Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • 新标点和合本 - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们在以色列人中得罪了我,在寻的旷野,加低斯的米利巴水那里,在以色列人中没有尊我为圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们在以色列人中得罪了我,在寻的旷野,加低斯的米利巴水那里,在以色列人中没有尊我为圣。
  • 当代译本 - 因为在荀旷野,在加低斯的米利巴泉旁,你和亚伦对我不忠,没有在以色列人中尊我为圣。
  • 圣经新译本 - 因为你们在寻的旷野,在加低斯米利巴水边,在以色列人中间悖逆我,在以色列人中间没有尊我为圣。
  • 中文标准译本 - 因为你们在寻的旷野米利巴-加低斯水边,在以色列子孙中间对我不忠,在以色列子孙中间没有尊我为圣。
  • 现代标点和合本 - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • New International Version - This is because both of you broke faith with me in the presence of the Israelites at the waters of Meribah Kadesh in the Desert of Zin and because you did not uphold my holiness among the Israelites.
  • New International Reader's Version - You and Aaron disobeyed me in front of the Israelites. It happened at the waters of Meribah Kadesh in the Desert of Zin. You did not honor me among the Israelites as the holy God.
  • English Standard Version - because you broke faith with me in the midst of the people of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the wilderness of Zin, and because you did not treat me as holy in the midst of the people of Israel.
  • New Living Translation - For both of you betrayed me with the Israelites at the waters of Meribah at Kadesh in the wilderness of Zin. You failed to demonstrate my holiness to the people of Israel there.
  • The Message - “This is because you broke faith with me in the company of the People of Israel at the Waters of Meribah Kadesh in the Wilderness of Zin—you didn’t honor my Holy Presence in the company of the People of Israel. You’ll look at the land spread out before you but you won’t enter it, this land that I am giving to the People of Israel.”
  • Christian Standard Bible - For both of you broke faith with me among the Israelites at the Waters of Meribath-kadesh in the Wilderness of Zin by failing to treat me as holy in their presence.
  • New American Standard Bible - because you broke faith with Me in the midst of the sons of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the wilderness of Zin, because you did not treat Me as holy in the midst of the sons of Israel.
  • New King James Version - because you trespassed against Me among the children of Israel at the waters of Meribah Kadesh, in the Wilderness of Zin, because you did not hallow Me in the midst of the children of Israel.
  • Amplified Bible - because you broke faith with Me among of the sons of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the Wilderness of Zin, and because you did not treat Me as holy among of the sons of Israel.
  • American Standard Version - because ye trespassed against me in the midst of the children of Israel at the waters of Meribah of Kadesh, in the wilderness of Zin; because ye sanctified me not in the midst of the children of Israel.
  • King James Version - Because ye trespassed against me among the children of Israel at the waters of Meribah–kadesh, in the wilderness of Zin; because ye sanctified me not in the midst of the children of Israel.
  • New English Translation - for both of you rebelled against me among the Israelites at the waters of Meribah Kadesh in the desert of Zin when you did not show me proper respect among the Israelites.
  • World English Bible - because you trespassed against me among the children of Israel at the waters of Meribah of Kadesh, in the wilderness of Zin; because you didn’t uphold my holiness among the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 因為你們在尋的曠野,加低斯的米利巴水,在以色列人中沒有尊我為聖,得罪了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們在以色列人中得罪了我,在尋的曠野,加低斯的米利巴水那裏,在以色列人中沒有尊我為聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們在以色列人中得罪了我,在尋的曠野,加低斯的米利巴水那裏,在以色列人中沒有尊我為聖。
  • 當代譯本 - 因為在荀曠野,在加低斯的米利巴泉旁,你和亞倫對我不忠,沒有在以色列人中尊我為聖。
  • 聖經新譯本 - 因為你們在尋的曠野,在加低斯米利巴水邊,在以色列人中間悖逆我,在以色列人中間沒有尊我為聖。
  • 呂振中譯本 - 因為你們在 尋 的曠野、在 加低斯 、 米利巴 水的事上、在 以色列 人中間你們對我不忠實,在 以色列 人中間你們沒有尊我為聖。
  • 中文標準譯本 - 因為你們在尋的曠野米利巴-加低斯水邊,在以色列子孫中間對我不忠,在以色列子孫中間沒有尊我為聖。
  • 現代標點和合本 - 因為你們在尋的曠野,加低斯的米利巴水,在以色列人中沒有尊我為聖,得罪了我。
  • 文理和合譯本 - 昔在尋野、加低斯米 利巴水、爾曹不於以色列人中、尊我為聖、干罪於我、
  • 文理委辦譯本 - 昔在汛野、米利巴迦鐵之處爾曹逆我、不於以色列族前尊我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因昔在 汛 野、在 迦叠   米利巴 水、爾曹在 以色列 人中違逆我、不在其中尊我為聖故、
  • Nueva Versión Internacional - Esto será así porque, a la vista de todos los israelitas, ustedes dos me fueron infieles en las aguas de Meribá Cades; en el desierto de Zin no honraron mi santidad.
