Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • 新标点和合本 - 我必在美好的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在肥美的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必躺卧在佳美的圈内,在以色列山肥美的草场上吃草。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在肥美的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必躺卧在佳美的圈内,在以色列山肥美的草场上吃草。
  • 当代译本 - 我要在佳美的草场上牧养他们,以色列的山岭必成为他们的草场。他们要在佳美的草场上安卧,在以色列山岭的肥美草场上吃草。
  • 圣经新译本 - 我必在美好的草场上牧养它们,以色列的高山必作牧放它们的地方。在那里它们必躺卧在美好的牧场上,它们必在以色列群山肥美的草场上吃草。
  • 现代标点和合本 - 我必在美好的草场牧养他们,他们的圈必在以色列高处的山上。他们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • 和合本(拼音版) - 我必在美好的草场牧养他们;他们的圈必在以色列高处的山上。他们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • New International Version - I will tend them in a good pasture, and the mountain heights of Israel will be their grazing land. There they will lie down in good grazing land, and there they will feed in a rich pasture on the mountains of Israel.
  • New International Reader's Version - I will take care of them in the best grasslands. They will eat grass on the highest mountains of Israel. There they will lie down in the finest grasslands. They will eat grass in the best places on Israel’s mountains.
  • English Standard Version - I will feed them with good pasture, and on the mountain heights of Israel shall be their grazing land. There they shall lie down in good grazing land, and on rich pasture they shall feed on the mountains of Israel.
  • New Living Translation - Yes, I will give them good pastureland on the high hills of Israel. There they will lie down in pleasant places and feed in the lush pastures of the hills.
  • Christian Standard Bible - I will tend them in good pasture, and their grazing place will be on Israel’s lofty mountains. There they will lie down in a good grazing place; they will feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • New American Standard Bible - I will feed them in a good pasture, and their grazing place will be on the mountain heights of Israel. There they will lie down in a good grazing place and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • New King James Version - I will feed them in good pasture, and their fold shall be on the high mountains of Israel. There they shall lie down in a good fold and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • Amplified Bible - I will feed them in a good pasture, and their grazing ground will be on the mountain heights of Israel. There they will lie down on good grazing ground and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • American Standard Version - I will feed them with good pasture; and upon the mountains of the height of Israel shall their fold be: there shall they lie down in a good fold; and on fat pasture shall they feed upon the mountains of Israel.
  • King James Version - I will feed them in a good pasture, and upon the high mountains of Israel shall their fold be: there shall they lie in a good fold, and in a fat pasture shall they feed upon the mountains of Israel.
  • New English Translation - In a good pasture I will feed them; the mountain heights of Israel will be their pasture. There they will lie down in a lush pasture, and they will feed on rich grass on the mountains of Israel.
  • World English Bible - I will feed them with good pasture; and their fold will be on the mountains of the height of Israel. There they will lie down in a good fold. They will feed on fat pasture on the mountains of Israel.
  • 新標點和合本 - 我必在美好的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必在佳美之圈中躺臥,也在以色列山肥美的草場吃草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在肥美的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必躺臥在佳美的圈內,在以色列山肥美的草場上吃草。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在肥美的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必躺臥在佳美的圈內,在以色列山肥美的草場上吃草。
  • 當代譯本 - 我要在佳美的草場上牧養他們,以色列的山嶺必成為他們的草場。他們要在佳美的草場上安臥,在以色列山嶺的肥美草場上吃草。
  • 聖經新譯本 - 我必在美好的草場上牧養牠們,以色列的高山必作牧放牠們的地方。在那裡牠們必躺臥在美好的牧場上,牠們必在以色列群山肥美的草場上吃草。
  • 呂振中譯本 - 我必在美好草場牧養他們;他們的圈必在 以色列 高地的山上;在那裏他們可以在美好的圈裏躺臥着,也可以在 以色列 山上、在肥美草場上喫草。
  • 現代標點和合本 - 我必在美好的草場牧養他們,他們的圈必在以色列高處的山上。他們必在佳美之圈中躺臥,也在以色列山肥美的草場吃草。
  • 文理和合譯本 - 我必牧之於芳草之場、其牢在以色列高地之山、彼必臥於美牢、牧於腴壤、在以色列山岡、
  • 文理委辦譯本 - 我必豢養之、俾適樂郊、以色列高岡之巔、爰有羊牢、以之賜彼、使之偃卧於樂嘉之苑、齧蒭於芳草之場、即以色列族之山也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必牧之在佳美牧場、其牢必在 以色列 高山、必臥在佳美之苑、牧在膏腴之地、在 以色列 山間、
  • Nueva Versión Internacional - Las haré pastar en los mejores pastos, y su aprisco estará en los montes altos de Israel. Allí descansarán en un buen lugar de pastoreo y se alimentarán de los mejores pastos de los montes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 좋은 꼴로 먹일 것이니 이스라엘의 높은 산이 목초지가 될 것이다. 거기서 그들이 좋은 초지에 누울 것이며 이스라엘의 산에서 풍성한 꼴을 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Израиля будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Израиля.
