逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- 新标点和合本 - 你在深水中被海浪打破的时候, 你的货物和你中间的一切人民, 就都沉下去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在深水中被海浪打破的时候, 你的货物和你中间所有的军队都下沉。
- 和合本2010(神版-简体) - 在深水中被海浪打破的时候, 你的货物和你中间所有的军队都下沉。
- 当代译本 - 如今你在汪洋中被海浪击碎, 你的货物和人民都一同沉没了。
- 圣经新译本 - 如今你在深水的地方, 被海水冲破; 你的商品和所有在你那里聚集的人, 都沉下去了。
- 现代标点和合本 - 你在深水中被海浪打破的时候, 你的货物和你中间的一切人民, 就都沉下去了。
- 和合本(拼音版) - 你在深水中被海浪打破的时候, 你的货物和你中间的一切人民, 就都沉下去了。
- New International Version - Now you are shattered by the sea in the depths of the waters; your wares and all your company have gone down with you.
- New International Reader's Version - Now the sea has torn you apart. You have sunk deep down into it. Your products and all your people have gone down with you.
- English Standard Version - Now you are wrecked by the seas, in the depths of the waters; your merchandise and all your crew in your midst have sunk with you.
- New Living Translation - Now you are a wrecked ship, broken at the bottom of the sea. All your merchandise and crew have gone down with you.
- Christian Standard Bible - Now you are wrecked by the sea in the depths of the waters; your goods and the people within you have gone down.
- New American Standard Bible - Now that you are broken by the seas In the depths of the waters, Your merchandise and all your company Have fallen in the midst of you.
- New King James Version - But you are broken by the seas in the depths of the waters; Your merchandise and the entire company will fall in your midst.
- Amplified Bible - Now you are shattered by the seas In the depths of the waters; Your merchandise and all your crew Have gone down with you.
- American Standard Version - In the time that thou wast broken by the seas in the depths of the waters, thy merchandise and all thy company did fall in the midst of thee.
- King James Version - In the time when thou shalt be broken by the seas in the depths of the waters thy merchandise and all thy company in the midst of thee shall fall.
- New English Translation - Now you are wrecked by the seas, in the depths of the waters; your merchandise and all your company have sunk along with you.
- World English Bible - In the time that you were broken by the seas, in the depths of the waters, your merchandise and all your company fell within you.
- 新標點和合本 - 你在深水中被海浪打破的時候, 你的貨物和你中間的一切人民, 就都沉下去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在深水中被海浪打破的時候, 你的貨物和你中間所有的軍隊都下沉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在深水中被海浪打破的時候, 你的貨物和你中間所有的軍隊都下沉。
- 當代譯本 - 如今你在汪洋中被海浪擊碎, 你的貨物和人民都一同沉沒了。
- 聖經新譯本 - 如今你在深水的地方, 被海水沖破; 你的商品和所有在你那裡聚集的人, 都沉下去了。
- 呂振中譯本 - 如今 你在深水中 被海 浪 打破了; 你的商品和你全體的眾人、 在你中間的、都沉落下去了。
- 現代標點和合本 - 你在深水中被海浪打破的時候, 你的貨物和你中間的一切人民, 就都沉下去了。
- 文理和合譯本 - 爾破壞於海之深處、財物民眾、與爾偕沈、
- 文理委辦譯本 - 遇海水汎濫、淹爾於波濤、其時爾邑傾圮、居民殞亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾見毀於海中、溺於深水、爾之貨財、與爾中居民皆亡、 溺於深水爾之貨財與爾中居民皆亡或作爾之貨財與爾中居民皆沈於深水
- Nueva Versión Internacional - Pero ahora el mar te ha hecho pedazos, ¡yaces en lo profundo de las aguas! Tus mercancías y toda tu tripulación se hundieron contigo.
- 현대인의 성경 - 이제는 네가 바다 깊은 데서 파선하여 네 상품과 너의 모든 승객이 너와 함께 다 침몰하고 말았구나.
- Новый Русский Перевод - А теперь ты морем разбит, исчез в безднах водных; твои товары и все твои люди потонули вместе с тобой.
- Восточный перевод - А теперь ты погублен морем, исчез в безднах водных; твои товары и все твои люди потонули вместе с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь ты погублен морем, исчез в безднах водных; твои товары и все твои люди потонули вместе с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь ты погублен морем, исчез в безднах водных; твои товары и все твои люди потонули вместе с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais te voilà brisée ╵par les flots de la mer, jetée au fond des eaux profondes ! Toute ta cargaison ╵et tout ton équipage ont sombré avec toi.
- リビングバイブル - だが今、おまえは海の底に横たわっている。 すべての商品も、それを運ぶ船員もみな、 おまえとともに沈んでしまった。
- Nova Versão Internacional - Agora, destruída pelo mar, você jaz nas profundezas das águas; seus bens e todos os que a acompanham afundaram com você.
- Hoffnung für alle - Jetzt aber bist du zerbrochen und in den Tiefen des Meeres versunken. Deine Güter und dein ganzer Reichtum – nichts ist mehr davon zu sehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เจ้าเหมือนเรือที่แตก อยู่ในทะเลลึก สินค้าและลูกเรือทั้งปวงของเจ้า จมลงไปพร้อมกับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้เจ้าถูกทะเลทำลาย ในห้วงน้ำลึก สินค้าและคนร่วมเดินทางทุกคนของเจ้าที่อยู่ด้วยกับเจ้า ก็จมดิ่งไปกับเจ้าด้วย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
- Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Xa-cha-ri 9:3 - Tuy Ty-rơ được phòng thủ kiên cố, có vàng bạc nhiều như bụi đất ngoài đường.
- Xa-cha-ri 9:4 - Nhưng Chúa sẽ tước đoạt hết tài sản của Ty-rơ, ném của cải nó xuống biển, và nó sẽ bị thiêu hủy.
- Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.