Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 新标点和合本 - 你们外邦人当与主的百姓一同欢呼; 因他要伸他仆人流血的冤, 报应他的敌人, 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “列国啊,当与耶和华的子民一同欢呼 ; 因为他要为他仆人 所流的血伸冤, 报应他的敌人 , 救赎他的土地和他的子民 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “列国啊,当与耶和华的子民一同欢呼 ; 因为他要为他仆人 所流的血伸冤, 报应他的敌人 , 救赎他的土地和他的子民 。”
  • 当代译本 - “列邦啊, 你们当与祂的子民一同欢乐! 因为祂要为自己的仆人报血仇, 报应祂的仇敌, 洁净祂的土地和子民。”
  • 圣经新译本 - 列国啊,你们当与耶和华的子民一同欢呼, 因为他要伸他仆人流血的冤,他要向他的仇人报复, 他要救赎他的地和他的子民。”
  • 中文标准译本 - 列国啊,你们要与他的子民一同欢呼! 因为他将为他仆人们的血报仇, 向他的敌人们施行报复, 他将为他的土地、他的子民赎罪。
  • 现代标点和合本 - 你们外邦人,当与主的百姓一同欢呼! 因他要申他仆人流血的冤, 报应他的敌人; 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • 和合本(拼音版) - “你们外邦人,当与主的百姓一同欢呼, 因他要伸他仆人流血的冤, 报应他的敌人, 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • New International Version - Rejoice, you nations, with his people, for he will avenge the blood of his servants; he will take vengeance on his enemies and make atonement for his land and people.
  • New International Reader's Version - You nations, be full of joy. Be joyful together with God’s people. The Lord will get even with his enemies. He will pay them back for killing those who serve him. He will wipe away the sin of his land and people.
  • English Standard Version - “Rejoice with him, O heavens; bow down to him, all gods, for he avenges the blood of his children and takes vengeance on his adversaries. He repays those who hate him and cleanses his people’s land.”
  • New Living Translation - “Rejoice with him, you heavens, and let all of God’s angels worship him. Rejoice with his people, you Gentiles, and let all the angels be strengthened in him. For he will avenge the blood of his children ; he will take revenge against his enemies. He will repay those who hate him and cleanse his people’s land.”
  • The Message - Celebrate, nations, join the praise of his people. He avenges the deaths of his servants, Pays back his enemies with vengeance, and cleanses his land for his people.
  • Christian Standard Bible - Rejoice, you nations, concerning his people, for he will avenge the blood of his servants. He will take vengeance on his adversaries; he will purify his land and his people.
  • New American Standard Bible - Rejoice, you nations, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And will return vengeance on His adversaries, And will atone for His land and His people.”
  • New King James Version - “Rejoice, O Gentiles, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And render vengeance to His adversaries; He will provide atonement for His land and His people.”
  • Amplified Bible - Rejoice, O nations, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And will render vengeance on His adversaries, And will atone for His land and His people.”
  • American Standard Version - Rejoice, O ye nations, with his people: For he will avenge the blood of his servants, And will render vengeance to his adversaries, And will make expiation for his land, for his people.
  • King James Version - Rejoice, O ye nations, with his people: for he will avenge the blood of his servants, and will render vengeance to his adversaries, and will be merciful unto his land, and to his people.
  • New English Translation - Cry out, O nations, with his people, for he will avenge his servants’ blood; he will take vengeance against his enemies, and make atonement for his land and people.
  • World English Bible - Rejoice, you nations, with his people, for he will avenge the blood of his servants. He will take vengeance on his adversaries, and will make atonement for his land and for his people.
