Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • 新标点和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回它们来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散在各处,我要从那里救回它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散在各处,我要从那里救回它们。
  • 当代译本 - 牧人怎样寻找他四散的羊,我也照样寻找我的羊,他们在密云幽暗的日子失散到各地,我要把他们从那里救回来。
  • 圣经新译本 - 牧人在他的羊群四散的时候,怎样寻找他的羊,我也必照样寻找我的羊。这些羊在密云幽暗的日子四散到各处,我要把它们从那里救回来。
  • 现代标点和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回他们来。
  • 和合本(拼音版) - 牧人在羊群四散的日子,怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回他们来。
  • New International Version - As a shepherd looks after his scattered flock when he is with them, so will I look after my sheep. I will rescue them from all the places where they were scattered on a day of clouds and darkness.
  • New International Reader's Version - A shepherd looks after his scattered flock when he is with them. And I will look after my sheep. I will save them from all the places where they were scattered on a dark and cloudy day.
  • English Standard Version - As a shepherd seeks out his flock when he is among his sheep that have been scattered, so will I seek out my sheep, and I will rescue them from all places where they have been scattered on a day of clouds and thick darkness.
  • New Living Translation - I will be like a shepherd looking for his scattered flock. I will find my sheep and rescue them from all the places where they were scattered on that dark and cloudy day.
  • Christian Standard Bible - As a shepherd looks for his sheep on the day he is among his scattered flock, so I will look for my flock. I will rescue them from all the places where they have been scattered on a day of clouds and total darkness.
  • New American Standard Bible - As a shepherd cares for his flock on a day when he is among his scattered sheep, so I will care for My sheep and will rescue them from all the places where they were scattered on a cloudy and gloomy day.
  • New King James Version - As a shepherd seeks out his flock on the day he is among his scattered sheep, so will I seek out My sheep and deliver them from all the places where they were scattered on a cloudy and dark day.
  • Amplified Bible - As a shepherd cares for his sheep on the day that he is among his scattered flock, so I will care for My sheep; and I will rescue them from all the places to which they were scattered on a cloudy and gloomy day.
  • American Standard Version - As a shepherd seeketh out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered abroad, so will I seek out my sheep; and I will deliver them out of all places whither they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • King James Version - As a shepherd seeketh out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered; so will I seek out my sheep, and will deliver them out of all places where they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • New English Translation - As a shepherd seeks out his flock when he is among his scattered sheep, so I will seek out my flock. I will rescue them from all the places where they have been scattered on a cloudy, dark day.
  • World English Bible - As a shepherd seeks out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered abroad, so I will seek out my sheep. I will deliver them out of all places where they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • 新標點和合本 - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散到各處,我必從那裏救回牠們來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散在各處,我要從那裏救回牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散在各處,我要從那裏救回牠們。
  • 當代譯本 - 牧人怎樣尋找他四散的羊,我也照樣尋找我的羊,他們在密雲幽暗的日子失散到各地,我要把他們從那裡救回來。
  • 聖經新譯本 - 牧人在他的羊群四散的時候,怎樣尋找他的羊,我也必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲幽暗的日子四散到各處,我要把牠們從那裡救回來。
  • 呂振中譯本 - 牧人當他的羊有的四散的日子 ,怎樣將他的羣羊尋找到到,我也必怎樣將我的羊尋找到到,將他們從四散到的各地方都搶救回來,就是他們在密雲和幽暗的日子 所四散到 的。
  • 現代標點和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散到各處,我必從那裡救回他們來。
  • 文理和合譯本 - 譬彼牧者、羊散之時、則尋覓之、我必如是尋覓我羊、救之出於密雲幽暗之日、所散之地、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼牧者、見羊四散、則追之不已、我必追我羊、羊值晦冥之際、散於四方、我必加拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸牧者、見有羊離群則尋覓之、我亦若是尋覓我羊、羊在密雲幽暗之日、散於各處、我必救之返、
  • Nueva Versión Internacional - Como un pastor que cuida de sus ovejas cuando están dispersas, así me ocuparé de mis ovejas y las rescataré de todos los lugares donde, en un día oscuro y de nubarrones, se hayan dispersado.
  • 현대인의 성경 - 목자가 흩어진 양을 찾듯이 내가 내 양을 찾을 것이며 흐리고 어둡던 날에 흩어졌던 모든 곳에서 내 양을 건져내겠다.
