Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • 新标点和合本 - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的,是自主的,都必按所行的得主的赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为知道每个人所做的善事,不论是为奴的或是自主的,都必按所做的从主得到赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为知道每个人所做的善事,不论是为奴的或是自主的,都必按所做的从主得到赏赐。
  • 当代译本 - 要知道:不管是奴仆还是自由人,每个人所做的善事都会得到主的奖赏。
  • 圣经新译本 - 你们知道,无论是奴仆或自由的人,如果作了什么善事,都必从主那里得到赏赐。
  • 中文标准译本 - 因为你们知道:每个人,无论是奴隶或是自由人,如果做了什么美善的事,就将从主那里领受这事的回报。
  • 现代标点和合本 - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的,是自主的,都必按所行的得主的赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的、是自主的,都必按所行的,得主的赏赐。
  • New International Version - because you know that the Lord will reward each one for whatever good they do, whether they are slave or free.
  • New International Reader's Version - You know that the Lord will give each person a reward. He will give it to them in keeping with the good they do. It doesn’t matter whether they are a slave or not.
  • English Standard Version - knowing that whatever good anyone does, this he will receive back from the Lord, whether he is a bondservant or is free.
  • New Living Translation - Remember that the Lord will reward each one of us for the good we do, whether we are slaves or free.
  • Christian Standard Bible - knowing that whatever good each one does, slave or free, he will receive this back from the Lord.
  • New American Standard Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive this back from the Lord, whether slave or free.
  • New King James Version - knowing that whatever good anyone does, he will receive the same from the Lord, whether he is a slave or free.
  • Amplified Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive this back from the Lord, whether [he is] slave or free.
  • American Standard Version - knowing that whatsoever good thing each one doeth, the same shall he receive again from the Lord, whether he be bond or free.
  • King James Version - Knowing that whatsoever good thing any man doeth, the same shall he receive of the Lord, whether he be bond or free.
  • New English Translation - because you know that each person, whether slave or free, if he does something good, this will be rewarded by the Lord.
  • World English Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive the same good again from the Lord, whether he is bound or free.
  • 新標點和合本 - 因為曉得各人所行的善事,不論是為奴的,是自主的,都必按所行的得主的賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為知道每個人所做的善事,不論是為奴的或是自主的,都必按所做的從主得到賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為知道每個人所做的善事,不論是為奴的或是自主的,都必按所做的從主得到賞賜。
  • 當代譯本 - 要知道:不管是奴僕還是自由人,每個人所做的善事都會得到主的獎賞。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,無論是奴僕或自由的人,如果作了甚麼善事,都必從主那裡得到賞賜。
  • 呂振中譯本 - 因為曉得各人、或為奴的或自主的、無論行了甚麼善事、都必從主得回好報。
  • 中文標準譯本 - 因為你們知道:每個人,無論是奴隸或是自由人,如果做了什麼美善的事,就將從主那裡領受這事的回報。
  • 現代標點和合本 - 因為曉得各人所行的善事,不論是為奴的,是自主的,都必按所行的得主的賞賜。
  • 文理和合譯本 - 蓋知或為僕、或自主、必各依所行之善、受報於主、
  • 文理委辦譯本 - 以是知凡行善者、不論是僕非僕、必受報於主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因知各人所行之善、無論為奴者、自主者、必循其所行而受報於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知人有善行、主必報之、固無間於奴僕與主人也。
  • Nueva Versión Internacional - sabiendo que el Señor recompensará a cada uno por el bien que haya hecho, sea esclavo o sea libre.
  • 현대인의 성경 - 종이든 자유인이든 누구든지 선한 일을 하면 주님에게 그만한 상을 받는다는 것을 아십시오.
  • Новый Русский Перевод - Знайте, что Господь вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous savez que chacun, qu’il soit esclave ou libre, recevra du Seigneur ce qui lui revient selon le bien qu’il aura fait.
  • リビングバイブル - あなたがたが奴隷であろうと自由人であろうと、良い行いには、一つ一つ主が報いてくださることを忘れないように。
  • Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι ἕκαστος ἐάν τι ποιήσῃ ἀγαθόν, τοῦτο κομίσεται παρὰ κυρίου εἴτε δοῦλος εἴτε ἐλεύθερος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι ἕκαστος, ἐάν τι ποιήσῃ ἀγαθόν, τοῦτο κομίσεται παρὰ Κυρίου, εἴτε δοῦλος εἴτε ἐλεύθερος.
