逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
- 新标点和合本 - 并愿所有诚心爱我们主耶稣基督的人都蒙恩惠!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿所有恒心爱我们主耶稣基督的人都蒙恩惠。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿所有恒心爱我们主耶稣基督的人都蒙恩惠。
- 当代译本 - 愿所有忠贞地爱我们主耶稣基督的人都蒙恩典!
- 圣经新译本 - 愿一切以不朽的爱爱我们主耶稣基督的人,都蒙恩惠。
- 中文标准译本 - 愿恩典与所有爱我们主耶稣基督的人同在——直到永远 !
- 现代标点和合本 - 并愿所有诚心爱我们主耶稣基督的人都蒙恩惠!
- 和合本(拼音版) - 并愿所有诚心爱我们主耶稣基督的人都蒙恩惠!
- New International Version - Grace to all who love our Lord Jesus Christ with an undying love.
- New International Reader's Version - May grace be given to everyone who loves our Lord Jesus Christ with a love that will never die.
- English Standard Version - Grace be with all who love our Lord Jesus Christ with love incorruptible.
- New Living Translation - May God’s grace be eternally upon all who love our Lord Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - Grace be with all who have undying love for our Lord Jesus Christ.
- New American Standard Bible - Grace be with all those who love our Lord Jesus Christ with incorruptible love.
- New King James Version - Grace be with all those who love our Lord Jesus Christ in sincerity. Amen.
- Amplified Bible - Grace be with all who love our Lord Jesus Christ with undying and incorruptible love.
- American Standard Version - Grace be with all them that love our Lord Jesus Christ with a love incorruptible.
- King James Version - Grace be with all them that love our Lord Jesus Christ in sincerity. Amen.
- New English Translation - Grace be with all of those who love our Lord Jesus Christ with an undying love.
- World English Bible - Grace be with all those who love our Lord Jesus Christ with incorruptible love. Amen.
- 新標點和合本 - 並願所有誠心愛我們主耶穌基督的人都蒙恩惠!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願所有恆心愛我們主耶穌基督的人都蒙恩惠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願所有恆心愛我們主耶穌基督的人都蒙恩惠。
- 當代譯本 - 願所有忠貞地愛我們主耶穌基督的人都蒙恩典!
- 聖經新譯本 - 願一切以不朽的愛愛我們主耶穌基督的人,都蒙恩惠。
- 呂振中譯本 - 凡愛我們主耶穌基督的人、願恩惠永與他們同在於不朽中 !
- 中文標準譯本 - 願恩典與所有愛我們主耶穌基督的人同在——直到永遠 !
- 現代標點和合本 - 並願所有誠心愛我們主耶穌基督的人都蒙恩惠!
- 文理和合譯本 - 凡於我主耶穌基督有不朽之愛者、願恩惠偕爾焉、
- 文理委辦譯本 - 亦願誠愛吾主耶穌 基督者、得恩寵焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願凡誠心愛我主耶穌基督者、皆得恩寵、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願凡愛吾主耶穌基督始終不渝者、咸蒙恩寵、源源不絕、心焉祝之。
- Nueva Versión Internacional - La gracia sea con todos los que aman a nuestro Señor Jesucristo con amor imperecedero.
- 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도를 변함없이 사랑하는 모든 사람에게 은혜가 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Благодать со всеми, кто бесконечно любит нашего Господа Иисуса Христа.
- Восточный перевод - Благодать со всеми, кто бесконечно любит нашего Повелителя Ису Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодать со всеми, кто бесконечно любит нашего Повелителя Ису аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодать со всеми, кто бесконечно любит нашего Повелителя Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu donne sa grâce à tous ceux qui aiment notre Seigneur Jésus-Christ d’un amour inaltérable.
- リビングバイブル - どうか、神の恵みと祝福が、主イエス・キリストを心から愛する、すべての人にありますように。
- Nestle Aland 28 - ἡ χάρις μετὰ πάντων τῶν ἀγαπώντων τὸν κύριον ἡμῶν Ἰησοῦν Χριστὸν ἐν ἀφθαρσίᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ χάρις μετὰ πάντων τῶν ἀγαπώντων τὸν Κύριον ἡμῶν, Ἰησοῦν Χριστὸν, ἐν ἀφθαρσίᾳ.
- Nova Versão Internacional - A graça seja com todos os que amam a nosso Senhor Jesus Cristo com amor incorruptível.
- Hoffnung für alle - Gottes Gnade sei mit allen, die unseren Herrn Jesus Christus lieben, und schenke ihnen unvergängliches Leben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระคุณดำรงอยู่กับคนทั้งปวงที่รักองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราด้วยความรักอันไม่เสื่อมสลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระคุณอยู่กับทุกคนที่รักพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราด้วยความรักที่ไม่มีวันเสื่อมสลาย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- 1 Cô-rinh-tô 16:23 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Chúa Giê-xu.
- Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’