Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • 新标点和合本 - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人若回转离开所行的恶,行公平公义的事,他必救自己的命;
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人若回转离开所行的恶,行公平公义的事,他必救自己的命;
  • 当代译本 - 恶人若改邪归正、秉公行义,必保全性命。
  • 圣经新译本 - 还有,恶人若回转离开他所行的恶,行正直公义的事,他就可以使自己的性命存活。
  • 现代标点和合本 - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • 和合本(拼音版) - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • New International Version - But if a wicked person turns away from the wickedness they have committed and does what is just and right, they will save their life.
  • New International Reader's Version - But suppose a sinful person turns away from the evil things they have done. And they do what is fair and right. Then they will save their life.
  • English Standard Version - Again, when a wicked person turns away from the wickedness he has committed and does what is just and right, he shall save his life.
  • New Living Translation - And if wicked people turn from their wickedness, obey the law, and do what is just and right, they will save their lives.
  • Christian Standard Bible - But if a wicked person turns from the wickedness he has committed and does what is just and right, he will preserve his life.
  • New American Standard Bible - But when a wicked person turns away from his wickedness which he has committed and practices justice and righteousness, he will save his life.
  • New King James Version - Again, when a wicked man turns away from the wickedness which he committed, and does what is lawful and right, he preserves himself alive.
  • Amplified Bible - Again, when a wicked man turns away from his wickedness which he has committed and practices justice and righteousness, he will save his life.
  • American Standard Version - Again, when the wicked man turneth away from his wickedness that he hath committed, and doeth that which is lawful and right, he shall save his soul alive.
  • King James Version - Again, when the wicked man turneth away from his wickedness that he hath committed, and doeth that which is lawful and right, he shall save his soul alive.
  • New English Translation - When a wicked person turns from the wickedness he has committed and does what is just and right, he will preserve his life.
  • World English Bible - Again, when the wicked man turns away from his wickedness that he has committed, and does that which is lawful and right, he will save his soul alive.
  • 新標點和合本 - 再者,惡人若回頭離開所行的惡,行正直與合理的事,他必將性命救活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人若回轉離開所行的惡,行公平公義的事,他必救自己的命;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人若回轉離開所行的惡,行公平公義的事,他必救自己的命;
  • 當代譯本 - 惡人若改邪歸正、秉公行義,必保全性命。
  • 聖經新譯本 - 還有,惡人若回轉離開他所行的惡,行正直公義的事,他就可以使自己的性命存活。
  • 呂振中譯本 - 再者,惡人若回轉離開他所行的惡,而行公平正義的事,他就會將性命救活。
  • 現代標點和合本 - 再者,惡人若回頭離開所行的惡,行正直與合理的事,他必將性命救活了。
  • 文理和合譯本 - 如惡人轉離所行之惡、循法合理、必保其生、
  • 文理委辦譯本 - 如惡人悛改素行、孳孳為義、則可得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如惡人悛改所行之惡、為義行善、必保其生命、
  • Nueva Versión Internacional - Por otra parte, si el malvado se aleja de su maldad y practica el derecho y la justicia, salvará su vida.
  • 현대인의 성경 - 만일 악한 자가 그 악에서 떠나 법을 지키고 옳은 일을 행하면 그는 자기 생명을 구원하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если злодей оставит злодеяния, которые творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасет себе жизнь.
  • Восточный перевод - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si le méchant renonce à la méchanceté avec laquelle il a agi pour vivre désormais dans la droiture et selon la justice, il sauvera sa vie.
  • リビングバイブル - また、もし悪者であっても、悪から離れ、わたしのおきてに従って正しいことを行うなら、彼は自分のいのちを救うことになる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se um ímpio se desviar de sua maldade e fizer o que é justo e direito, ele salvará sua vida.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber ein Mensch, der mich verachtet hat, sich von seinem gottlosen Leben abwendet und von nun an für Recht und Gerechtigkeit eintritt, dann rettet er sein Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากคนชั่วหันหนีจากความชั่วที่ทำไปแล้ว และกลับมาทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เขาจะช่วยชีวิตตนเองไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​คน​ชั่ว​ร้าย​หัน​ไป​จาก​ความ​ชั่ว​ที่​เขา​ได้​กระทำ และ​กลับ​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบ​ธรรม เขา​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​เขา​ไว้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • 新标点和合本 - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人若回转离开所行的恶,行公平公义的事,他必救自己的命;
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人若回转离开所行的恶,行公平公义的事,他必救自己的命;
  • 当代译本 - 恶人若改邪归正、秉公行义,必保全性命。
  • 圣经新译本 - 还有,恶人若回转离开他所行的恶,行正直公义的事,他就可以使自己的性命存活。
  • 现代标点和合本 - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • 和合本(拼音版) - 再者,恶人若回头离开所行的恶,行正直与合理的事,他必将性命救活了。
  • New International Version - But if a wicked person turns away from the wickedness they have committed and does what is just and right, they will save their life.
