E as apascentarei nos montes de Israel, nos vales e em todos os povoados do país.
  • Hoffnung für alle - Aus fremden Völkern und Ländern führe ich sie heraus und bringe sie wieder in ihr Land. Dort lasse ich sie weiden, in den Bergen, an den Flüssen und in den Tälern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำแกะทั้งหลายออกมาจากชนชาติต่างๆ รวบรวมมาจากนานาประเทศ แล้วนำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนของพวกเขาเอง เราจะพาแกะไปกินหญ้าบนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล ตามลำห้วยและในท้องถิ่นทั้งปวงของดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ และ​รวบ​รวม​พวก​เขา​จาก​ดิน​แดน​ทั้ง​หลาย และ​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​เอง และ​เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​บน​เทือก​เขา​ของ​อิสราเอล ที่​ข้าง​ธาร​น้ำ​ใน​หุบ​เขา และ​ใน​สถาน​ที่​อยู่​อาศัย​ทั้ง​หลาย​ของ​ดิน​แดน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 34:19 - Tại sao chiên Ta phải ăn cỏ các ngươi đã giẫm nát và uống nước các ngươi đã khuấy đục?
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • 新标点和合本 - 我必从万民中领出它们,从各国内聚集它们,引导它们归回故土,也必在以色列山上,一切溪水旁边、境内一切可居之处牧养它们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要从万民中领出它们,从各国聚集它们,引领它们归回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁边,在境内所有可居住的地牧养它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要从万民中领出它们,从各国聚集它们,引领它们归回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁边,在境内所有可居住的地牧养它们。
  • 当代译本 - 我要把他们从列邦领出来,从列国招聚他们,带他们回到自己的故土,我要在以色列的山岭上、溪水旁和境内可居之地牧养他们。
  • 圣经新译本 - 我必把它们从万族中领出来,从列邦中聚集它们,领它们归回故土。我必在以色列的群山上,在众溪水旁,在国内一切居住的地方,牧养它们。
  • 现代标点和合本 - 我必从万民中领出他们,从各国内聚集他们,引导他们归回故土。也必在以色列山上一切溪水旁边,境内一切可居之处牧养他们。
  • 和合本(拼音版) - 我必从万民中领出他们,从各国内聚集他们,引导他们归回故土,也必在以色列山上,一切溪水旁边,境内一切可居之处牧养他们。
  • New International Version - I will bring them out from the nations and gather them from the countries, and I will bring them into their own land. I will pasture them on the mountains of Israel, in the ravines and in all the settlements in the land.
  • New International Reader's Version - I will bring them out from among the nations. I will gather them together from other countries. I will bring them into their own land. There they will eat grass on the mountains and in the valleys. And they will eat in all the fields of Israel.
  • English Standard Version - And I will bring them out from the peoples and gather them from the countries, and will bring them into their own land. And I will feed them on the mountains of Israel, by the ravines, and in all the inhabited places of the country.
  • New Living Translation - I will bring them back home to their own land of Israel from among the peoples and nations. I will feed them on the mountains of Israel and by the rivers and in all the places where people live.
  • Christian Standard Bible - I will bring them out from the peoples, gather them from the countries, and bring them to their own soil. I will shepherd them on the mountains of Israel, in the ravines, and in all the inhabited places of the land.
  • New American Standard Bible - I will bring them out from the peoples and gather them from the countries and bring them to their own land; and I will feed them on the mountains of Israel, by the streams, and in all the inhabited places of the land.
  • New King James Version - And I will bring them out from the peoples and gather them from the countries, and will bring them to their own land; I will feed them on the mountains of Israel, in the valleys and in all the inhabited places of the country.
  • Amplified Bible - I will bring them out from the nations and gather them from the countries and bring them to their own land; and I will feed them on the mountains of Israel, by the streams, and in all the inhabited places of the land.
  • American Standard Version - And I will bring them out from the peoples, and gather them from the countries, and will bring them into their own land; and I will feed them upon the mountains of Israel, by the watercourses, and in all the inhabited places of the country.
  • King James Version - And I will bring them out from the people, and gather them from the countries, and will bring them to their own land, and feed them upon the mountains of Israel by the rivers, and in all the inhabited places of the country.
  • New English Translation - I will bring them out from among the peoples and gather them from foreign countries; I will bring them to their own land. I will feed them on the mountains of Israel, by the streams and all the inhabited places of the land.
