Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华看见他的儿女惹动他, 就厌恶他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华看见了, 因他儿女惹动他就抛弃他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华看见了, 因他儿女惹动他就抛弃他们,
  • 当代译本 - “耶和华看见祂儿女的恶行, 就愤然厌弃他们,
  • 圣经新译本 - 因为他的儿女激怒了 神, 耶和华看见了,就弃绝了他们,
  • 中文标准译本 - 耶和华看见了,就轻贱他们, 因为这儿女惹怒他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华看见他的儿女惹动他, 就厌恶他们,
  • 和合本(拼音版) - “耶和华看见他的儿女惹动他,就厌恶他们。
  • New International Version - The Lord saw this and rejected them because he was angered by his sons and daughters.
  • New International Reader's Version - When the Lord saw this, he turned away from them. His sons and daughters made him angry.
  • English Standard Version - “The Lord saw it and spurned them, because of the provocation of his sons and his daughters.
  • New Living Translation - “The Lord saw this and drew back, provoked to anger by his own sons and daughters.
  • The Message - God saw it and spun around, angered and hurt by his sons and daughters. He said, “From now on I’m looking the other way. Wait and see what happens to them. Oh, they’re a turned-around, upside-down generation! Who knows what they’ll do from one moment to the next? They’ve goaded me with their no-gods, infuriated me with their hot-air gods; I’m going to goad them with a no-people, with a hollow nation incense them. My anger started a fire, a wildfire burning deep down in Sheol, Then shooting up and devouring the Earth and its crops, setting all the mountains, from bottom to top, on fire. I’ll pile catastrophes on them, I’ll shoot my arrows at them: Starvation, blistering heat, killing disease; I’ll send snarling wild animals to attack from the forest and venomous creatures to strike from the dust. Killing in the streets, terror in the houses, Young men and virgins alike struck down, and yes, breast-feeding babies and gray-haired old men.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw this, he despised them, angered by his sons and daughters.
  • New American Standard Bible - “The Lord saw this, and spurned them Because of the provocation by His sons and daughters.
  • New King James Version - “And when the Lord saw it, He spurned them, Because of the provocation of His sons and His daughters.
  • Amplified Bible - “The Lord saw it, and rejected them, Out of indignation with His sons and His daughters.
  • American Standard Version - And Jehovah saw it, and abhorred them, Because of the provocation of his sons and his daughters.
  • King James Version - And when the Lord saw it, he abhorred them, because of the provoking of his sons, and of his daughters.
  • New English Translation - But the Lord took note and despised them because his sons and daughters enraged him.
  • World English Bible - Yahweh saw and abhorred, because of the provocation of his sons and his daughters.
  • 新標點和合本 - 耶和華看見他的兒女惹動他, 就厭惡他們,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華看見了, 因他兒女惹動他就拋棄他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華看見了, 因他兒女惹動他就拋棄他們,
  • 當代譯本 - 「耶和華看見祂兒女的惡行, 就憤然厭棄他們,
  • 聖經新譯本 - 因為他的兒女激怒了 神, 耶和華看見了,就棄絕了他們,
  • 呂振中譯本 - 『因他的兒女惹了神怒, 永恆主看見、就不理睬。
  • 中文標準譯本 - 耶和華看見了,就輕賤他們, 因為這兒女惹怒他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華看見他的兒女惹動他, 就厭惡他們,
  • 文理和合譯本 - 耶和華見而憎之、因其子女干厥震怒、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華見其子女、作可惡之事、憎之特甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見之甚怒、 或作主見此即屏棄其民 蓋其子女激其忿懥、
  • Nueva Versión Internacional - »Al ver esto, el Señor los rechazó porque sus hijos y sus hijas lo irritaron.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 이것을 보시고 그들을 미워하셨으니 그의 자녀들이 그를 노하게 하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Господь увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Eternel l’a vu, ╵il s’est mis en colère : il était offensé ╵par ses fils et ses filles,
  • リビングバイブル - 神は憎しみに燃えた。 自分の息子、娘たちに侮辱されたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor viu isso e os rejeitou, porque foi provocado pelos seus filhos e suas filhas.
  • Hoffnung für alle - Obwohl ihr seine Kinder seid, habt ihr ihn so gekränkt. Als er das sah, verstieß er euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นเช่นนี้และทรงละทิ้งเขา เพราะว่าบุตรชายบุตรสาวของพระองค์ทำให้พระองค์ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​การ​กระทำ​เช่น​นั้น พระ​องค์​โกรธ​และ​ปฏิเสธ​บรรดา​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • A-mốt 3:3 - Làm sao hai người có thể cùng đi với nhau được nếu không đồng ý đi chung?
