Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • 新标点和合本 - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你轻忽生你的磐石, 忘记生产你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你轻忽生你的磐石, 忘记生产你的 神。
  • 当代译本 - 他们轻视生他们的磐石, 忘记养他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 你轻忽了生你的磐石, 你忘记了产你的 神。
  • 中文标准译本 - 你轻视那生你的磐石, 忘掉了那生出你的神。
  • 现代标点和合本 - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的神。
  • 和合本(拼音版) - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的上帝。
  • New International Version - You deserted the Rock, who fathered you; you forgot the God who gave you birth.
  • New International Reader's Version - But then they deserted the Rock. He was their Father. They forgot the God who created them.
  • English Standard Version - You were unmindful of the Rock that bore you, and you forgot the God who gave you birth.
  • New Living Translation - You neglected the Rock who had fathered you; you forgot the God who had given you birth.
  • Christian Standard Bible - You ignored the Rock who gave you birth; you forgot the God who gave birth to you.
  • New American Standard Bible - You forgot the Rock who fathered you, And forgot the God who gave you birth.
  • New King James Version - Of the Rock who begot you, you are unmindful, And have forgotten the God who fathered you.
  • Amplified Bible - You were unmindful of the Rock who bore you, And you forgot the God who gave you birth.
  • American Standard Version - Of the Rock that begat thee thou art unmindful, And hast forgotten God that gave thee birth.
  • King James Version - Of the Rock that begat thee thou art unmindful, and hast forgotten God that formed thee.
  • New English Translation - You have forgotten the Rock who fathered you, and put out of mind the God who gave you birth.
  • World English Bible - Of the Rock who became your father, you are unmindful, and have forgotten God who gave you birth.
  • 新標點和合本 - 你輕忽生你的磐石, 忘記產你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你輕忽生你的磐石, 忘記生產你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你輕忽生你的磐石, 忘記生產你的 神。
  • 當代譯本 - 他們輕視生他們的磐石, 忘記養他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 你輕忽了生你的磐石, 你忘記了產你的 神。
  • 呂振中譯本 - 生你的磐石、你不記得, 為你受產痛的上帝、你忘掉了。
  • 中文標準譯本 - 你輕視那生你的磐石, 忘掉了那生出你的神。
  • 現代標點和合本 - 你輕忽生你的磐石, 忘記產你的神。
  • 文理和合譯本 - 產爾之磐石、爾不憶之、生爾之上帝、爾乃忘之、
  • 文理委辦譯本 - 生成之上帝、彼棄而不從、造化之上帝、彼忘而弗念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾敢違棄 違棄或作不憶 生爾之主、竟遺忘造爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Desertaste de la Roca que te engendró! ¡Olvidaste al Dios que te dio vida!
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들을 낳은 반석 되신 하나님을 잊어버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Ты покинул Скалу, родившую тебя; ты забыл Бога, создавшего тебя.
  • Восточный перевод - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Всевышнего, создавшего вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Аллаха, создавшего вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Всевышнего, создавшего вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël, tu oublies ╵le rocher protecteur ╵par lequel tu es né, tu négliges le Dieu ╵qui t’a donné la vie.
  • リビングバイブル - 生みの親である岩をけとばし、 いのちを与えてくれた神を忘れるとは。
  • Nova Versão Internacional - Vocês abandonaram a Rocha, que os gerou; vocês se esqueceram do Deus que os fez nascer.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den Fels verlassen, der von Anfang an euch trug. Ja, ihr habt den Gott vergessen, der euch doch ins Leben rief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ทอดทิ้งพระศิลาผู้ให้กำเนิดท่าน ท่านลืมพระเจ้าผู้ทรงให้ท่านเกิดมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เพิกเฉย​ต่อ​ศิลา​ผู้​บังเกิด​เกล้า​ของ​ท่าน และ​ท่าน​ลืม​พระ​เจ้า​ผู้​ให้​กำเนิด​แก่​ท่าน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
  • Y-sai 22:11 - Giữa các tường thành, các ngươi đào hồ chứa nước để chứa nước từ ao cũ. Nhưng các ngươi không cầu hỏi Đấng đã làm việc này. Các ngươi không nhờ cậy Đấng đã dự định việc này từ lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • 新标点和合本 - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你轻忽生你的磐石, 忘记生产你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你轻忽生你的磐石, 忘记生产你的 神。
  • 当代译本 - 他们轻视生他们的磐石, 忘记养他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 你轻忽了生你的磐石, 你忘记了产你的 神。
  • 中文标准译本 - 你轻视那生你的磐石, 忘掉了那生出你的神。
  • 现代标点和合本 - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的神。
  • 和合本(拼音版) - 你轻忽生你的磐石, 忘记产你的上帝。
  • New International Version - You deserted the Rock, who fathered you; you forgot the God who gave you birth.