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희가 진 광야에 있는 가데스의 므리바 샘에서 범죄하여 이스라엘 백성에게 나의 거룩함을 나타내지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне на виду у израильтян у вод Меривы в Кадеше, в пустыне Цин, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди израильтян .
  • Восточный перевод - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исраильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исраильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исроильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous m’avez tous deux désobéi devant les Israélites aux eaux de Meriba près de Qadesh dans le désert de Tsîn. Vous n’avez pas permis à ma sainteté de se manifester devant les Israélites .
  • リビングバイブル - ツィンの荒野のメリバテ・カデシュの泉でしたことの報いだ。あの時あなたは、わたしの神聖さを人々に示さなかった。
  • Nova Versão Internacional - Assim será porque vocês dois foram infiéis para comigo na presença dos israelitas, junto às águas de Meribá, em Cades, no deserto de Zim, e porque vocês não sustentaram a minha santidade no meio dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr beide habt mir die Treue gebrochen. An der Quelle Meriba bei Kadesch in der Wüste Zin habt ihr mir nicht die Gelegenheit gegeben, mich vor dem Volk als der heilige und mächtige Gott zu erweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าทั้งสองไม่ได้ให้เกียรติเราต่อหน้าชนอิสราเอลที่สายน้ำแห่งเมรีบาห์คาเดชในถิ่นกันดารศิน และไม่ได้เชิดชูความบริสุทธิ์ของเราในหมู่ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ไม่​ภักดี​ต่อ​เรา​ท่าม​กลาง​ชาว​อิสราเอล​ที่​แหล่ง​น้ำ​เมรีบาห์-คาเดช ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ศิน เพราะ​เจ้า​ไม่​แสดง​ความ​เคารพ​ต่อ​เรา​ท่าม​กลาง​ชาว​อิสราเอล​ว่า​เรา​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:23 - Sau khi ăn uống xong, tiên tri già thắng lừa và mời người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Các Vua 13:25 - Có mấy người đi qua đó, thấy xác chết trên đường, và sư tử đứng kề bên, nên vào thành vị tiên tri già ở và thuật lại điều họ thấy.
  • 1 Các Vua 13:26 - Nghe tin này, vị tiên tri già liền nói: “Đó là người của Đức Chúa Trời mà đã phản nghịch lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa sai sư tử xé xác, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • 新标点和合本 - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们在以色列人中得罪了我,在寻的旷野,加低斯的米利巴水那里,在以色列人中没有尊我为圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们在以色列人中得罪了我,在寻的旷野,加低斯的米利巴水那里,在以色列人中没有尊我为圣。
  • 当代译本 - 因为在荀旷野,在加低斯的米利巴泉旁,你和亚伦对我不忠,没有在以色列人中尊我为圣。
  • 圣经新译本 - 因为你们在寻的旷野,在加低斯米利巴水边,在以色列人中间悖逆我,在以色列人中间没有尊我为圣。
  • 中文标准译本 - 因为你们在寻的旷野米利巴-加低斯水边,在以色列子孙中间对我不忠,在以色列子孙中间没有尊我为圣。
  • 现代标点和合本 - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们在寻的旷野,加低斯的米利巴水,在以色列人中没有尊我为圣,得罪了我。
  • New International Version - This is because both of you broke faith with me in the presence of the Israelites at the waters of Meribah Kadesh in the Desert of Zin and because you did not uphold my holiness among the Israelites.
  • New International Reader's Version - You and Aaron disobeyed me in front of the Israelites. It happened at the waters of Meribah Kadesh in the Desert of Zin. You did not honor me among the Israelites as the holy God.
  • English Standard Version - because you broke faith with me in the midst of the people of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the wilderness of Zin, and because you did not treat me as holy in the midst of the people of Israel.
  • New Living Translation - For both of you betrayed me with the Israelites at the waters of Meribah at Kadesh in the wilderness of Zin. You failed to demonstrate my holiness to the people of Israel there.
  • The Message - “This is because you broke faith with me in the company of the People of Israel at the Waters of Meribah Kadesh in the Wilderness of Zin—you didn’t honor my Holy Presence in the company of the People of Israel. You’ll look at the land spread out before you but you won’t enter it, this land that I am giving to the People of Israel.”
  • Christian Standard Bible - For both of you broke faith with me among the Israelites at the Waters of Meribath-kadesh in the Wilderness of Zin by failing to treat me as holy in their presence.
  • New American Standard Bible - because you broke faith with Me in the midst of the sons of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the wilderness of Zin, because you did not treat Me as holy in the midst of the sons of Israel.
  • New King James Version - because you trespassed against Me among the children of Israel at the waters of Meribah Kadesh, in the Wilderness of Zin, because you did not hallow Me in the midst of the children of Israel.
  • Amplified Bible - because you broke faith with Me among of the sons of Israel at the waters of Meribah-kadesh, in the Wilderness of Zin, and because you did not treat Me as holy among of the sons of Israel.
