逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- 新标点和合本 - 这些人必用石头打死她们,用刀剑杀害她们,又杀戮她们的儿女,用火焚烧她们的房屋。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这军队必用石头打死她们,用刀剑杀害她们,又杀戮她们的儿女,用火焚烧她们的房屋。
- 和合本2010(神版-简体) - 这军队必用石头打死她们,用刀剑杀害她们,又杀戮她们的儿女,用火焚烧她们的房屋。
- 当代译本 - 这些人要用石头打死她们,用刀杀戮她们,并杀死她们的儿女,用火烧毁她们的房屋。
- 圣经新译本 - 这些人必用石头打她们,用刀剑砍她们,又杀戮她们的儿女,放火烧毁她们的房屋。
- 现代标点和合本 - 这些人必用石头打死她们,用刀剑杀害她们,又杀戮她们的儿女,用火焚烧她们的房屋。
- 和合本(拼音版) - 这些人必用石头打死她们,用刀剑杀害她们,又杀戮她们的儿女,用火焚烧她们的房屋。
- New International Version - The mob will stone them and cut them down with their swords; they will kill their sons and daughters and burn down their houses.
- New International Reader's Version - The crowd will kill them by throwing stones at them. They will use swords to cut them down. They will kill their sons and daughters. And they will burn down their houses.
- English Standard Version - And the host shall stone them and cut them down with their swords. They shall kill their sons and their daughters, and burn up their houses.
- New Living Translation - For their enemies will stone them and kill them with swords. They will butcher their sons and daughters and burn their homes.
- Christian Standard Bible - The assembly will stone them and cut them down with their swords. They will kill their sons and daughters and burn their houses.
- New American Standard Bible - The contingent will stone them with stones and cut them down with their swords; they will kill their sons and their daughters and burn their houses with fire.
- New King James Version - The assembly shall stone them with stones and execute them with their swords; they shall slay their sons and their daughters, and burn their houses with fire.
- Amplified Bible - And the horde will stone them with stones and cut them down with their swords; they will kill their sons and their daughters and burn down their houses with fire.
- American Standard Version - And the company shall stone them with stones, and despatch them with their swords; they shall slay their sons and their daughters, and burn up their houses with fire.
- King James Version - And the company shall stone them with stones, and dispatch them with their swords; they shall slay their sons and their daughters, and burn up their houses with fire.
- New English Translation - That army will pelt them with stones and slash them with their swords; they will kill their sons and daughters and burn their houses.
- World English Bible - The company will stone them with stones, and dispatch them with their swords. They will kill their sons and their daughters, and burn up their houses with fire.
- 新標點和合本 - 這些人必用石頭打死她們,用刀劍殺害她們,又殺戮她們的兒女,用火焚燒她們的房屋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這軍隊必用石頭打死她們,用刀劍殺害她們,又殺戮她們的兒女,用火焚燒她們的房屋。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這軍隊必用石頭打死她們,用刀劍殺害她們,又殺戮她們的兒女,用火焚燒她們的房屋。
- 當代譯本 - 這些人要用石頭打死她們,用刀殺戮她們,並殺死她們的兒女,用火燒毀她們的房屋。
- 聖經新譯本 - 這些人必用石頭打她們,用刀劍砍她們,又殺戮她們的兒女,放火燒毀她們的房屋。
- 呂振中譯本 - 這一幫人必扔石頭把她們砍死,用刀劍把她們砍殺;她們的兒女他們要殺戮;她們的房屋他們要放火燒。
- 現代標點和合本 - 這些人必用石頭打死她們,用刀劍殺害她們,又殺戮她們的兒女,用火焚燒她們的房屋。
- 文理和合譯本 - 眾必擊之以石、殺之以刃、戮其子女、焚其第宅、
- 文理委辦譯本 - 擊之以石、殺之以刃、戮其子女、焚其宅第、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾必擊之以石、戮之以刃、殺其子女、以火焚其宅第、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que la multitud las apedree y las despedace con la espada! ¡Que maten a sus hijos y a sus hijas, y les prendan fuego a sus casas!
- 현대인의 성경 - 그 폭도들이 그들을 돌로 치고 칼을 휘두르며 그들의 자녀를 죽이고 그들의 집에 불을 지를 것이다.
- Новый Русский Перевод - Толпа побьет их камнями и изрубит мечами; их сыновья и дочери будут убиты, а дома сожжены.
- Восточный перевод - Толпа побьёт их камнями и изрубит мечами; их сыновья и дочери будут убиты, а дома сожжены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Толпа побьёт их камнями и изрубит мечами; их сыновья и дочери будут убиты, а дома сожжены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Толпа побьёт их камнями и изрубит мечами; их сыновья и дочери будут убиты, а дома сожжены.
- La Bible du Semeur 2015 - Cette coalition les lapidera et les taillera en pièces à coups d’épée. Ces gens tueront leurs fils et leurs filles et brûleront leurs maisons.
- リビングバイブル - 敵兵は彼女たちを石で打ち、剣で殺し、息子や娘を虐殺し、家は火で焼き払う。
- Nova Versão Internacional - A multidão as apedrejará e as retalhará à espada; matarão seus filhos e suas filhas, destruirão suas casas e as queimarão.
- Hoffnung für alle - und schließlich steinigen und mit Schwertern zerstückeln! Danach sollen ihre Söhne und Töchter getötet und ihre Häuser verbrannt werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนนั้นจะเอาหินขว้างและฆ่าพวกนางด้วยดาบ เขาจะฆ่าลูกชายลูกสาวของนาง และเผาบ้านเรือนของพวกนางหมดสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และฝูงชนจะขว้างก้อนหินใส่พวกนาง และใช้ดาบฟันนาง พวกเขาจะฆ่าบรรดาบุตรชายและบุตรหญิงของพวกนาง และเผาบ้านเรือนของพวกนางจนหมดสิ้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 33:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Về các nhà cửa, cung điện của các vua Giu-đa đã bị phá tan để dùng chống lại đồn lũy và gươm giáo của kẻ thù.
- Giê-rê-mi 33:5 - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
- Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
- Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
- Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.