  • Новый Русский Перевод - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un berger va à la recherche de son troupeau le jour où il le trouve dispersé, ainsi j’irai à la recherche de mes brebis et je les arracherai de tous les lieux où elles ont été dispersées en un jour de brouillard et de ténèbres.
  • リビングバイブル - 羊飼いのように、わたしの群れを捜し回る。あの暗雲に包まれた日に散らされて行った所から、わたしの羊を捜し出し、救い出す。
  • Nova Versão Internacional - Assim como o pastor busca as ovelhas dispersas quando está cuidando do rebanho, também tomarei conta de minhas ovelhas. Eu as resgatarei de todos os lugares para onde foram dispersas num dia de nuvens e de trevas.
  • Hoffnung für alle - Wie ein Hirte seine Herde zusammenbringt, die sich in alle Richtungen zerstreut hat, so werde auch ich meine Schafe wieder sammeln. Ich rette sie aus all den Orten, wohin sie an jenem dunklen, schrecklichen Tag vertrieben wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะดูแลแกะของเราเหมือนคนเลี้ยงแกะดูแลฝูงแกะที่ได้กระจัดกระจายไป เราจะช่วยแกะเหล่านั้นออกจากที่ต่างๆ ซึ่งกระจัดกระจายไปในวันที่เมฆครึ้มและมืดมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เลี้ยง​ดู​แกะ​ที่​อยู่​กับ​ฝูง​ออก​ตาม​หา​ฝูง​แกะ​ของ​เขา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป​เช่น​ไร เรา​ก็​จะ​ออก​ตาม​หา​ฝูง​แกะ​ของ​เรา​เช่น​นั้น และ​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เขา​ที่​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป​ให้​กลับ​มา​จาก​ทุก​แห่ง​หน ใน​วัน​ที่​มี​เมฆ​และ​มืด​มาก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • 新标点和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回它们来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散在各处,我要从那里救回它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散在各处,我要从那里救回它们。
  • 当代译本 - 牧人怎样寻找他四散的羊,我也照样寻找我的羊,他们在密云幽暗的日子失散到各地,我要把他们从那里救回来。
  • 圣经新译本 - 牧人在他的羊群四散的时候,怎样寻找他的羊,我也必照样寻找我的羊。这些羊在密云幽暗的日子四散到各处,我要把它们从那里救回来。
  • 现代标点和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回他们来。
  • 和合本(拼音版) - 牧人在羊群四散的日子,怎样寻找他的羊,我必照样寻找我的羊。这些羊在密云黑暗的日子散到各处,我必从那里救回他们来。
  • New International Version - As a shepherd looks after his scattered flock when he is with them, so will I look after my sheep. I will rescue them from all the places where they were scattered on a day of clouds and darkness.
  • New International Reader's Version - A shepherd looks after his scattered flock when he is with them. And I will look after my sheep. I will save them from all the places where they were scattered on a dark and cloudy day.
  • English Standard Version - As a shepherd seeks out his flock when he is among his sheep that have been scattered, so will I seek out my sheep, and I will rescue them from all places where they have been scattered on a day of clouds and thick darkness.
  • New Living Translation - I will be like a shepherd looking for his scattered flock. I will find my sheep and rescue them from all the places where they were scattered on that dark and cloudy day.
  • Christian Standard Bible - As a shepherd looks for his sheep on the day he is among his scattered flock, so I will look for my flock. I will rescue them from all the places where they have been scattered on a day of clouds and total darkness.
  • New American Standard Bible - As a shepherd cares for his flock on a day when he is among his scattered sheep, so I will care for My sheep and will rescue them from all the places where they were scattered on a cloudy and gloomy day.
  • New King James Version - As a shepherd seeks out his flock on the day he is among his scattered sheep, so will I seek out My sheep and deliver them from all the places where they were scattered on a cloudy and dark day.
  • Amplified Bible - As a shepherd cares for his sheep on the day that he is among his scattered flock, so I will care for My sheep; and I will rescue them from all the places to which they were scattered on a cloudy and gloomy day.
  • American Standard Version - As a shepherd seeketh out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered abroad, so will I seek out my sheep; and I will deliver them out of all places whither they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • King James Version - As a shepherd seeketh out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered; so will I seek out my sheep, and will deliver them out of all places where they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • New English Translation - As a shepherd seeks out his flock when he is among his scattered sheep, so I will seek out my flock. I will rescue them from all the places where they have been scattered on a cloudy, dark day.
