Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • 新标点和合本 - 愿平安、仁爱、信心从父 神和主耶稣基督归与弟兄们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿平安 、慈爱、信心从父上帝和主耶稣基督归给弟兄们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿平安 、慈爱、信心从父 神和主耶稣基督归给弟兄们。
  • 当代译本 - 愿父上帝和主耶稣基督赐给各位弟兄姊妹平安、爱心和信心!
  • 圣经新译本 - 愿平安、慈爱、信心,从父 神和主耶稣基督临到众弟兄。
  • 中文标准译本 - 愿平安以及随着信仰的爱,从父神和主耶稣基督临到弟兄们!
  • 现代标点和合本 - 愿平安、仁爱、信心从父神和主耶稣基督归于弟兄们!
  • 和合本(拼音版) - 愿平安、仁爱、信心从父上帝和主耶稣基督归与弟兄们。
  • New International Version - Peace to the brothers and sisters, and love with faith from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - May God the Father and the Lord Jesus Christ give peace to the brothers and sisters. May they also give the believers love and faith.
  • English Standard Version - Peace be to the brothers, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New Living Translation - Peace be with you, dear brothers and sisters, and may God the Father and the Lord Jesus Christ give you love with faithfulness.
  • The Message - Good-bye, friends. Love mixed with faith be yours from God the Father and from the Master, Jesus Christ. Pure grace and nothing but grace be with all who love our Master, Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - Peace to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - Peace be to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New King James Version - Peace to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • Amplified Bible - Peace be to the brothers and sisters, and love joined with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • American Standard Version - Peace be to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • King James Version - Peace be to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New English Translation - Peace to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • World English Bible - Peace be to the brothers, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 願平安、仁愛、信心從父神和主耶穌基督歸與弟兄們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願平安 、慈愛、信心從父上帝和主耶穌基督歸給弟兄們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願平安 、慈愛、信心從父 神和主耶穌基督歸給弟兄們。
  • 當代譯本 - 願父上帝和主耶穌基督賜給各位弟兄姊妹平安、愛心和信心!
  • 聖經新譯本 - 願平安、慈愛、信心,從父 神和主耶穌基督臨到眾弟兄。
  • 呂振中譯本 - 願弟兄們由父上帝和主耶穌基督得到平安與愛同信!
  • 中文標準譯本 - 願平安以及隨著信仰的愛,從父神和主耶穌基督臨到弟兄們!
  • 現代標點和合本 - 願平安、仁愛、信心從父神和主耶穌基督歸於弟兄們!
  • 文理和合譯本 - 願平康與愛與信、由父上帝及主耶穌基督歸爾、
  • 文理委辦譯本 - 願父上帝、及主耶穌 基督、賜兄弟平康、信主、居仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願父天主、及主耶穌基督、賜諸兄弟平康與愛與信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏願天主聖父及主耶穌基督、賜兄弟平安、及信德愛德、為頌無量。
  • Nueva Versión Internacional - Que Dios el Padre y el Señor Jesucristo les concedan paz, amor y fe a los hermanos.
  • 현대인의 성경 - 하나님 아버지와 주 예수 그리스도께서 형제 여러분들에게 평안을 주시고 믿음을 겸한 사랑을 베풀어 주시기를 바라며
  • Новый Русский Перевод - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Бога Отца и Господа Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu le Père et le Seigneur Jésus-Christ accordent à tous les frères et sœurs la paix et l’amour, avec la foi.
  • リビングバイブル - どうか、クリスチャンの皆さんに、父なる神と主イエス・キリストからくる、信仰による平安と愛とが注がれますように。
  • Nestle Aland 28 - Εἰρήνη τοῖς ἀδελφοῖς καὶ ἀγάπη μετὰ πίστεως ἀπὸ θεοῦ πατρὸς καὶ κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰρήνη τοῖς ἀδελφοῖς καὶ ἀγάπη μετὰ πίστεως ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Paz seja com os irmãos e amor com fé da parte de Deus Pai e do Senhor Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - Euch, meinen lieben Brüdern und Schwestern, wünsche ich Frieden, Liebe und immer stärkeren Glauben. Das schenke euch Gott, unser Vater, und Jesus Christus, unser Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอสันติสุขและความรักด้วยความเชื่อจากพระเจ้าพระบิดาและจากองค์พระเยซูคริสต์เจ้ามีแก่พี่น้องทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พี่​น้อง​ได้​รับ​สันติสุข​และ​ความ​รัก ด้วย​ความ​เชื่อ​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา และ​จาก​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:14 - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • 新标点和合本 - 愿平安、仁爱、信心从父 神和主耶稣基督归与弟兄们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿平安 、慈爱、信心从父上帝和主耶稣基督归给弟兄们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿平安 、慈爱、信心从父 神和主耶稣基督归给弟兄们。
  • 当代译本 - 愿父上帝和主耶稣基督赐给各位弟兄姊妹平安、爱心和信心!