  • 新標點和合本 - 你們外邦人當與主的百姓一同歡呼; 因他要伸他僕人流血的冤, 報應他的敵人, 潔淨他的地,救贖他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「列國啊,當與耶和華的子民一同歡呼 ; 因為他要為他僕人 所流的血伸冤, 報應他的敵人 , 救贖他的土地和他的子民 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「列國啊,當與耶和華的子民一同歡呼 ; 因為他要為他僕人 所流的血伸冤, 報應他的敵人 , 救贖他的土地和他的子民 。」
  • 當代譯本 - 「列邦啊, 你們當與祂的子民一同歡樂! 因為祂要為自己的僕人報血仇, 報應祂的仇敵, 潔淨祂的土地和子民。」
  • 聖經新譯本 - 列國啊,你們當與耶和華的子民一同歡呼, 因為他要伸他僕人流血的冤,他要向他的仇人報復, 他要救贖他的地和他的子民。”
  • 呂振中譯本 - 『列國啊,跟主的人民一同歡呼吧! 因為他要伸他僕人流血的冤, 他要將伸冤報復他的敵人, 他要 給 他的土地、他的人民、除罪染。』
  • 中文標準譯本 - 列國啊,你們要與他的子民一同歡呼! 因為他將為他僕人們的血報仇, 向他的敵人們施行報復, 他將為他的土地、他的子民贖罪。
  • 現代標點和合本 - 你們外邦人,當與主的百姓一同歡呼! 因他要申他僕人流血的冤, 報應他的敵人; 潔淨他的地,救贖他的百姓。」
  • 文理和合譯本 - 爾列族歟、當與其民同樂、蓋彼必為其僕之血伸冤、報復厥敵、必為其地與民贖罪、○
  • 文理委辦譯本 - 異邦之眾、宜與斯土之民同樂、上帝之僕、其血見流、必洩厥恨、報諸仇敵、為民贖罪。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列族主民皆當歡樂、 或作異邦諸族當與主之民同樂 主為其僕見殺復仇、 或作主之僕其血見流主必為之復仇 必報復其敵、矜恤其地與民、○
  • Nueva Versión Internacional - »Alégrense, naciones, con el pueblo de Dios; él vengará la sangre de sus siervos. ¡Sí! Dios se vengará de sus enemigos, y hará expiación por su tierra y por su pueblo».
  • 현대인의 성경 - “만민들아, 여호와의 백성과 함께 기뻐하라. 여호와께서 자기 종들의 원수들을 죽이시고 그들에게 보복하여 자기 땅과 백성을 깨끗하게 하시리라.”
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих слуг; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Peuples, réjouissez-vous ╵avec son peuple  ! Adorez-le ╵vous tous les anges . Car Dieu venge la mort ╵de ceux qui sont ses serviteurs, et il paie de retour ╵ses ennemis. Il fait l’expiation ╵pour son pays et pour son peuple.
  • リビングバイブル - 異教の国民よ、神の国民をたたえよ。 神は彼らのかたきを討ち、 御国と民をきよめられたから。
  • Nova Versão Internacional - “Cantem de alegria, ó nações, com o povo dele, , pois ele vingará o sangue dos seus servos; retribuirá com vingança aos seus adversários e fará propiciação por sua terra e por seu povo”.