  • Nova Versão Internacional - porque vocês sabem que o Senhor recompensará cada um pelo bem que praticar, seja escravo, seja livre.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr wisst ja: Der Herr wird jedem für seine guten Taten den verdienten Lohn geben, ganz gleich ob jemand Sklave ist oder frei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงปูนบำเหน็จความดีความชอบแก่ทุกคนที่ทำดี ไม่ว่าคนนั้นจะเป็นทาสหรือเป็นไท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​รางวัล​ให้​แก่​ทุก​คน​ที่​กระทำ​ความ​ดี ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ทาส​หรือ​อิสระ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • 新标点和合本 - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的,是自主的,都必按所行的得主的赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为知道每个人所做的善事,不论是为奴的或是自主的,都必按所做的从主得到赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为知道每个人所做的善事,不论是为奴的或是自主的,都必按所做的从主得到赏赐。
  • 当代译本 - 要知道:不管是奴仆还是自由人,每个人所做的善事都会得到主的奖赏。
  • 圣经新译本 - 你们知道,无论是奴仆或自由的人,如果作了什么善事,都必从主那里得到赏赐。
  • 中文标准译本 - 因为你们知道:每个人,无论是奴隶或是自由人,如果做了什么美善的事,就将从主那里领受这事的回报。
  • 现代标点和合本 - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的,是自主的,都必按所行的得主的赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 因为晓得各人所行的善事,不论是为奴的、是自主的,都必按所行的,得主的赏赐。
  • New International Version - because you know that the Lord will reward each one for whatever good they do, whether they are slave or free.
  • New International Reader's Version - You know that the Lord will give each person a reward. He will give it to them in keeping with the good they do. It doesn’t matter whether they are a slave or not.
  • English Standard Version - knowing that whatever good anyone does, this he will receive back from the Lord, whether he is a bondservant or is free.
  • New Living Translation - Remember that the Lord will reward each one of us for the good we do, whether we are slaves or free.
  • Christian Standard Bible - knowing that whatever good each one does, slave or free, he will receive this back from the Lord.
  • New American Standard Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive this back from the Lord, whether slave or free.
  • New King James Version - knowing that whatever good anyone does, he will receive the same from the Lord, whether he is a slave or free.
  • Amplified Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive this back from the Lord, whether [he is] slave or free.
  • American Standard Version - knowing that whatsoever good thing each one doeth, the same shall he receive again from the Lord, whether he be bond or free.
  • King James Version - Knowing that whatsoever good thing any man doeth, the same shall he receive of the Lord, whether he be bond or free.
  • New English Translation - because you know that each person, whether slave or free, if he does something good, this will be rewarded by the Lord.
  • World English Bible - knowing that whatever good thing each one does, he will receive the same good again from the Lord, whether he is bound or free.
  • 新標點和合本 - 因為曉得各人所行的善事,不論是為奴的,是自主的,都必按所行的得主的賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為知道每個人所做的善事,不論是為奴的或是自主的,都必按所做的從主得到賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為知道每個人所做的善事,不論是為奴的或是自主的,都必按所做的從主得到賞賜。
  • 當代譯本 - 要知道:不管是奴僕還是自由人,每個人所做的善事都會得到主的獎賞。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,無論是奴僕或自由的人,如果作了甚麼善事,都必從主那裡得到賞賜。
  • 呂振中譯本 - 因為曉得各人、或為奴的或自主的、無論行了甚麼善事、都必從主得回好報。
  • 中文標準譯本 - 因為你們知道:每個人,無論是奴隸或是自由人,如果做了什麼美善的事,就將從主那裡領受這事的回報。
  • 現代標點和合本 - 因為曉得各人所行的善事,不論是為奴的,是自主的,都必按所行的得主的賞賜。
  • 文理和合譯本 - 蓋知或為僕、或自主、必各依所行之善、受報於主、
  • 文理委辦譯本 - 以是知凡行善者、不論是僕非僕、必受報於主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因知各人所行之善、無論為奴者、自主者、必循其所行而受報於主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知人有善行、主必報之、固無間於奴僕與主人也。
  • Nueva Versión Internacional - sabiendo que el Señor recompensará a cada uno por el bien que haya hecho, sea esclavo o sea libre.
  • 현대인의 성경 - 종이든 자유인이든 누구든지 선한 일을 하면 주님에게 그만한 상을 받는다는 것을 아십시오.
  • Новый Русский Перевод - Знайте, что Господь вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знайте, что Повелитель вознаградит каждое доброе дело, кто бы его ни сделал, раб или свободный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous savez que chacun, qu’il soit esclave ou libre, recevra du Seigneur ce qui lui revient selon le bien qu’il aura fait.
  • リビングバイブル - あなたがたが奴隷であろうと自由人であろうと、良い行いには、一つ一つ主が報いてくださることを忘れないように。
  • Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι ἕκαστος ἐάν τι ποιήσῃ ἀγαθόν, τοῦτο κομίσεται παρὰ κυρίου εἴτε δοῦλος εἴτε ἐλεύθερος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι ἕκαστος, ἐάν τι ποιήσῃ ἀγαθόν, τοῦτο κομίσεται παρὰ Κυρίου, εἴτε δοῦλος εἴτε ἐλεύθερος.
  • Nova Versão Internacional - porque vocês sabem que o Senhor recompensará cada um pelo bem que praticar, seja escravo, seja livre.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr wisst ja: Der Herr wird jedem für seine guten Taten den verdienten Lohn geben, ganz gleich ob jemand Sklave ist oder frei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงปูนบำเหน็จความดีความชอบแก่ทุกคนที่ทำดี ไม่ว่าคนนั้นจะเป็นทาสหรือเป็นไท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มอบ​รางวัล​ให้​แก่​ทุก​คน​ที่​กระทำ​ความ​ดี ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ทาส​หรือ​อิสระ
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献