逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- 新标点和合本 - “你们在以色列地怎么用这俗语说‘父亲吃了酸葡萄,儿子的牙酸倒了’呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们在以色列地何以有这俗语,‘父亲吃了酸葡萄,儿子牙齿就酸倒’呢?
- 和合本2010(神版-简体) - “你们在以色列地何以有这俗语,‘父亲吃了酸葡萄,儿子牙齿就酸倒’呢?
- 当代译本 - “你们谈论以色列地时为什么说‘父亲吃了酸葡萄,儿子的牙酸倒了’这句俗语呢?
- 圣经新译本 - “论到以色列地,你们为什么引用这俗语说‘父亲吃了酸葡萄,儿子的牙酸倒了’呢?
- 现代标点和合本 - “你们在以色列地怎么用这俗语说‘父亲吃了酸葡萄,儿子的牙酸倒了’呢?
- 和合本(拼音版) - “你们在以色列地怎么用这俗语说:‘父亲吃了酸葡萄,儿子的牙酸倒了’呢?
- New International Version - “What do you people mean by quoting this proverb about the land of Israel: “ ‘The parents eat sour grapes, and the children’s teeth are set on edge’?
- New International Reader's Version - “You people have a proverb about the land of Israel. What do you mean by it? It says, “ ‘The parents eat sour grapes. But the children have a bitter taste in their mouths.’
- English Standard Version - “What do you mean by repeating this proverb concerning the land of Israel, ‘The fathers have eaten sour grapes, and the children’s teeth are set on edge’?
- New Living Translation - “Why do you quote this proverb concerning the land of Israel: ‘The parents have eaten sour grapes, but their children’s mouths pucker at the taste’?
- Christian Standard Bible - “What do you mean by using this proverb concerning the land of Israel: ‘The fathers eat sour grapes, and the children’s teeth are set on edge’?
- New American Standard Bible - “What do you people mean by using this proverb about the land of Israel, saying, ‘The fathers eat sour grapes, But it is the children’s teeth that have become blunt’?
- New King James Version - “What do you mean when you use this proverb concerning the land of Israel, saying: ‘The fathers have eaten sour grapes, And the children’s teeth are set on edge’?
- Amplified Bible - “What do you mean by using this proverb concerning the land of Israel, ‘ The fathers eat sour grapes [they sin], But the children’s teeth are set on edge’?
- American Standard Version - What mean ye, that ye use this proverb concerning the land of Israel, saying, The fathers have eaten sour grapes, and the children’s teeth are set on edge?
- King James Version - What mean ye, that ye use this proverb concerning the land of Israel, saying, The fathers have eaten sour grapes, and the children's teeth are set on edge?
- New English Translation - “What do you mean by quoting this proverb concerning the land of Israel, “‘The fathers eat sour grapes And the children’s teeth become numb?’
- World English Bible - “What do you mean, that you use this proverb concerning the land of Israel, saying, ‘The fathers have eaten sour grapes, and the children’s teeth are set on edge’?
- 新標點和合本 - 「你們在以色列地怎麼用這俗語說『父親吃了酸葡萄,兒子的牙酸倒了』呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們在以色列地何以有這俗語,『父親吃了酸葡萄,兒子牙齒就酸倒』呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們在以色列地何以有這俗語,『父親吃了酸葡萄,兒子牙齒就酸倒』呢?
- 當代譯本 - 「你們談論以色列地時為什麼說『父親吃了酸葡萄,兒子的牙酸倒了』這句俗語呢?
- 聖經新譯本 - “論到以色列地,你們為甚麼引用這俗語說‘父親吃了酸葡萄,兒子的牙酸倒了’呢?
- 呂振中譯本 - 『論到 以色列 地你們怎麼用這俗語說:「父親喫了酸葡萄,兒子的牙酸倒了」呢?
- 現代標點和合本 - 「你們在以色列地怎麼用這俗語說『父親吃了酸葡萄,兒子的牙酸倒了』呢?
- 文理和合譯本 - 爾論以色列地、奚用諺云、父食酸葡萄、而子齒軟、
- 文理委辦譯本 - 爾指以色列地常云父、食酸果、子齒覺酸、用此諺語曷故。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹何故在 在或作指 以色列 地、常用此諺語曰、父食酸葡萄、子齒覺酸、
- Nueva Versión Internacional - «¿A qué viene tanta repetición de este proverbio tan conocido en Israel: “Los padres comieron uvas agrias, y a los hijos se les destemplaron los dientes?”
- 현대인의 성경 - “어째서 사람들이 이스라엘 땅에 대하여 ‘아버지가 신 포도를 먹었는데 아들의 이가 시다’ 는 속담을 쓰고 있는가?
- Новый Русский Перевод - – Что вы имеете в виду, повторяя о земле Израиля поговорку: «Отцы ели кислый виноград, а у детей на зубах оскомина»?
- Восточный перевод - – Что вы имеете в виду, повторяя о земле исраильской поговорку: «Отцы ели кислый виноград, а у детей на зубах оскомина»?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что вы имеете в виду, повторяя о земле исраильской поговорку: «Отцы ели кислый виноград, а у детей на зубах оскомина»?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что вы имеете в виду, повторяя о земле исроильской поговорку: «Отцы ели кислый виноград, а у детей на зубах оскомина»?
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’avez-vous à répéter ce proverbe dans le pays d’Israël : « Les pères ont mangé des raisins verts, mais ce sont les dents des enfants qui en sont agacées » ?
- リビングバイブル - 「人々がイスラエルについて、『父親の罪で子が罰せられる』といわれるのはなぜか。」
- Nova Versão Internacional - “O que vocês querem dizer quando citam este provérbio sobre Israel: “ ‘Os pais comem uvas verdes, e os dentes dos filhos se embotam’?
- Hoffnung für alle - »Was denkt ihr euch dabei, wenn ihr Israeliten dieses Sprichwort verwendet: ›Die Väter essen saure Trauben, und den Söhnen werden die Zähne davon stumpf‹?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเจ้าหมายความว่าอะไรที่กล่าวภาษิตเกี่ยวกับดินแดนอิสราเอลว่า “ ‘พ่อกินองุ่นเปรี้ยว ลูกก็เข็ดฟัน’?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวกเจ้าหมายถึงอะไรเมื่อพูดเป็นสุภาษิตซ้ำๆ ถึงแผ่นดินอิสราเอลว่า ‘พ่อได้กินองุ่นเปรี้ยว และลูกๆ ก็เข็ดฟัน’”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
- Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
- Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
- Giê-rê-mi 31:29 - Người ta sẽ không còn dùng câu tục ngữ: ‘Cha mẹ ăn trái nho chua, mà con cái mình phải ê răng.’
- Giê-rê-mi 31:30 - Mỗi người phải chết vì tội lỗi của chính mình—ai ăn trái nho chua thì người ấy phải bị ê răng.”