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker, jubelt Israel zu! Der Herr nimmt Rache für den Tod der Menschen, die ihm dienten. Er zahlt es ihren Feinden heim. Und seinem eigenen Volk vergibt er alle Sünden. Er nimmt die Schuld von ihrem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายเอ๋ย จงชื่นชมยินดีร่วมกับประชากรของพระองค์เถิด เพราะพระองค์จะทรงแก้แค้นให้แก่โลหิตของผู้รับใช้ของพระองค์ พระองค์จะล้างแค้นศัตรูของพระองค์ และลบมลทินบาปให้แก่ดินแดนและประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประชา​ชาติ​เอ๋ย จง​ยินดี​กับ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เถิด เพราะ​พระ​องค์​จะ​แก้แค้น​เลือด​ของ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ลงโทษ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์ และ​ลบ​ล้าง​บาป​ให้​แผ่นดิน​และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 新标点和合本 - 你们外邦人当与主的百姓一同欢呼; 因他要伸他仆人流血的冤, 报应他的敌人, 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “列国啊,当与耶和华的子民一同欢呼 ; 因为他要为他仆人 所流的血伸冤, 报应他的敌人 , 救赎他的土地和他的子民 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “列国啊,当与耶和华的子民一同欢呼 ; 因为他要为他仆人 所流的血伸冤, 报应他的敌人 , 救赎他的土地和他的子民 。”
  • 当代译本 - “列邦啊, 你们当与祂的子民一同欢乐! 因为祂要为自己的仆人报血仇, 报应祂的仇敌, 洁净祂的土地和子民。”
  • 圣经新译本 - 列国啊,你们当与耶和华的子民一同欢呼, 因为他要伸他仆人流血的冤,他要向他的仇人报复, 他要救赎他的地和他的子民。”
  • 中文标准译本 - 列国啊,你们要与他的子民一同欢呼! 因为他将为他仆人们的血报仇, 向他的敌人们施行报复, 他将为他的土地、他的子民赎罪。
  • 现代标点和合本 - 你们外邦人,当与主的百姓一同欢呼! 因他要申他仆人流血的冤, 报应他的敌人; 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • 和合本(拼音版) - “你们外邦人,当与主的百姓一同欢呼, 因他要伸他仆人流血的冤, 报应他的敌人, 洁净他的地,救赎他的百姓。”
  • New International Version - Rejoice, you nations, with his people, for he will avenge the blood of his servants; he will take vengeance on his enemies and make atonement for his land and people.
  • New International Reader's Version - You nations, be full of joy. Be joyful together with God’s people. The Lord will get even with his enemies. He will pay them back for killing those who serve him. He will wipe away the sin of his land and people.
  • English Standard Version - “Rejoice with him, O heavens; bow down to him, all gods, for he avenges the blood of his children and takes vengeance on his adversaries. He repays those who hate him and cleanses his people’s land.”
  • New Living Translation - “Rejoice with him, you heavens, and let all of God’s angels worship him. Rejoice with his people, you Gentiles, and let all the angels be strengthened in him. For he will avenge the blood of his children ; he will take revenge against his enemies. He will repay those who hate him and cleanse his people’s land.”
  • The Message - Celebrate, nations, join the praise of his people. He avenges the deaths of his servants, Pays back his enemies with vengeance, and cleanses his land for his people.
  • Christian Standard Bible - Rejoice, you nations, concerning his people, for he will avenge the blood of his servants. He will take vengeance on his adversaries; he will purify his land and his people.
  • New American Standard Bible - Rejoice, you nations, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And will return vengeance on His adversaries, And will atone for His land and His people.”
  • New King James Version - “Rejoice, O Gentiles, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And render vengeance to His adversaries; He will provide atonement for His land and His people.”
  • Amplified Bible - Rejoice, O nations, with His people; For He will avenge the blood of His servants, And will render vengeance on His adversaries, And will atone for His land and His people.”
  • American Standard Version - Rejoice, O ye nations, with his people: For he will avenge the blood of his servants, And will render vengeance to his adversaries, And will make expiation for his land, for his people.
  • King James Version - Rejoice, O ye nations, with his people: for he will avenge the blood of his servants, and will render vengeance to his adversaries, and will be merciful unto his land, and to his people.
  • New English Translation - Cry out, O nations, with his people, for he will avenge his servants’ blood; he will take vengeance against his enemies, and make atonement for his land and people.
  • World English Bible - Rejoice, you nations, with his people, for he will avenge the blood of his servants. He will take vengeance on his adversaries, and will make atonement for his land and for his people.