  • World English Bible - As a shepherd seeks out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered abroad, so I will seek out my sheep. I will deliver them out of all places where they have been scattered in the cloudy and dark day.
  • 新標點和合本 - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散到各處,我必從那裏救回牠們來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散在各處,我要從那裏救回牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人在羊羣四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散在各處,我要從那裏救回牠們。
  • 當代譯本 - 牧人怎樣尋找他四散的羊,我也照樣尋找我的羊,他們在密雲幽暗的日子失散到各地,我要把他們從那裡救回來。
  • 聖經新譯本 - 牧人在他的羊群四散的時候,怎樣尋找他的羊,我也必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲幽暗的日子四散到各處,我要把牠們從那裡救回來。
  • 呂振中譯本 - 牧人當他的羊有的四散的日子 ,怎樣將他的羣羊尋找到到,我也必怎樣將我的羊尋找到到,將他們從四散到的各地方都搶救回來,就是他們在密雲和幽暗的日子 所四散到 的。
  • 現代標點和合本 - 牧人在羊群四散的日子怎樣尋找他的羊,我必照樣尋找我的羊。這些羊在密雲黑暗的日子散到各處,我必從那裡救回他們來。
  • 文理和合譯本 - 譬彼牧者、羊散之時、則尋覓之、我必如是尋覓我羊、救之出於密雲幽暗之日、所散之地、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼牧者、見羊四散、則追之不已、我必追我羊、羊值晦冥之際、散於四方、我必加拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸牧者、見有羊離群則尋覓之、我亦若是尋覓我羊、羊在密雲幽暗之日、散於各處、我必救之返、
  • Nueva Versión Internacional - Como un pastor que cuida de sus ovejas cuando están dispersas, así me ocuparé de mis ovejas y las rescataré de todos los lugares donde, en un día oscuro y de nubarrones, se hayan dispersado.
  • 현대인의 성경 - 목자가 흩어진 양을 찾듯이 내가 내 양을 찾을 것이며 흐리고 어둡던 날에 흩어졌던 모든 곳에서 내 양을 건져내겠다.
  • Новый Русский Перевод - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как пастух присматривает за рассеянной отарой, когда она с ним, так и Я буду смотреть за Моими овцами. Я выведу их из всех мест, по которым они рассеялись в облачный и ненастный день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un berger va à la recherche de son troupeau le jour où il le trouve dispersé, ainsi j’irai à la recherche de mes brebis et je les arracherai de tous les lieux où elles ont été dispersées en un jour de brouillard et de ténèbres.
  • リビングバイブル - 羊飼いのように、わたしの群れを捜し回る。あの暗雲に包まれた日に散らされて行った所から、わたしの羊を捜し出し、救い出す。
  • Nova Versão Internacional - Assim como o pastor busca as ovelhas dispersas quando está cuidando do rebanho, também tomarei conta de minhas ovelhas. Eu as resgatarei de todos os lugares para onde foram dispersas num dia de nuvens e de trevas.
  • Hoffnung für alle - Wie ein Hirte seine Herde zusammenbringt, die sich in alle Richtungen zerstreut hat, so werde auch ich meine Schafe wieder sammeln. Ich rette sie aus all den Orten, wohin sie an jenem dunklen, schrecklichen Tag vertrieben wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะดูแลแกะของเราเหมือนคนเลี้ยงแกะดูแลฝูงแกะที่ได้กระจัดกระจายไป เราจะช่วยแกะเหล่านั้นออกจากที่ต่างๆ ซึ่งกระจัดกระจายไปในวันที่เมฆครึ้มและมืดมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เลี้ยง​ดู​แกะ​ที่​อยู่​กับ​ฝูง​ออก​ตาม​หา​ฝูง​แกะ​ของ​เขา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป​เช่น​ไร เรา​ก็​จะ​ออก​ตาม​หา​ฝูง​แกะ​ของ​เรา​เช่น​นั้น และ​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เขา​ที่​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป​ให้​กลับ​มา​จาก​ทุก​แห่ง​หน ใน​วัน​ที่​มี​เมฆ​และ​มืด​มาก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
圣经
资源
计划
奉献