  • Восточный перевод - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исраила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исраила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исроила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ferai paître dans de bons pâturages, et elles auront leur lieu de séjour sur les hautes montagnes d’Israël ; elles reposeront dans une belle prairie et elles se nourriront dans de gras pâturages sur les montagnes d’Israël.
  • リビングバイブル - そうだ、イスラエルの高原の良い牧場を与えよう。そこでは安心して身を横たえ、おいしい牧草を十分に食べることができる。
  • Nova Versão Internacional - Tomarei conta delas numa boa pastagem, e os altos dos montes de Israel serão a terra onde pastarão; ali se alimentarão, num rico pasto nos montes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich gebe ihnen gute und saftige Weideplätze auf Israels hohen Bergen, wo sie sich lagern und satt fressen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะฟูมฟักพวกเขาในทุ่งหญ้าอันอุดมสมบูรณ์ ภูเขาสูงต่างๆ ของอิสราเอลจะเป็นที่เล็มหญ้าของพวกเขา เขาจะนอนลงในทุ่งหญ้าอันอุดมสมบูรณ์ที่นั่น และจะยังชีพอยู่ที่ทุ่งหญ้าเขียวขจีบนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​ใน​ทุ่ง​หญ้า​อัน​เขียว​ชอุ่ม และ​ที่​เล็ม​หญ้า​ของ​พวก​เขา​จะ​อยู่​บน​เทือก​เขา​สูง​ของ​อิสราเอล พวก​เขา​จะ​นอน​ใน​แผ่นดิน​ที่​มี​หญ้า​ให้​เล็ม และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​กิน​ใน​ทุ่ง​หญ้า​อัน​อุดม​บน​เทือก​เขา​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • 新标点和合本 - 我必在美好的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在肥美的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必躺卧在佳美的圈内,在以色列山肥美的草场上吃草。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在肥美的草场牧养它们。它们的圈必在以色列高处的山上,它们必躺卧在佳美的圈内,在以色列山肥美的草场上吃草。
  • 当代译本 - 我要在佳美的草场上牧养他们,以色列的山岭必成为他们的草场。他们要在佳美的草场上安卧,在以色列山岭的肥美草场上吃草。
  • 圣经新译本 - 我必在美好的草场上牧养它们,以色列的高山必作牧放它们的地方。在那里它们必躺卧在美好的牧场上,它们必在以色列群山肥美的草场上吃草。
  • 现代标点和合本 - 我必在美好的草场牧养他们,他们的圈必在以色列高处的山上。他们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • 和合本(拼音版) - 我必在美好的草场牧养他们;他们的圈必在以色列高处的山上。他们必在佳美之圈中躺卧,也在以色列山肥美的草场吃草。
  • New International Version - I will tend them in a good pasture, and the mountain heights of Israel will be their grazing land. There they will lie down in good grazing land, and there they will feed in a rich pasture on the mountains of Israel.
  • New International Reader's Version - I will take care of them in the best grasslands. They will eat grass on the highest mountains of Israel. There they will lie down in the finest grasslands. They will eat grass in the best places on Israel’s mountains.
  • English Standard Version - I will feed them with good pasture, and on the mountain heights of Israel shall be their grazing land. There they shall lie down in good grazing land, and on rich pasture they shall feed on the mountains of Israel.
  • New Living Translation - Yes, I will give them good pastureland on the high hills of Israel. There they will lie down in pleasant places and feed in the lush pastures of the hills.
  • Christian Standard Bible - I will tend them in good pasture, and their grazing place will be on Israel’s lofty mountains. There they will lie down in a good grazing place; they will feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • New American Standard Bible - I will feed them in a good pasture, and their grazing place will be on the mountain heights of Israel. There they will lie down in a good grazing place and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • New King James Version - I will feed them in good pasture, and their fold shall be on the high mountains of Israel. There they shall lie down in a good fold and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • Amplified Bible - I will feed them in a good pasture, and their grazing ground will be on the mountain heights of Israel. There they will lie down on good grazing ground and feed in rich pasture on the mountains of Israel.
  • American Standard Version - I will feed them with good pasture; and upon the mountains of the height of Israel shall their fold be: there shall they lie down in a good fold; and on fat pasture shall they feed upon the mountains of Israel.