  • 新標點和合本 - 你們外邦人當與主的百姓一同歡呼; 因他要伸他僕人流血的冤, 報應他的敵人, 潔淨他的地,救贖他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「列國啊,當與耶和華的子民一同歡呼 ; 因為他要為他僕人 所流的血伸冤, 報應他的敵人 , 救贖他的土地和他的子民 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「列國啊,當與耶和華的子民一同歡呼 ; 因為他要為他僕人 所流的血伸冤, 報應他的敵人 , 救贖他的土地和他的子民 。」
  • 當代譯本 - 「列邦啊, 你們當與祂的子民一同歡樂! 因為祂要為自己的僕人報血仇, 報應祂的仇敵, 潔淨祂的土地和子民。」
  • 聖經新譯本 - 列國啊,你們當與耶和華的子民一同歡呼, 因為他要伸他僕人流血的冤,他要向他的仇人報復, 他要救贖他的地和他的子民。”
  • 呂振中譯本 - 『列國啊,跟主的人民一同歡呼吧! 因為他要伸他僕人流血的冤, 他要將伸冤報復他的敵人, 他要 給 他的土地、他的人民、除罪染。』
  • 中文標準譯本 - 列國啊,你們要與他的子民一同歡呼! 因為他將為他僕人們的血報仇, 向他的敵人們施行報復, 他將為他的土地、他的子民贖罪。
  • 現代標點和合本 - 你們外邦人,當與主的百姓一同歡呼! 因他要申他僕人流血的冤, 報應他的敵人; 潔淨他的地,救贖他的百姓。」
  • 文理和合譯本 - 爾列族歟、當與其民同樂、蓋彼必為其僕之血伸冤、報復厥敵、必為其地與民贖罪、○
  • 文理委辦譯本 - 異邦之眾、宜與斯土之民同樂、上帝之僕、其血見流、必洩厥恨、報諸仇敵、為民贖罪。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列族主民皆當歡樂、 或作異邦諸族當與主之民同樂 主為其僕見殺復仇、 或作主之僕其血見流主必為之復仇 必報復其敵、矜恤其地與民、○
  • Nueva Versión Internacional - »Alégrense, naciones, con el pueblo de Dios; él vengará la sangre de sus siervos. ¡Sí! Dios se vengará de sus enemigos, y hará expiación por su tierra y por su pueblo».
  • 현대인의 성경 - “만민들아, 여호와의 백성과 함께 기뻐하라. 여호와께서 자기 종들의 원수들을 죽이시고 그들에게 보복하여 자기 땅과 백성을 깨끗하게 하시리라.”
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь, язычники, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих слуг; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь, народы, вместе с Его народом , потому что Он отомстит за кровь Своих рабов; отомстит Он Своим врагам, очистит Свою землю и Свой народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Peuples, réjouissez-vous ╵avec son peuple  ! Adorez-le ╵vous tous les anges . Car Dieu venge la mort ╵de ceux qui sont ses serviteurs, et il paie de retour ╵ses ennemis. Il fait l’expiation ╵pour son pays et pour son peuple.
  • リビングバイブル - 異教の国民よ、神の国民をたたえよ。 神は彼らのかたきを討ち、 御国と民をきよめられたから。
  • Nova Versão Internacional - “Cantem de alegria, ó nações, com o povo dele, , pois ele vingará o sangue dos seus servos; retribuirá com vingança aos seus adversários e fará propiciação por sua terra e por seu povo”.
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker, jubelt Israel zu! Der Herr nimmt Rache für den Tod der Menschen, die ihm dienten. Er zahlt es ihren Feinden heim. Und seinem eigenen Volk vergibt er alle Sünden. Er nimmt die Schuld von ihrem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายเอ๋ย จงชื่นชมยินดีร่วมกับประชากรของพระองค์เถิด เพราะพระองค์จะทรงแก้แค้นให้แก่โลหิตของผู้รับใช้ของพระองค์ พระองค์จะล้างแค้นศัตรูของพระองค์ และลบมลทินบาปให้แก่ดินแดนและประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประชา​ชาติ​เอ๋ย จง​ยินดี​กับ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เถิด เพราะ​พระ​องค์​จะ​แก้แค้น​เลือด​ของ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ลงโทษ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์ และ​ลบ​ล้าง​บาป​ให้​แผ่นดิน​และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์”
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献