Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 主耶和华说:“我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列必不再引用这俗语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列必不再引用这俗语。
  • 当代译本 - 主耶和华说,我凭我的永恒起誓,你们在以色列必不再用这句俗语。
  • 圣经新译本 - 我指着我的永生起誓:你们在以色列中必不再引用这俗语了。这是主耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • New International Version - “As surely as I live, declares the Sovereign Lord, you will no longer quote this proverb in Israel.
  • New International Reader's Version - “You will not use that proverb in Israel anymore,” announces the Lord and King. “And that is just as sure as I am alive.
  • English Standard Version - As I live, declares the Lord God, this proverb shall no more be used by you in Israel.
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, you will not quote this proverb anymore in Israel.
  • The Message - “As sure as I’m the living God, you’re not going to repeat this saying in Israel any longer. Every soul—man, woman, child—belongs to me, parent and child alike. You die for your own sin, not another’s.
  • Christian Standard Bible - As I live” — this is the declaration of the Lord God — “you will no longer use this proverb in Israel.
  • New American Standard Bible - As I live,” declares the Lord God, “you certainly are not going to use this proverb in Israel anymore.
  • New King James Version - “As I live,” says the Lord God, “you shall no longer use this proverb in Israel.
  • Amplified Bible - As I live,” says the Lord God, “you are certainly not going to use this proverb [as an excuse] in Israel anymore.
  • American Standard Version - As I live, saith the Lord Jehovah, ye shall not have occasion any more to use this proverb in Israel.
  • King James Version - As I live, saith the Lord God, ye shall not have occasion any more to use this proverb in Israel.
  • New English Translation - “As surely as I live, declares the sovereign Lord, you will not quote this proverb in Israel anymore!
  • World English Bible - “As I live,” says the Lord Yahweh, “you shall not use this proverb any more in Israel.
  • 新標點和合本 - 主耶和華說:「我指着我的永生起誓,你們在以色列中,必不再有用這俗語的因由。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,你們在以色列必不再引用這俗語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,你們在以色列必不再引用這俗語。
  • 當代譯本 - 主耶和華說,我憑我的永恆起誓,你們在以色列必不再用這句俗語。
  • 聖經新譯本 - 我指著我的永生起誓:你們在以色列中必不再引用這俗語了。這是主耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓:這俗語必不可再在 以色列 中給你們使用了。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華說:我指著我的永生起誓,你們在以色列中,必不再有用這俗語的因由。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我指己生而誓、爾在以色列中、勿復用此諺、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華指己而誓、爾在以色列地勿復用此諺語。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我指己永生而誓、爾在 以色列 中、必不復用此諺語、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor omnipotente, juro por mí mismo que jamás se volverá a repetir este proverbio en Israel.
  • 현대인의 성경 - 살아 있는 나 여호와가 분명히 말하지만 너희가 이스라엘에서 다시는 이 속담을 쓰지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле Израиля.
  • Восточный перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исраильской.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исраильской.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исроильской.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, vous n’aurez plus lieu de répéter ce proverbe en Israël.
  • リビングバイブル - 主はこう語ります。「わたしは生きている。もう二度と、こんなことわざをイスラエルで口に上らせない。
  • Nova Versão Internacional - “Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que vocês não citarão mais esse provérbio em Israel.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Keiner von euch soll dieses Sprichwort jemals wieder gebrauchen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เจ้าจะไม่กล่าวภาษิตนี้ในอิสราเอลอีกต่อไปฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด พวก​เจ้า​จะ​ไม่​พูด​ถึง​สุภาษิต​นี้​อีก​ใน​อิสราเอล
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 主耶和华说:“我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列必不再引用这俗语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列必不再引用这俗语。
  • 当代译本 - 主耶和华说,我凭我的永恒起誓,你们在以色列必不再用这句俗语。
  • 圣经新译本 - 我指着我的永生起誓:你们在以色列中必不再引用这俗语了。这是主耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,你们在以色列中,必不再有用这俗语的因由。
  • New International Version - “As surely as I live, declares the Sovereign Lord, you will no longer quote this proverb in Israel.
  • New International Reader's Version - “You will not use that proverb in Israel anymore,” announces the Lord and King. “And that is just as sure as I am alive.
  • English Standard Version - As I live, declares the Lord God, this proverb shall no more be used by you in Israel.
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, you will not quote this proverb anymore in Israel.
  • The Message - “As sure as I’m the living God, you’re not going to repeat this saying in Israel any longer. Every soul—man, woman, child—belongs to me, parent and child alike. You die for your own sin, not another’s.
  • Christian Standard Bible - As I live” — this is the declaration of the Lord God — “you will no longer use this proverb in Israel.
  • New American Standard Bible - As I live,” declares the Lord God, “you certainly are not going to use this proverb in Israel anymore.
  • New King James Version - “As I live,” says the Lord God, “you shall no longer use this proverb in Israel.
  • Amplified Bible - As I live,” says the Lord God, “you are certainly not going to use this proverb [as an excuse] in Israel anymore.
  • American Standard Version - As I live, saith the Lord Jehovah, ye shall not have occasion any more to use this proverb in Israel.
  • King James Version - As I live, saith the Lord God, ye shall not have occasion any more to use this proverb in Israel.
  • New English Translation - “As surely as I live, declares the sovereign Lord, you will not quote this proverb in Israel anymore!
  • World English Bible - “As I live,” says the Lord Yahweh, “you shall not use this proverb any more in Israel.
  • 新標點和合本 - 主耶和華說:「我指着我的永生起誓,你們在以色列中,必不再有用這俗語的因由。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,你們在以色列必不再引用這俗語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,你們在以色列必不再引用這俗語。
  • 當代譯本 - 主耶和華說,我憑我的永恆起誓,你們在以色列必不再用這句俗語。
  • 聖經新譯本 - 我指著我的永生起誓:你們在以色列中必不再引用這俗語了。這是主耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓:這俗語必不可再在 以色列 中給你們使用了。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華說:我指著我的永生起誓,你們在以色列中,必不再有用這俗語的因由。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我指己生而誓、爾在以色列中、勿復用此諺、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華指己而誓、爾在以色列地勿復用此諺語。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我指己永生而誓、爾在 以色列 中、必不復用此諺語、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor omnipotente, juro por mí mismo que jamás se volverá a repetir este proverbio en Israel.
  • 현대인의 성경 - 살아 있는 나 여호와가 분명히 말하지만 너희가 이스라엘에서 다시는 이 속담을 쓰지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле Израиля.
  • Восточный перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исраильской.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исраильской.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – вы больше не будете произносить эту поговорку в земле исроильской.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, vous n’aurez plus lieu de répéter ce proverbe en Israël.
  • リビングバイブル - 主はこう語ります。「わたしは生きている。もう二度と、こんなことわざをイスラエルで口に上らせない。
  • Nova Versão Internacional - “Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que vocês não citarão mais esse provérbio em Israel.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Keiner von euch soll dieses Sprichwort jemals wieder gebrauchen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เจ้าจะไม่กล่าวภาษิตนี้ในอิสราเอลอีกต่อไปฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด พวก​เจ้า​จะ​ไม่​พูด​ถึง​สุภาษิต​นี้​อีก​ใน​อิสราเอล
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
圣经
资源
计划
奉献