  • King James Version - I will feed them in a good pasture, and upon the high mountains of Israel shall their fold be: there shall they lie in a good fold, and in a fat pasture shall they feed upon the mountains of Israel.
  • New English Translation - In a good pasture I will feed them; the mountain heights of Israel will be their pasture. There they will lie down in a lush pasture, and they will feed on rich grass on the mountains of Israel.
  • World English Bible - I will feed them with good pasture; and their fold will be on the mountains of the height of Israel. There they will lie down in a good fold. They will feed on fat pasture on the mountains of Israel.
  • 新標點和合本 - 我必在美好的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必在佳美之圈中躺臥,也在以色列山肥美的草場吃草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在肥美的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必躺臥在佳美的圈內,在以色列山肥美的草場上吃草。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在肥美的草場牧養牠們。牠們的圈必在以色列高處的山上,牠們必躺臥在佳美的圈內,在以色列山肥美的草場上吃草。
  • 當代譯本 - 我要在佳美的草場上牧養他們,以色列的山嶺必成為他們的草場。他們要在佳美的草場上安臥,在以色列山嶺的肥美草場上吃草。
  • 聖經新譯本 - 我必在美好的草場上牧養牠們,以色列的高山必作牧放牠們的地方。在那裡牠們必躺臥在美好的牧場上,牠們必在以色列群山肥美的草場上吃草。
  • 呂振中譯本 - 我必在美好草場牧養他們;他們的圈必在 以色列 高地的山上;在那裏他們可以在美好的圈裏躺臥着,也可以在 以色列 山上、在肥美草場上喫草。
  • 現代標點和合本 - 我必在美好的草場牧養他們,他們的圈必在以色列高處的山上。他們必在佳美之圈中躺臥,也在以色列山肥美的草場吃草。
  • 文理和合譯本 - 我必牧之於芳草之場、其牢在以色列高地之山、彼必臥於美牢、牧於腴壤、在以色列山岡、
  • 文理委辦譯本 - 我必豢養之、俾適樂郊、以色列高岡之巔、爰有羊牢、以之賜彼、使之偃卧於樂嘉之苑、齧蒭於芳草之場、即以色列族之山也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必牧之在佳美牧場、其牢必在 以色列 高山、必臥在佳美之苑、牧在膏腴之地、在 以色列 山間、
  • Nueva Versión Internacional - Las haré pastar en los mejores pastos, y su aprisco estará en los montes altos de Israel. Allí descansarán en un buen lugar de pastoreo y se alimentarán de los mejores pastos de los montes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 좋은 꼴로 먹일 것이니 이스라엘의 높은 산이 목초지가 될 것이다. 거기서 그들이 좋은 초지에 누울 것이며 이스라엘의 산에서 풍성한 꼴을 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Израиля будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Израиля.
  • Восточный перевод - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исраила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исраила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду водить их на хорошие пастбища; горные вершины Исроила будут их выгоном. Они будут отдыхать там на хорошем выгоне и пастись на богатых пастбищах в горах Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ferai paître dans de bons pâturages, et elles auront leur lieu de séjour sur les hautes montagnes d’Israël ; elles reposeront dans une belle prairie et elles se nourriront dans de gras pâturages sur les montagnes d’Israël.
  • リビングバイブル - そうだ、イスラエルの高原の良い牧場を与えよう。そこでは安心して身を横たえ、おいしい牧草を十分に食べることができる。
  • Nova Versão Internacional - Tomarei conta delas numa boa pastagem, e os altos dos montes de Israel serão a terra onde pastarão; ali se alimentarão, num rico pasto nos montes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich gebe ihnen gute und saftige Weideplätze auf Israels hohen Bergen, wo sie sich lagern und satt fressen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะฟูมฟักพวกเขาในทุ่งหญ้าอันอุดมสมบูรณ์ ภูเขาสูงต่างๆ ของอิสราเอลจะเป็นที่เล็มหญ้าของพวกเขา เขาจะนอนลงในทุ่งหญ้าอันอุดมสมบูรณ์ที่นั่น และจะยังชีพอยู่ที่ทุ่งหญ้าเขียวขจีบนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​ใน​ทุ่ง​หญ้า​อัน​เขียว​ชอุ่ม และ​ที่​เล็ม​หญ้า​ของ​พวก​เขา​จะ​อยู่​บน​เทือก​เขา​สูง​ของ​อิสราเอล พวก​เขา​จะ​นอน​ใน​แผ่นดิน​ที่​มี​หญ้า​ให้​เล็ม และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​กิน​ใน​ทุ่ง​หญ้า​อัน​อุดม​บน​เทือก​เขา​ของ​อิสราเอล
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
圣经
资源
计划
奉献