Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • 新标点和合本 - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他省察,回转离开所犯的一切罪过,他必要存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他省察,回转离开所犯的一切罪过,他必要存活,不致死亡。
  • 当代译本 - 因为他醒悟过来,改邪归正,必能活着,不致死亡。
  • 圣经新译本 - 因为他思量了,就转离他所犯的一切罪过,所以他必然存活,不致灭亡。
  • 现代标点和合本 - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活,不致死亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活不至死亡。
  • New International Version - Because they consider all the offenses they have committed and turn away from them, that person will surely live; they will not die.
  • New International Reader's Version - They think about all the evil things they have done. And they turn away from them. So you can be sure they will live. They will not die.
  • English Standard Version - Because he considered and turned away from all the transgressions that he had committed, he shall surely live; he shall not die.
  • New Living Translation - They will live because they thought it over and decided to turn from their sins. Such people will not die.
  • Christian Standard Bible - He will certainly live because he thought it over and turned from all the transgressions he had committed; he will not die.
  • New American Standard Bible - Since he understood and turned away from all his offenses which he had committed, he shall certainly live; he shall not die.
  • New King James Version - Because he considers and turns away from all the transgressions which he committed, he shall surely live; he shall not die.
  • Amplified Bible - Because he considered and turned away from all the transgressions which he had committed, he shall certainly live; he shall not die.
  • American Standard Version - Because he considereth, and turneth away from all his transgressions that he hath committed, he shall surely live, he shall not die.
  • King James Version - Because he considereth, and turneth away from all his transgressions that he hath committed, he shall surely live, he shall not die.
  • New English Translation - Because he considered and turned from all the sins he had done, he will surely live; he will not die.
  • World English Bible - Because he considers, and turns away from all his transgressions that he has committed, he shall surely live. He shall not die.
  • 新標點和合本 - 因為他思量,回頭離開所犯的一切罪過,必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他省察,回轉離開所犯的一切罪過,他必要存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他省察,回轉離開所犯的一切罪過,他必要存活,不致死亡。
  • 當代譯本 - 因為他醒悟過來,改邪歸正,必能活著,不致死亡。
  • 聖經新譯本 - 因為他思量了,就轉離他所犯的一切罪過,所以他必然存活,不致滅亡。
  • 呂振中譯本 - 因為他瞻前顧後,回轉離開他所犯的罪過,他必定活着,不至於 早 死。
  • 現代標點和合本 - 因為他思量,回頭離開所犯的一切罪過,必定存活,不致死亡。
  • 文理和合譯本 - 因其思維、悛改所犯之罪、必得生存、不至死亡、
  • 文理委辦譯本 - 因其思慮、悛改厥惡、則保其生、不就死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其忖思悛改所作之罪愆、必生存不死、
  • Nueva Versión Internacional - Si recapacita y se aparta de todas sus maldades, no morirá, sino que vivirá.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 행한 일을 깨닫고 그 죄에서 돌이켰으므로 분명히 살고 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрет.
  • Восточный перевод - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il considère tous les péchés qu’il a commis et s’en détourne, il vivra, il ne mourra pas.
  • リビングバイブル - 深く反省して、罪の道からきっぱり離れ、正しい人生を送ろうと決心したからだ。彼は必ず生きる。決して死ぬことはない。
  • Nova Versão Internacional - Por considerar todas as ofensas que cometeu e se desviar delas, ele com certeza viverá; não morrerá.
  • Hoffnung für alle - Ja, wenn er seine Schuld einsieht und die alten Wege verlässt, wird er nicht sterben, sondern sein Leben behalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาใคร่ครวญ และหันหนีจากการล่วงละเมิดทั้งสิ้นที่ทำไปแล้ว เขาจะมีชีวิตอยู่อย่างแน่นอน เขาจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​พิจารณา​และ​หัน​ไป​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด​ที่​เขา​กระทำ​ทั้ง​สิ้น เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​อย่าง​แน่​นอน เขา​จะ​ไม่​ตาย
交叉引用
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • 新标点和合本 - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他省察,回转离开所犯的一切罪过,他必要存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他省察,回转离开所犯的一切罪过,他必要存活,不致死亡。
  • 当代译本 - 因为他醒悟过来,改邪归正,必能活着,不致死亡。
  • 圣经新译本 - 因为他思量了,就转离他所犯的一切罪过,所以他必然存活,不致灭亡。
  • 现代标点和合本 - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活,不致死亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为他思量,回头离开所犯的一切罪过,必定存活不至死亡。
  • New International Version - Because they consider all the offenses they have committed and turn away from them, that person will surely live; they will not die.
