Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • 新标点和合本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使我的箭饮血而醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敌披发头颅 的肉。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使我的箭饮血而醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敌披发头颅 的肉。’
  • 当代译本 - 我要使我的箭饱饮鲜血, 就是被杀被掳之人的血; 我的剑要吞噬人肉, 就是敌人将领的肉。’
  • 圣经新译本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀的人和被掳的人的血; 我的刀剑要吃肉,就是吃仇敌长发首领的肉。’
  • 中文标准译本 - 我要让我的箭醉饮鲜血, 是被杀被掳之人的血; 我要让我的刀吞吃肉, 是仇敌首领们的头。”
  • 现代标点和合本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • 和合本(拼音版) - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • New International Version - I will make my arrows drunk with blood, while my sword devours flesh: the blood of the slain and the captives, the heads of the enemy leaders.”
  • New International Reader's Version - I will make my arrows drip with blood. My sword will destroy people. It will kill some. It will even kill prisoners. It will cut off the heads of enemy leaders.”
  • English Standard Version - I will make my arrows drunk with blood, and my sword shall devour flesh— with the blood of the slain and the captives, from the long-haired heads of the enemy.’
  • New Living Translation - I will make my arrows drunk with blood, and my sword will devour flesh— the blood of the slaughtered and the captives, and the heads of the enemy leaders.”’
  • Christian Standard Bible - I will make my arrows drunk with blood while my sword devours flesh — the blood of the slain and the captives, the heads of the enemy leaders.”
  • New American Standard Bible - I will make My arrows drunk with blood, And My sword will devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the long-haired leaders of the enemy.’
  • New King James Version - I will make My arrows drunk with blood, And My sword shall devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the heads of the leaders of the enemy.” ’
  • Amplified Bible - I will make My arrows drunk with blood, And My sword will devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the heads of the leaders of the enemy.’
  • American Standard Version - I will make mine arrows drunk with blood, And my sword shall devour flesh; With the blood of the slain and the captives, From the head of the leaders of the enemy.
  • King James Version - I will make mine arrows drunk with blood, and my sword shall devour flesh; and that with the blood of the slain and of the captives, from the beginning of revenges upon the enemy.
  • New English Translation - I will make my arrows drunk with blood, and my sword will devour flesh – the blood of the slaughtered and captured, the chief of the enemy’s leaders!’”
  • World English Bible - I will make my arrows drunk with blood. My sword shall devour flesh with the blood of the slain and the captives, from the head of the leaders of the enemy.”
  • 新標點和合本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺被擄之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敵中首領之頭的肉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使我的箭飲血而醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敵披髮頭顱 的肉。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使我的箭飲血而醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敵披髮頭顱 的肉。』
  • 當代譯本 - 我要使我的箭飽飲鮮血, 就是被殺被擄之人的血; 我的劍要吞噬人肉, 就是敵人將領的肉。』
  • 聖經新譯本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺的人和被擄的人的血; 我的刀劍要吃肉,就是吃仇敵長髮首領的肉。’
  • 呂振中譯本 - 我必讓我的箭醉飲鮮血、 就是被刺死者和俘虜的血; 我的刀必喫肉, 喫仇敵的長毛頭目。」
  • 中文標準譯本 - 我要讓我的箭醉飲鮮血, 是被殺被擄之人的血; 我要讓我的刀吞吃肉, 是仇敵首領們的頭。」
  • 現代標點和合本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀要吃肉, 乃是仇敵中首領之頭的肉。』
  • 文理和合譯本 - 必使我矢醉於血、我刃吞厥肉、即被虜見殺者之血、敵魁頭顱之肉、
  • 文理委辦譯本 - 我矢飲血、我刃食肉、其血即見虜被殺之血、其肉即勁敵渠魁之肉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使我矢飲血沈醉、使我之刀得肉餐食、飲見擄被殺者之血、食敵軍元帥頭之肉、
  • Nueva Versión Internacional - Mis flechas se embriagarán de sangre, y mi espada se hartará de carne: sangre de heridos y de cautivos, cabezas de caudillos enemigos”.
