逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- 新标点和合本 - “主耶和华如此说:看哪,我必亲自寻找我的羊,将它们寻见。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “主耶和华如此说:‘看哪,我必亲自寻找我的羊,将它们寻见。
- 和合本2010(神版-简体) - “主耶和华如此说:‘看哪,我必亲自寻找我的羊,将它们寻见。
- 当代译本 - “‘主耶和华说:看啊,我要亲自寻找我的羊,找到他们。
- 圣经新译本 - “‘因为主耶和华这样说:看哪!我必亲自寻觅我的羊,把它们找出来。
- 现代标点和合本 - “主耶和华如此说:看哪,我必亲自寻找我的羊,将他们寻见。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:“看哪,我必亲自寻找我的羊,将他们寻见。
- New International Version - “ ‘For this is what the Sovereign Lord says: I myself will search for my sheep and look after them.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “I myself will search for my sheep. I will look after them.
- English Standard Version - “For thus says the Lord God: Behold, I, I myself will search for my sheep and will seek them out.
- New Living Translation - “For this is what the Sovereign Lord says: I myself will search and find my sheep.
- The Message - “‘God, the Master, says: From now on, I myself am the shepherd. I’m going looking for them. As shepherds go after their flocks when they get scattered, I’m going after my sheep. I’ll rescue them from all the places they’ve been scattered to in the storms. I’ll bring them back from foreign peoples, gather them from foreign countries, and bring them back to their home country. I’ll feed them on the mountains of Israel, along the streams, among their own people. I’ll lead them into lush pasture so they can roam the mountain pastures of Israel, graze at leisure, feed in the rich pastures on the mountains of Israel. And I myself will be the shepherd of my sheep. I myself will make sure they get plenty of rest. I’ll go after the lost, I’ll collect the strays, I’ll doctor the injured, I’ll build up the weak ones and oversee the strong ones so they’re not exploited.
- Christian Standard Bible - “‘For this is what the Lord God says: See, I myself will search for my flock and look for them.
- New American Standard Bible - For the Lord God says this: “Behold, I Myself will search for My sheep and look after them.
- New King James Version - ‘For thus says the Lord God: “Indeed I Myself will search for My sheep and seek them out.
- Amplified Bible - For thus says the Lord God, “Behold, I Myself will search for My flock and seek them out.
- American Standard Version - For thus saith the Lord Jehovah: Behold, I myself, even I, will search for my sheep, and will seek them out.
- King James Version - For thus saith the Lord God; Behold, I, even I, will both search my sheep, and seek them out.
- New English Translation - “‘For this is what the sovereign Lord says: Look, I myself will search for my sheep and seek them out.
- World English Bible - “‘For the Lord Yahweh says: “Behold, I myself, even I, will search for my sheep, and will seek them out.
- 新標點和合本 - 「主耶和華如此說:看哪,我必親自尋找我的羊,將牠們尋見。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主耶和華如此說:『看哪,我必親自尋找我的羊,將牠們尋見。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「主耶和華如此說:『看哪,我必親自尋找我的羊,將牠們尋見。
- 當代譯本 - 「『主耶和華說:看啊,我要親自尋找我的羊,找到他們。
- 聖經新譯本 - “‘因為主耶和華這樣說:看哪!我必親自尋覓我的羊,把牠們找出來。
- 呂振中譯本 - 『因為主永恆主這麼說:你看我,我必親自尋找我的羊,將他們尋找到。
- 現代標點和合本 - 「主耶和華如此說:看哪,我必親自尋找我的羊,將他們尋見。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我必自尋我羊、躬親覓之、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我必求我羊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必索我之羊、自尋覓之、
- Nueva Versión Internacional - »”Así dice el Señor omnipotente: Yo mismo me encargaré de buscar y de cuidar a mi rebaño.
- 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 말한다. 내가 내 양을 찾아 돌볼 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Владыка Господь: Я Сам буду искать Моих овец и смотреть за ними.
- Восточный перевод - Ведь так говорит Владыка Вечный: Я Сам буду искать Моих овец и смотреть за ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь так говорит Владыка Вечный: Я Сам буду искать Моих овец и смотреть за ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь так говорит Владыка Вечный: Я Сам буду искать Моих овец и смотреть за ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je vais moi-même venir m’occuper de mon troupeau et en prendre soin.
- リビングバイブル - 主は語ります。「わたしは自分の羊を必ず捜し出す。
- Nova Versão Internacional - “Porque assim diz o Soberano, o Senhor: Eu mesmo buscarei as minhas ovelhas e delas cuidarei.
- Hoffnung für alle - Denn so spricht Gott, der Herr: »Von nun an will ich mich selbst um meine Schafe kümmern und für sie sorgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เพราะพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราเองจะตามหาแกะของเราและเลี้ยงดูพวกมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “ดูเถิด เราจะค้นหาฝูงแกะของเราเอง และจะออกตามหาพวกเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
- Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”