  • 圣经新译本 - 愿平安、慈爱、信心,从父 神和主耶稣基督临到众弟兄。
  • 中文标准译本 - 愿平安以及随着信仰的爱,从父神和主耶稣基督临到弟兄们!
  • 现代标点和合本 - 愿平安、仁爱、信心从父神和主耶稣基督归于弟兄们!
  • 和合本(拼音版) - 愿平安、仁爱、信心从父上帝和主耶稣基督归与弟兄们。
  • New International Version - Peace to the brothers and sisters, and love with faith from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - May God the Father and the Lord Jesus Christ give peace to the brothers and sisters. May they also give the believers love and faith.
  • English Standard Version - Peace be to the brothers, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New Living Translation - Peace be with you, dear brothers and sisters, and may God the Father and the Lord Jesus Christ give you love with faithfulness.
  • The Message - Good-bye, friends. Love mixed with faith be yours from God the Father and from the Master, Jesus Christ. Pure grace and nothing but grace be with all who love our Master, Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - Peace to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - Peace be to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New King James Version - Peace to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • Amplified Bible - Peace be to the brothers and sisters, and love joined with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • American Standard Version - Peace be to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • King James Version - Peace be to the brethren, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • New English Translation - Peace to the brothers and sisters, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • World English Bible - Peace be to the brothers, and love with faith, from God the Father and the Lord Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 願平安、仁愛、信心從父神和主耶穌基督歸與弟兄們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願平安 、慈愛、信心從父上帝和主耶穌基督歸給弟兄們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願平安 、慈愛、信心從父 神和主耶穌基督歸給弟兄們。
  • 當代譯本 - 願父上帝和主耶穌基督賜給各位弟兄姊妹平安、愛心和信心!
  • 聖經新譯本 - 願平安、慈愛、信心,從父 神和主耶穌基督臨到眾弟兄。
  • 呂振中譯本 - 願弟兄們由父上帝和主耶穌基督得到平安與愛同信!
  • 中文標準譯本 - 願平安以及隨著信仰的愛,從父神和主耶穌基督臨到弟兄們!
  • 現代標點和合本 - 願平安、仁愛、信心從父神和主耶穌基督歸於弟兄們!
  • 文理和合譯本 - 願平康與愛與信、由父上帝及主耶穌基督歸爾、
  • 文理委辦譯本 - 願父上帝、及主耶穌 基督、賜兄弟平康、信主、居仁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願父天主、及主耶穌基督、賜諸兄弟平康與愛與信、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏願天主聖父及主耶穌基督、賜兄弟平安、及信德愛德、為頌無量。
  • Nueva Versión Internacional - Que Dios el Padre y el Señor Jesucristo les concedan paz, amor y fe a los hermanos.
  • 현대인의 성경 - 하나님 아버지와 주 예수 그리스도께서 형제 여러분들에게 평안을 주시고 믿음을 겸한 사랑을 베풀어 주시기를 바라며
  • Новый Русский Перевод - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Бога Отца и Господа Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть у вас, братья, будет мир, любовь и вера от Небесного Отца и Повелителя Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu le Père et le Seigneur Jésus-Christ accordent à tous les frères et sœurs la paix et l’amour, avec la foi.
  • リビングバイブル - どうか、クリスチャンの皆さんに、父なる神と主イエス・キリストからくる、信仰による平安と愛とが注がれますように。
  • Nestle Aland 28 - Εἰρήνη τοῖς ἀδελφοῖς καὶ ἀγάπη μετὰ πίστεως ἀπὸ θεοῦ πατρὸς καὶ κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰρήνη τοῖς ἀδελφοῖς καὶ ἀγάπη μετὰ πίστεως ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Paz seja com os irmãos e amor com fé da parte de Deus Pai e do Senhor Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - Euch, meinen lieben Brüdern und Schwestern, wünsche ich Frieden, Liebe und immer stärkeren Glauben. Das schenke euch Gott, unser Vater, und Jesus Christus, unser Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอสันติสุขและความรักด้วยความเชื่อจากพระเจ้าพระบิดาและจากองค์พระเยซูคริสต์เจ้ามีแก่พี่น้องทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พี่​น้อง​ได้​รับ​สันติสุข​และ​ความ​รัก ด้วย​ความ​เชื่อ​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา และ​จาก​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em ơn phước và bình an.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:14 - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
圣经
资源
计划
奉献