  • 현대인의 성경 - 내 화살이 그들의 피로 물들 것이며 내 칼이 그들을 죽일 것이니 피를 흘릴 자는 피살자와 포로들과 적장들이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я напою Свои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enivrerai mes flèches ╵du sang des adversaires, mon épée pourfendra ╵la chair de ses victimes et la tête des chefs ╵des peuples ennemis. Je verserai le sang ╵des blessés, des captifs. »
  • リビングバイブル - 矢は血に酔いしれ、剣は肉と血をむさぼる。 刺し殺され、捕らわれた者の肉と血を。 敵の頭は血にまみれる。」
  • Nova Versão Internacional - Embeberei as minhas flechas em sangue, enquanto a minha espada devorar carne: o sangue dos mortos e dos cativos, as cabeças dos líderes inimigos’.
  • Hoffnung für alle - Ich nehme meine Feinde gefangen und töte sie und ihre Führer. Mein Schwert wird sie verschlingen, bis es satt geworden ist, meine Pfeile werden ihr Blut trinken, bis ihr Durst gestillt ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ลูกศรของเราดื่มเลือดจนเมามาย ส่วนดาบของเราจะกินเนื้อ คือเลือดเนื้อของผู้ถูกสังหารและเชลย ศีรษะของบรรดาผู้นำของศัตรู”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​ลูก​ธนู​ของ​เรา​อาบ​ชุ่ม​ด้วย​เลือด และ​ดาบ​ของ​เรา​จะ​กลืน​กิน​เนื้อ​หนัง พร้อม​กับ​เลือด​ของ​คน​ถูก​เชือด​และ​เชลย จาก​หัว​ของ​ศัตรู​ซึ่ง​มี​ผม​ยาว’
交叉引用
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Thi Thiên 68:23 - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • 新标点和合本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使我的箭饮血而醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敌披发头颅 的肉。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使我的箭饮血而醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敌披发头颅 的肉。’
  • 当代译本 - 我要使我的箭饱饮鲜血, 就是被杀被掳之人的血; 我的剑要吞噬人肉, 就是敌人将领的肉。’
  • 圣经新译本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀的人和被掳的人的血; 我的刀剑要吃肉,就是吃仇敌长发首领的肉。’
  • 中文标准译本 - 我要让我的箭醉饮鲜血, 是被杀被掳之人的血; 我要让我的刀吞吃肉, 是仇敌首领们的头。”
  • 现代标点和合本 - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血; 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • 和合本(拼音版) - 我要使我的箭饮血饮醉, 就是被杀被掳之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敌中首领之头的肉。’
  • New International Version - I will make my arrows drunk with blood, while my sword devours flesh: the blood of the slain and the captives, the heads of the enemy leaders.”
  • New International Reader's Version - I will make my arrows drip with blood. My sword will destroy people. It will kill some. It will even kill prisoners. It will cut off the heads of enemy leaders.”
  • English Standard Version - I will make my arrows drunk with blood, and my sword shall devour flesh— with the blood of the slain and the captives, from the long-haired heads of the enemy.’
  • New Living Translation - I will make my arrows drunk with blood, and my sword will devour flesh— the blood of the slaughtered and the captives, and the heads of the enemy leaders.”’
  • Christian Standard Bible - I will make my arrows drunk with blood while my sword devours flesh — the blood of the slain and the captives, the heads of the enemy leaders.”
  • New American Standard Bible - I will make My arrows drunk with blood, And My sword will devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the long-haired leaders of the enemy.’
  • New King James Version - I will make My arrows drunk with blood, And My sword shall devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the heads of the leaders of the enemy.” ’
  • Amplified Bible - I will make My arrows drunk with blood, And My sword will devour flesh, With the blood of the slain and the captives, From the heads of the leaders of the enemy.’
  • American Standard Version - I will make mine arrows drunk with blood, And my sword shall devour flesh; With the blood of the slain and the captives, From the head of the leaders of the enemy.
  • King James Version - I will make mine arrows drunk with blood, and my sword shall devour flesh; and that with the blood of the slain and of the captives, from the beginning of revenges upon the enemy.