  • World English Bible - I will bring them out from the peoples, and gather them from the countries, and will bring them into their own land. I will feed them on the mountains of Israel, by the watercourses, and in all the inhabited places of the country.
  • 新標點和合本 - 我必從萬民中領出牠們,從各國內聚集牠們,引導牠們歸回故土,也必在以色列山上-一切溪水旁邊、境內一切可居之處-牧養牠們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要從萬民中領出牠們,從各國聚集牠們,引領牠們歸回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁邊,在境內所有可居住的地牧養牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要從萬民中領出牠們,從各國聚集牠們,引領牠們歸回故土。我要在以色列山上,在一切溪水旁邊,在境內所有可居住的地牧養牠們。
  • 當代譯本 - 我要把他們從列邦領出來,從列國招聚他們,帶他們回到自己的故土,我要在以色列的山嶺上、溪水旁和境內可居之地牧養他們。
  • 聖經新譯本 - 我必把牠們從萬族中領出來,從列邦中聚集牠們,領牠們歸回故土。我必在以色列的群山上,在眾溪水旁,在國內一切居住的地方,牧養牠們。
  • 呂振中譯本 - 我必將他們從外族之民中領出來,從列邦中招集攏來,帶到他們的本地;我必在 以色列 山上、在 所有 的水溝旁、在境內一切可居之處、牧養他們。
  • 現代標點和合本 - 我必從萬民中領出他們,從各國內聚集他們,引導他們歸回故土。也必在以色列山上一切溪水旁邊,境內一切可居之處牧養他們。
  • 文理和合譯本 - 我必導之出於異邦、集之離乎列國、使歸故土、牧之於以色列山岡溪濱、及民所居之地、
  • 文理委辦譯本 - 我民散於列邦、我必撫集之、使彼旋歸故土、以以色列山岡、膏腴之壤、大河之濱、為其牧地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜之出列邦、集之自各國、導之旋歸故土、必牧之在 以色列 山岡、在諸河濱、在斯地一切可居之處、
  • Nueva Versión Internacional - Yo las sacaré de entre las naciones; las reuniré de los países, y las llevaré a su tierra. Las apacentaré en los montes de Israel, en los vados y en todos los poblados del país.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 양들을 외국 땅에서 끌어내고 모아서 본토로 데려가 이스라엘 산과 골짜기와 그 땅 모든 거주지에서 먹일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я выведу их от народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Израиля, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исраила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исраила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я выведу их из народов, соберу из стран и приведу в их собственную землю. Я буду пасти их на горах Исроила, в лощинах и во всех селениях страны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ferai sortir de chez les peuples et je les rassemblerai des divers pays, je les ramènerai dans leur propre pays pour les faire paître sur les montagnes d’Israël, près des cours d’eau et dans tous les lieux habités du pays.
  • リビングバイブル - いろいろな国や民族の中に散らされた彼らを、母国イスラエルへ連れ戻し、山や、よく肥えた川のほとりで養う。
  • Nova Versão Internacional - Eu as farei sair das outras nações e as reunirei, trazendo-as dos outros povos para a sua própria terra. E as apascentarei nos montes de Israel, nos vales e em todos os povoados do país.
  • Hoffnung für alle - Aus fremden Völkern und Ländern führe ich sie heraus und bringe sie wieder in ihr Land. Dort lasse ich sie weiden, in den Bergen, an den Flüssen und in den Tälern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำแกะทั้งหลายออกมาจากชนชาติต่างๆ รวบรวมมาจากนานาประเทศ แล้วนำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนของพวกเขาเอง เราจะพาแกะไปกินหญ้าบนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล ตามลำห้วยและในท้องถิ่นทั้งปวงของดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​ออก​มา​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ และ​รวบ​รวม​พวก​เขา​จาก​ดิน​แดน​ทั้ง​หลาย และ​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​เอง และ​เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​บน​เทือก​เขา​ของ​อิสราเอล ที่​ข้าง​ธาร​น้ำ​ใน​หุบ​เขา และ​ใน​สถาน​ที่​อยู่​อาศัย​ทั้ง​หลาย​ของ​ดิน​แดน
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 34:19 - Tại sao chiên Ta phải ăn cỏ các ngươi đã giẫm nát và uống nước các ngươi đã khuấy đục?
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:21 - Vì chiên béo các ngươi dùng sườn và vai mà đẩy, lấy sừng húc các chiên bệnh và đói của Ta cho đến khi phân tán chúng đến những vùng đất xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
圣经
资源
计划
奉献