逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
- 新标点和合本 - 主耶和华如此说:“我必使多人来攻击她们,使她们抛来抛去,被人抢夺。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说:“我要让军队上来攻击她们,使她们惊骇,成为掳物。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说:“我要让军队上来攻击她们,使她们惊骇,成为掳物。
- 当代译本 - “主耶和华说,‘我要使许多人起来攻击、抢掠她们,叫她们胆战心惊。
- 圣经新译本 - “因为主耶和华这样说:我必使一大群人上来攻击她们,使她们惊慌,被人抢掠。
- 现代标点和合本 - 主耶和华如此说:我必使多人来攻击她们,使她们抛来抛去,被人抢夺。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:“我必使多人来攻击她们,使她们抛来抛去,被人抢夺。
- New International Version - “This is what the Sovereign Lord says: Bring a mob against them and give them over to terror and plunder.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “Bring an angry crowd against the sisters. Hand them over to those who will terrify them and steal everything they have.
- English Standard Version - For thus says the Lord God: “Bring up a vast host against them, and make them an object of terror and a plunder.
- New Living Translation - “Now this is what the Sovereign Lord says: Bring an army against them and hand them over to be terrorized and plundered.
- The Message - “God says, ‘Let a mob loose on them: Terror! Plunder! Let the mob stone them and hack them to pieces—kill all their children, burn down their houses!
- Christian Standard Bible - “This is what the Lord God says: Summon an assembly against them and consign them to terror and plunder.
- New American Standard Bible - “For this is what the Lord God says: ‘Bring up a contingent against them and turn them over to terror and plunder.
- New King James Version - “For thus says the Lord God: ‘Bring up an assembly against them, give them up to trouble and plunder.
- Amplified Bible - “For thus says the Lord God, ‘Bring up a horde (mob) against them and hand them over to terror and plunder.
- American Standard Version - For thus saith the Lord Jehovah: I will bring up a company against them, and will give them to be tossed to and fro and robbed.
- King James Version - For thus saith the Lord God; I will bring up a company upon them, and will give them to be removed and spoiled.
- New English Translation - “For this is what the sovereign Lord says: Bring up an army against them and subject them to terror and plunder.
- World English Bible - “For the Lord Yahweh says: ‘I will bring up a mob against them, and will give them to be tossed back and forth and robbed.
- 新標點和合本 - 主耶和華如此說:「我必使多人來攻擊她們,使她們拋來拋去,被人搶奪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說:「我要讓軍隊上來攻擊她們,使她們驚駭,成為擄物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說:「我要讓軍隊上來攻擊她們,使她們驚駭,成為擄物。
- 當代譯本 - 「主耶和華說,『我要使許多人起來攻擊、搶掠她們,叫她們膽戰心驚。
- 聖經新譯本 - “因為主耶和華這樣說:我必使一大群人上來攻擊她們,使她們驚慌,被人搶掠。
- 呂振中譯本 - 因為主永恆主這麼說:『讓一幫人上來攻擊她們吧!使她們成為令人不寒而慄、令人擄掠的對象吧!
- 現代標點和合本 - 主耶和華如此說:我必使多人來攻擊她們,使她們拋來拋去,被人搶奪。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我必率眾攻之、俾其播蕩而被刦、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我必率眾、攻斯二女、攘奪劫掠之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必使眾來攻斯二婦、使其受凌辱、被刧奪、
- Nueva Versión Internacional - »En efecto, así dice el Señor: ¡Que se convoque a una multitud contra ellas, y que sean entregadas al terror y al saqueo!
- 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 말한다. 내가 대군을 이끌고 와서 그들을 치고 놀라게 하며 약탈하게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: «Собери против них толпу и предай их ужасу и грабежу.
- Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: – Собери против них толпу и предай их ужасу и грабежу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: – Собери против них толпу и предай их ужасу и грабежу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: – Собери против них толпу и предай их ужасу и грабежу.
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Que l’on fasse venir contre elles une grande coalition et je les livrerai à la terreur et au pillage !
- リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「大軍を攻め上らせて、彼女たちを辱め、打ち砕く。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: Que uma multidão as ataque e que elas sejam entregues ao pavor e ao saque.
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, befehle: Eine Menschenmenge soll sich versammeln, um das Urteil an ihnen zu vollstrecken. Man wird sie misshandeln, ausrauben
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า จงนำฝูงชนมาสู้กับพวกนาง และมอบพวกนางให้แก่ความอกสั่นขวัญแขวนและการปล้นชิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ “จงนำฝูงชนมาโจมตีพวกนาง และทำให้พวกนางต้องหวาดหวั่นและถูกปล้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 23:22 - “Vì thế, hỡi Ô-hô-li-ba, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ xúi các tình nhân của ngươi chống nghịch ngươi từ mọi phía—đó là những dân tộc mà ngươi đã trở mặt trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
- Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
- Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.