逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- 新标点和合本 - 海岛的居民为你惊奇; 他们的君王都甚恐慌, 面带愁容。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 海岛所有的居民为你惊奇, 他们的君王都甚恐慌,面带愁容。
- 和合本2010(神版-简体) - 海岛所有的居民为你惊奇, 他们的君王都甚恐慌,面带愁容。
- 当代译本 - 沿海的居民因你而惊骇, 君王都吓得面容失色。
- 圣经新译本 - 沿海地带所有的居民 都因你惊骇; 他们的君王都极其恐慌, 面容扭曲。
- 现代标点和合本 - 海岛的居民为你惊奇, 他们的君王都甚恐慌, 面带愁容。
- 和合本(拼音版) - 海岛的居民为你惊奇, 他们的君王都甚恐慌, 面带愁容。
- New International Version - All who live in the coastlands are appalled at you; their kings shudder with horror and their faces are distorted with fear.
- New International Reader's Version - All those who live in the lands along the coast are shocked because of what has happened to you. Their kings tremble with fear. Their faces are twisted in horror.
- English Standard Version - All the inhabitants of the coastlands are appalled at you, and the hair of their kings bristles with horror; their faces are convulsed.
- New Living Translation - All who live along the coastlands are appalled at your terrible fate. Their kings are filled with horror and look on with twisted faces.
- Christian Standard Bible - All the inhabitants of the coasts and islands are appalled at you. Their kings shudder with fear; their faces are contorted.
- New American Standard Bible - All the inhabitants of the coastlands Are appalled at you, And their kings are horribly afraid; They have a troubled look.
- New King James Version - All the inhabitants of the isles will be astonished at you; Their kings will be greatly afraid, And their countenance will be troubled.
- Amplified Bible - All the inhabitants of the coastlands Are aghast and appalled at you, And their kings are horribly frightened and shudder; Their faces twitch and pale.
- American Standard Version - All the inhabitants of the isles are astonished at thee, and their kings are horribly afraid; they are troubled in their countenance.
- King James Version - All the inhabitants of the isles shall be astonished at thee, and their kings shall be sore afraid, they shall be troubled in their countenance.
- New English Translation - All the inhabitants of the coastlands are shocked at you, and their kings are horribly afraid – their faces are troubled.
- World English Bible - All the inhabitants of the islands are astonished at you, and their kings are horribly afraid. They are troubled in their face.
- 新標點和合本 - 海島的居民為你驚奇; 他們的君王都甚恐慌, 面帶愁容。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 海島所有的居民為你驚奇, 他們的君王都甚恐慌,面帶愁容。
- 和合本2010(神版-繁體) - 海島所有的居民為你驚奇, 他們的君王都甚恐慌,面帶愁容。
- 當代譯本 - 沿海的居民因你而驚駭, 君王都嚇得面容失色。
- 聖經新譯本 - 沿海地帶所有的居民 都因你驚駭; 他們的君王都極其恐慌, 面容扭曲。
- 呂振中譯本 - 沿海地帶的一切居民 都因了你而驚駭; 他們的王大為震驚, 臉都抽起筋來。
- 現代標點和合本 - 海島的居民為你驚奇, 他們的君王都甚恐慌, 面帶愁容。
- 文理和合譯本 - 海島居民、為爾駭異、其王恐懼、憂形於色、
- 文理委辦譯本 - 洲島之民、為爾駭愕、其王恐懼、憂形於色、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 洲島之民、為爾驚駭、其王恐懼、憂形於面、
- Nueva Versión Internacional - Por ti están horrorizados todos los habitantes de las costas; sus reyes tiemblan de miedo, y en su rostro se dibuja el terror.
- 현대인의 성경 - 해안 지역에 사는 모든 사람들이 네가 당한 일을 보고 놀라며 그들의 왕들도 공포에 질려 그 얼굴이 두려움으로 일그러졌다.
- Новый Русский Перевод - Все живущие на побережье ужаснулись твоей судьбе. Их цари от страха дрожат, лица ужасом исказились.
- Восточный перевод - Все живущие на побережье ужаснулись твоей судьбе. Их цари от страха дрожат, лица ужасом исказились.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все живущие на побережье ужаснулись твоей судьбе. Их цари от страха дрожат, лица ужасом исказились.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все живущие на побережье ужаснулись твоей судьбе. Их цари от страха дрожат, лица ужасом исказились.
- La Bible du Semeur 2015 - Les habitants des îles ╵sont frappés de stupeur à cause de ton sort, leurs rois sont secoués ╵d’un frisson d’épouvante et la consternation ╵se lit sur leurs visages.
- リビングバイブル - 沿岸に住む者はみな、わが目を疑い、 立ちすくんでいる。 王たちも、おびえた表情でじっと見つめている。
- Nova Versão Internacional - Todos os que moram nas regiões litorâneas estão chocados com o que aconteceu com você; seus reis arrepiam-se horrorizados e os seus rostos estão desfigurados de medo.
- Hoffnung für alle - Die Bewohner der Küstenländer sind über dein Schicksal entsetzt, ihren Königen stehen die Haare zu Berge, das Grauen ist ihnen ins Gesicht geschrieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวดินแดนชายฝั่งทะเลตกตะลึง ในชะตากรรมอันเลวร้ายของเจ้า กษัตริย์ทั้งหลายของพวกเขาสั่นสะท้านด้วยความสยดสยอง ใบหน้าบิดเบี้ยวด้วยความหวาดกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้อยู่อาศัยทั้งปวงบนหมู่เกาะ ตกตะลึงเพราะเจ้า บรรดากษัตริย์ขนลุกขนพองด้วยความหวาดหวั่น และหน้าสลดด้วยความกลัว
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
- Ê-xê-chi-ên 28:18 - Ngươi làm hoen ố các nơi thánh của mình bởi lòng tội ác và buôn bán gian lận. Vì vậy, Ta khiến cho lửa bốc cháy từ công việc ác của ngươi, Ta sẽ đốt ngươi ra tro trên mặt đất cho mọi người quan sát ngươi thấy rõ.
- Ê-xê-chi-ên 28:19 - Những người quen biết ngươi sẽ kinh ngạc về số phận ngươi. Ngươi sẽ đi tới chỗ tận cùng khủng khiếp, và ngươi sẽ bị diệt vong.”
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
- Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.