  • New International Reader's Version - They think about all the evil things they have done. And they turn away from them. So you can be sure they will live. They will not die.
  • English Standard Version - Because he considered and turned away from all the transgressions that he had committed, he shall surely live; he shall not die.
  • New Living Translation - They will live because they thought it over and decided to turn from their sins. Such people will not die.
  • Christian Standard Bible - He will certainly live because he thought it over and turned from all the transgressions he had committed; he will not die.
  • New American Standard Bible - Since he understood and turned away from all his offenses which he had committed, he shall certainly live; he shall not die.
  • New King James Version - Because he considers and turns away from all the transgressions which he committed, he shall surely live; he shall not die.
  • Amplified Bible - Because he considered and turned away from all the transgressions which he had committed, he shall certainly live; he shall not die.
  • American Standard Version - Because he considereth, and turneth away from all his transgressions that he hath committed, he shall surely live, he shall not die.
  • King James Version - Because he considereth, and turneth away from all his transgressions that he hath committed, he shall surely live, he shall not die.
  • New English Translation - Because he considered and turned from all the sins he had done, he will surely live; he will not die.
  • World English Bible - Because he considers, and turns away from all his transgressions that he has committed, he shall surely live. He shall not die.
  • 新標點和合本 - 因為他思量,回頭離開所犯的一切罪過,必定存活,不致死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他省察,回轉離開所犯的一切罪過,他必要存活,不致死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他省察,回轉離開所犯的一切罪過,他必要存活,不致死亡。
  • 當代譯本 - 因為他醒悟過來,改邪歸正,必能活著,不致死亡。
  • 聖經新譯本 - 因為他思量了,就轉離他所犯的一切罪過,所以他必然存活,不致滅亡。
  • 呂振中譯本 - 因為他瞻前顧後,回轉離開他所犯的罪過,他必定活着,不至於 早 死。
  • 現代標點和合本 - 因為他思量,回頭離開所犯的一切罪過,必定存活,不致死亡。
  • 文理和合譯本 - 因其思維、悛改所犯之罪、必得生存、不至死亡、
  • 文理委辦譯本 - 因其思慮、悛改厥惡、則保其生、不就死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其忖思悛改所作之罪愆、必生存不死、
  • Nueva Versión Internacional - Si recapacita y se aparta de todas sus maldades, no morirá, sino que vivirá.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 행한 일을 깨닫고 그 죄에서 돌이켰으므로 분명히 살고 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрет.
  • Восточный перевод - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что, признав все преступления, которые он творил, он больше не будет делать зло, он, несомненно, будет жить; он не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il considère tous les péchés qu’il a commis et s’en détourne, il vivra, il ne mourra pas.
  • リビングバイブル - 深く反省して、罪の道からきっぱり離れ、正しい人生を送ろうと決心したからだ。彼は必ず生きる。決して死ぬことはない。
  • Nova Versão Internacional - Por considerar todas as ofensas que cometeu e se desviar delas, ele com certeza viverá; não morrerá.
  • Hoffnung für alle - Ja, wenn er seine Schuld einsieht und die alten Wege verlässt, wird er nicht sterben, sondern sein Leben behalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาใคร่ครวญ และหันหนีจากการล่วงละเมิดทั้งสิ้นที่ทำไปแล้ว เขาจะมีชีวิตอยู่อย่างแน่นอน เขาจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​พิจารณา​และ​หัน​ไป​จาก​การ​ล่วง​ละเมิด​ที่​เขา​กระทำ​ทั้ง​สิ้น เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​อย่าง​แน่​นอน เขา​จะ​ไม่​ตาย
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
圣经
资源
计划
奉献