  • New International Reader's Version - But suppose a sinful person turns away from the evil things they have done. And they do what is fair and right. Then they will save their life.
  • English Standard Version - Again, when a wicked person turns away from the wickedness he has committed and does what is just and right, he shall save his life.
  • New Living Translation - And if wicked people turn from their wickedness, obey the law, and do what is just and right, they will save their lives.
  • Christian Standard Bible - But if a wicked person turns from the wickedness he has committed and does what is just and right, he will preserve his life.
  • New American Standard Bible - But when a wicked person turns away from his wickedness which he has committed and practices justice and righteousness, he will save his life.
  • New King James Version - Again, when a wicked man turns away from the wickedness which he committed, and does what is lawful and right, he preserves himself alive.
  • Amplified Bible - Again, when a wicked man turns away from his wickedness which he has committed and practices justice and righteousness, he will save his life.
  • American Standard Version - Again, when the wicked man turneth away from his wickedness that he hath committed, and doeth that which is lawful and right, he shall save his soul alive.
  • King James Version - Again, when the wicked man turneth away from his wickedness that he hath committed, and doeth that which is lawful and right, he shall save his soul alive.
  • New English Translation - When a wicked person turns from the wickedness he has committed and does what is just and right, he will preserve his life.
  • World English Bible - Again, when the wicked man turns away from his wickedness that he has committed, and does that which is lawful and right, he will save his soul alive.
  • 新標點和合本 - 再者,惡人若回頭離開所行的惡,行正直與合理的事,他必將性命救活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人若回轉離開所行的惡,行公平公義的事,他必救自己的命;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人若回轉離開所行的惡,行公平公義的事,他必救自己的命;
  • 當代譯本 - 惡人若改邪歸正、秉公行義,必保全性命。
  • 聖經新譯本 - 還有,惡人若回轉離開他所行的惡,行正直公義的事,他就可以使自己的性命存活。
  • 呂振中譯本 - 再者,惡人若回轉離開他所行的惡,而行公平正義的事,他就會將性命救活。
  • 現代標點和合本 - 再者,惡人若回頭離開所行的惡,行正直與合理的事,他必將性命救活了。
  • 文理和合譯本 - 如惡人轉離所行之惡、循法合理、必保其生、
  • 文理委辦譯本 - 如惡人悛改素行、孳孳為義、則可得生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如惡人悛改所行之惡、為義行善、必保其生命、
  • Nueva Versión Internacional - Por otra parte, si el malvado se aleja de su maldad y practica el derecho y la justicia, salvará su vida.
  • 현대인의 성경 - 만일 악한 자가 그 악에서 떠나 법을 지키고 옳은 일을 행하면 그는 자기 생명을 구원하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если злодей оставит злодеяния, которые творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасет себе жизнь.
  • Восточный перевод - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если нечестивый оставит нечестие, которое творит, и примется делать то, что справедливо и праведно, он спасёт себе жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si le méchant renonce à la méchanceté avec laquelle il a agi pour vivre désormais dans la droiture et selon la justice, il sauvera sa vie.
  • リビングバイブル - また、もし悪者であっても、悪から離れ、わたしのおきてに従って正しいことを行うなら、彼は自分のいのちを救うことになる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se um ímpio se desviar de sua maldade e fizer o que é justo e direito, ele salvará sua vida.
  • Hoffnung für alle - Wenn aber ein Mensch, der mich verachtet hat, sich von seinem gottlosen Leben abwendet und von nun an für Recht und Gerechtigkeit eintritt, dann rettet er sein Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากคนชั่วหันหนีจากความชั่วที่ทำไปแล้ว และกลับมาทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เขาจะช่วยชีวิตตนเองไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​คน​ชั่ว​ร้าย​หัน​ไป​จาก​ความ​ชั่ว​ที่​เขา​ได้​กระทำ และ​กลับ​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบ​ธรรม เขา​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​เขา​ไว้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
  • Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
  • Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
圣经
资源
计划
奉献