  • New International Reader's Version - But then they deserted the Rock. He was their Father. They forgot the God who created them.
  • English Standard Version - You were unmindful of the Rock that bore you, and you forgot the God who gave you birth.
  • New Living Translation - You neglected the Rock who had fathered you; you forgot the God who had given you birth.
  • Christian Standard Bible - You ignored the Rock who gave you birth; you forgot the God who gave birth to you.
  • New American Standard Bible - You forgot the Rock who fathered you, And forgot the God who gave you birth.
  • New King James Version - Of the Rock who begot you, you are unmindful, And have forgotten the God who fathered you.
  • Amplified Bible - You were unmindful of the Rock who bore you, And you forgot the God who gave you birth.
  • American Standard Version - Of the Rock that begat thee thou art unmindful, And hast forgotten God that gave thee birth.
  • King James Version - Of the Rock that begat thee thou art unmindful, and hast forgotten God that formed thee.
  • New English Translation - You have forgotten the Rock who fathered you, and put out of mind the God who gave you birth.
  • World English Bible - Of the Rock who became your father, you are unmindful, and have forgotten God who gave you birth.
  • 新標點和合本 - 你輕忽生你的磐石, 忘記產你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你輕忽生你的磐石, 忘記生產你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你輕忽生你的磐石, 忘記生產你的 神。
  • 當代譯本 - 他們輕視生他們的磐石, 忘記養他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 你輕忽了生你的磐石, 你忘記了產你的 神。
  • 呂振中譯本 - 生你的磐石、你不記得, 為你受產痛的上帝、你忘掉了。
  • 中文標準譯本 - 你輕視那生你的磐石, 忘掉了那生出你的神。
  • 現代標點和合本 - 你輕忽生你的磐石, 忘記產你的神。
  • 文理和合譯本 - 產爾之磐石、爾不憶之、生爾之上帝、爾乃忘之、
  • 文理委辦譯本 - 生成之上帝、彼棄而不從、造化之上帝、彼忘而弗念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾敢違棄 違棄或作不憶 生爾之主、竟遺忘造爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Desertaste de la Roca que te engendró! ¡Olvidaste al Dios que te dio vida!
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들을 낳은 반석 되신 하나님을 잊어버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Ты покинул Скалу, родившую тебя; ты забыл Бога, создавшего тебя.
  • Восточный перевод - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Всевышнего, создавшего вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Аллаха, создавшего вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы покинули Скалу, родившую вас; вы забыли Всевышнего, создавшего вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël, tu oublies ╵le rocher protecteur ╵par lequel tu es né, tu négliges le Dieu ╵qui t’a donné la vie.
  • リビングバイブル - 生みの親である岩をけとばし、 いのちを与えてくれた神を忘れるとは。
  • Nova Versão Internacional - Vocês abandonaram a Rocha, que os gerou; vocês se esqueceram do Deus que os fez nascer.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den Fels verlassen, der von Anfang an euch trug. Ja, ihr habt den Gott vergessen, der euch doch ins Leben rief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ทอดทิ้งพระศิลาผู้ให้กำเนิดท่าน ท่านลืมพระเจ้าผู้ทรงให้ท่านเกิดมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เพิกเฉย​ต่อ​ศิลา​ผู้​บังเกิด​เกล้า​ของ​ท่าน และ​ท่าน​ลืม​พระ​เจ้า​ผู้​ให้​กำเนิด​แก่​ท่าน
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
  • Y-sai 22:11 - Giữa các tường thành, các ngươi đào hồ chứa nước để chứa nước từ ao cũ. Nhưng các ngươi không cầu hỏi Đấng đã làm việc này. Các ngươi không nhờ cậy Đấng đã dự định việc này từ lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
圣经
资源
计划
奉献