  • New English Translation - I will make my arrows drunk with blood, and my sword will devour flesh – the blood of the slaughtered and captured, the chief of the enemy’s leaders!’”
  • World English Bible - I will make my arrows drunk with blood. My sword shall devour flesh with the blood of the slain and the captives, from the head of the leaders of the enemy.”
  • 新標點和合本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺被擄之人的血。 我的刀要吃肉, 乃是仇敵中首領之頭的肉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使我的箭飲血而醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敵披髮頭顱 的肉。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使我的箭飲血而醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀也要吃肉, 就是仇敵披髮頭顱 的肉。』
  • 當代譯本 - 我要使我的箭飽飲鮮血, 就是被殺被擄之人的血; 我的劍要吞噬人肉, 就是敵人將領的肉。』
  • 聖經新譯本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺的人和被擄的人的血; 我的刀劍要吃肉,就是吃仇敵長髮首領的肉。’
  • 呂振中譯本 - 我必讓我的箭醉飲鮮血、 就是被刺死者和俘虜的血; 我的刀必喫肉, 喫仇敵的長毛頭目。」
  • 中文標準譯本 - 我要讓我的箭醉飲鮮血, 是被殺被擄之人的血; 我要讓我的刀吞吃肉, 是仇敵首領們的頭。」
  • 現代標點和合本 - 我要使我的箭飲血飲醉, 就是被殺被擄之人的血; 我的刀要吃肉, 乃是仇敵中首領之頭的肉。』
  • 文理和合譯本 - 必使我矢醉於血、我刃吞厥肉、即被虜見殺者之血、敵魁頭顱之肉、
  • 文理委辦譯本 - 我矢飲血、我刃食肉、其血即見虜被殺之血、其肉即勁敵渠魁之肉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使我矢飲血沈醉、使我之刀得肉餐食、飲見擄被殺者之血、食敵軍元帥頭之肉、
  • Nueva Versión Internacional - Mis flechas se embriagarán de sangre, y mi espada se hartará de carne: sangre de heridos y de cautivos, cabezas de caudillos enemigos”.
  • 현대인의 성경 - 내 화살이 그들의 피로 물들 것이며 내 칼이 그들을 죽일 것이니 피를 흘릴 자는 피살자와 포로들과 적장들이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я напою Свои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я напою Мои стрелы кровью, а Мой меч будет пожирать плоть, кровь павших и пленных, головы вражеских вождей“.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enivrerai mes flèches ╵du sang des adversaires, mon épée pourfendra ╵la chair de ses victimes et la tête des chefs ╵des peuples ennemis. Je verserai le sang ╵des blessés, des captifs. »
  • リビングバイブル - 矢は血に酔いしれ、剣は肉と血をむさぼる。 刺し殺され、捕らわれた者の肉と血を。 敵の頭は血にまみれる。」
  • Nova Versão Internacional - Embeberei as minhas flechas em sangue, enquanto a minha espada devorar carne: o sangue dos mortos e dos cativos, as cabeças dos líderes inimigos’.
  • Hoffnung für alle - Ich nehme meine Feinde gefangen und töte sie und ihre Führer. Mein Schwert wird sie verschlingen, bis es satt geworden ist, meine Pfeile werden ihr Blut trinken, bis ihr Durst gestillt ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ลูกศรของเราดื่มเลือดจนเมามาย ส่วนดาบของเราจะกินเนื้อ คือเลือดเนื้อของผู้ถูกสังหารและเชลย ศีรษะของบรรดาผู้นำของศัตรู”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​ลูก​ธนู​ของ​เรา​อาบ​ชุ่ม​ด้วย​เลือด และ​ดาบ​ของ​เรา​จะ​กลืน​กิน​เนื้อ​หนัง พร้อม​กับ​เลือด​ของ​คน​ถูก​เชือด​และ​เชลย จาก​หัว​ของ​ศัตรู​ซึ่ง​มี​ผม​ยาว’
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
  • Thi Thiên 68:23 - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
圣经
资源
计划
奉献