  • American Standard Version - because ye trespassed against me in the midst of the children of Israel at the waters of Meribah of Kadesh, in the wilderness of Zin; because ye sanctified me not in the midst of the children of Israel.
  • King James Version - Because ye trespassed against me among the children of Israel at the waters of Meribah–kadesh, in the wilderness of Zin; because ye sanctified me not in the midst of the children of Israel.
  • New English Translation - for both of you rebelled against me among the Israelites at the waters of Meribah Kadesh in the desert of Zin when you did not show me proper respect among the Israelites.
  • World English Bible - because you trespassed against me among the children of Israel at the waters of Meribah of Kadesh, in the wilderness of Zin; because you didn’t uphold my holiness among the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 因為你們在尋的曠野,加低斯的米利巴水,在以色列人中沒有尊我為聖,得罪了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們在以色列人中得罪了我,在尋的曠野,加低斯的米利巴水那裏,在以色列人中沒有尊我為聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們在以色列人中得罪了我,在尋的曠野,加低斯的米利巴水那裏,在以色列人中沒有尊我為聖。
  • 當代譯本 - 因為在荀曠野,在加低斯的米利巴泉旁,你和亞倫對我不忠,沒有在以色列人中尊我為聖。
  • 聖經新譯本 - 因為你們在尋的曠野,在加低斯米利巴水邊,在以色列人中間悖逆我,在以色列人中間沒有尊我為聖。
  • 呂振中譯本 - 因為你們在 尋 的曠野、在 加低斯 、 米利巴 水的事上、在 以色列 人中間你們對我不忠實,在 以色列 人中間你們沒有尊我為聖。
  • 中文標準譯本 - 因為你們在尋的曠野米利巴-加低斯水邊,在以色列子孫中間對我不忠,在以色列子孫中間沒有尊我為聖。
  • 現代標點和合本 - 因為你們在尋的曠野,加低斯的米利巴水,在以色列人中沒有尊我為聖,得罪了我。
  • 文理和合譯本 - 昔在尋野、加低斯米 利巴水、爾曹不於以色列人中、尊我為聖、干罪於我、
  • 文理委辦譯本 - 昔在汛野、米利巴迦鐵之處爾曹逆我、不於以色列族前尊我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因昔在 汛 野、在 迦叠   米利巴 水、爾曹在 以色列 人中違逆我、不在其中尊我為聖故、
  • Nueva Versión Internacional - Esto será así porque, a la vista de todos los israelitas, ustedes dos me fueron infieles en las aguas de Meribá Cades; en el desierto de Zin no honraron mi santidad.
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희가 진 광야에 있는 가데스의 므리바 샘에서 범죄하여 이스라엘 백성에게 나의 거룩함을 나타내지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне на виду у израильтян у вод Меривы в Кадеше, в пустыне Цин, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди израильтян .
  • Восточный перевод - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исраильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исраильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это случится из-за того, что вы оба изменили Мне у вод Меривы-Кадеша, в пустыне Цин, на глазах у исроильтян, и из-за того, что вы не отстаивали Мою святость среди них .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous m’avez tous deux désobéi devant les Israélites aux eaux de Meriba près de Qadesh dans le désert de Tsîn. Vous n’avez pas permis à ma sainteté de se manifester devant les Israélites .
  • リビングバイブル - ツィンの荒野のメリバテ・カデシュの泉でしたことの報いだ。あの時あなたは、わたしの神聖さを人々に示さなかった。
  • Nova Versão Internacional - Assim será porque vocês dois foram infiéis para comigo na presença dos israelitas, junto às águas de Meribá, em Cades, no deserto de Zim, e porque vocês não sustentaram a minha santidade no meio dos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Denn ihr beide habt mir die Treue gebrochen. An der Quelle Meriba bei Kadesch in der Wüste Zin habt ihr mir nicht die Gelegenheit gegeben, mich vor dem Volk als der heilige und mächtige Gott zu erweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าทั้งสองไม่ได้ให้เกียรติเราต่อหน้าชนอิสราเอลที่สายน้ำแห่งเมรีบาห์คาเดชในถิ่นกันดารศิน และไม่ได้เชิดชูความบริสุทธิ์ของเราในหมู่ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ไม่​ภักดี​ต่อ​เรา​ท่าม​กลาง​ชาว​อิสราเอล​ที่​แหล่ง​น้ำ​เมรีบาห์-คาเดช ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ศิน เพราะ​เจ้า​ไม่​แสดง​ความ​เคารพ​ต่อ​เรา​ท่าม​กลาง​ชาว​อิสราเอล​ว่า​เรา​บริสุทธิ์
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:23 - Sau khi ăn uống xong, tiên tri già thắng lừa và mời người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Các Vua 13:25 - Có mấy người đi qua đó, thấy xác chết trên đường, và sư tử đứng kề bên, nên vào thành vị tiên tri già ở và thuật lại điều họ thấy.
  • 1 Các Vua 13:26 - Nghe tin này, vị tiên tri già liền nói: “Đó là người của Đức Chúa Trời mà đã phản nghịch lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa sai sư tử xé xác, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
圣经
资源
计划
奉献