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华看见他的儿女惹动他, 就厌恶他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华看见了, 因他儿女惹动他就抛弃他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华看见了, 因他儿女惹动他就抛弃他们,
  • 当代译本 - “耶和华看见祂儿女的恶行, 就愤然厌弃他们,
  • 圣经新译本 - 因为他的儿女激怒了 神, 耶和华看见了,就弃绝了他们,
  • 中文标准译本 - 耶和华看见了,就轻贱他们, 因为这儿女惹怒他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华看见他的儿女惹动他, 就厌恶他们,
  • 和合本(拼音版) - “耶和华看见他的儿女惹动他,就厌恶他们。
  • New International Version - The Lord saw this and rejected them because he was angered by his sons and daughters.
  • New International Reader's Version - When the Lord saw this, he turned away from them. His sons and daughters made him angry.
  • English Standard Version - “The Lord saw it and spurned them, because of the provocation of his sons and his daughters.
  • New Living Translation - “The Lord saw this and drew back, provoked to anger by his own sons and daughters.
  • The Message - God saw it and spun around, angered and hurt by his sons and daughters. He said, “From now on I’m looking the other way. Wait and see what happens to them. Oh, they’re a turned-around, upside-down generation! Who knows what they’ll do from one moment to the next? They’ve goaded me with their no-gods, infuriated me with their hot-air gods; I’m going to goad them with a no-people, with a hollow nation incense them. My anger started a fire, a wildfire burning deep down in Sheol, Then shooting up and devouring the Earth and its crops, setting all the mountains, from bottom to top, on fire. I’ll pile catastrophes on them, I’ll shoot my arrows at them: Starvation, blistering heat, killing disease; I’ll send snarling wild animals to attack from the forest and venomous creatures to strike from the dust. Killing in the streets, terror in the houses, Young men and virgins alike struck down, and yes, breast-feeding babies and gray-haired old men.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw this, he despised them, angered by his sons and daughters.
  • New American Standard Bible - “The Lord saw this, and spurned them Because of the provocation by His sons and daughters.
  • New King James Version - “And when the Lord saw it, He spurned them, Because of the provocation of His sons and His daughters.
  • Amplified Bible - “The Lord saw it, and rejected them, Out of indignation with His sons and His daughters.
  • American Standard Version - And Jehovah saw it, and abhorred them, Because of the provocation of his sons and his daughters.
  • King James Version - And when the Lord saw it, he abhorred them, because of the provoking of his sons, and of his daughters.
  • New English Translation - But the Lord took note and despised them because his sons and daughters enraged him.
  • World English Bible - Yahweh saw and abhorred, because of the provocation of his sons and his daughters.
  • 新標點和合本 - 耶和華看見他的兒女惹動他, 就厭惡他們,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華看見了, 因他兒女惹動他就拋棄他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華看見了, 因他兒女惹動他就拋棄他們,
  • 當代譯本 - 「耶和華看見祂兒女的惡行, 就憤然厭棄他們,
  • 聖經新譯本 - 因為他的兒女激怒了 神, 耶和華看見了,就棄絕了他們,
  • 呂振中譯本 - 『因他的兒女惹了神怒, 永恆主看見、就不理睬。
  • 中文標準譯本 - 耶和華看見了,就輕賤他們, 因為這兒女惹怒他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華看見他的兒女惹動他, 就厭惡他們,
  • 文理和合譯本 - 耶和華見而憎之、因其子女干厥震怒、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華見其子女、作可惡之事、憎之特甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見之甚怒、 或作主見此即屏棄其民 蓋其子女激其忿懥、
  • Nueva Versión Internacional - »Al ver esto, el Señor los rechazó porque sus hijos y sus hijas lo irritaron.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서 이것을 보시고 그들을 미워하셨으니 그의 자녀들이 그를 노하게 하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Господь увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный увидел это и отверг их, так как разгневался на Своих сыновей и дочерей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Eternel l’a vu, ╵il s’est mis en colère : il était offensé ╵par ses fils et ses filles,
  • リビングバイブル - 神は憎しみに燃えた。 自分の息子、娘たちに侮辱されたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor viu isso e os rejeitou, porque foi provocado pelos seus filhos e suas filhas.
  • Hoffnung für alle - Obwohl ihr seine Kinder seid, habt ihr ihn so gekränkt. Als er das sah, verstieß er euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นเช่นนี้และทรงละทิ้งเขา เพราะว่าบุตรชายบุตรสาวของพระองค์ทำให้พระองค์ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​การ​กระทำ​เช่น​นั้น พระ​องค์​โกรธ​และ​ปฏิเสธ​บรรดา​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:23 - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • A-mốt 3:3 - Làm sao hai người có thể cùng đi với nhau được nếu không đồng ý đi chung?
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
圣经
资源
计划
奉献