逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- 新标点和合本 - 敬拜别神,触动 神的愤恨, 行可憎恶的事,惹了他的怒气。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们用外邦神明惹上帝妒忌, 以可憎之物惹他发怒。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们用外邦神明惹 神妒忌, 以可憎之物惹他发怒。
- 当代译本 - 他们拜外族的神明,令祂愤恨; 行可憎之事,惹祂发怒。
- 圣经新译本 - 他们以外族人的神激动了 神的愤恨, 以可憎之事惹起了他的怒气。
- 中文标准译本 - 他们用异教神明惹耶和华嫉愤, 以可憎之物使他恼怒。
- 现代标点和合本 - 敬拜别神,触动神的愤恨; 行可憎恶的事,惹了他的怒气。
- 和合本(拼音版) - 敬拜别神,触动上帝的愤恨, 行可憎恶的事,惹了他的怒气。
- New International Version - They made him jealous with their foreign gods and angered him with their detestable idols.
- New International Reader's Version - They made him jealous by serving false gods. They made him angry by worshiping statues of gods. He hated those gods.
- English Standard Version - They stirred him to jealousy with strange gods; with abominations they provoked him to anger.
- New Living Translation - They stirred up his jealousy by worshiping foreign gods; they provoked his fury with detestable deeds.
- Christian Standard Bible - They provoked his jealousy with different gods; they enraged him with detestable practices.
- New American Standard Bible - They made Him jealous with strange gods; With abominations they provoked Him to anger.
- New King James Version - They provoked Him to jealousy with foreign gods; With abominations they provoked Him to anger.
- Amplified Bible - They provoked Him to jealousy with strange gods [by denying Him the honor and loyalty that is rightfully and uniquely His]; And with repulsive acts they provoked Him to anger.
- American Standard Version - They moved him to jealousy with strange gods; With abominations provoked they him to anger.
- King James Version - They provoked him to jealousy with strange gods, with abominations provoked they him to anger.
- New English Translation - They made him jealous with other gods, they enraged him with abhorrent idols.
- World English Bible - They moved him to jealousy with strange gods. They provoked him to anger with abominations.
- 新標點和合本 - 敬拜別神,觸動神的憤恨, 行可憎惡的事,惹了他的怒氣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們用外邦神明惹上帝妒忌, 以可憎之物惹他發怒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們用外邦神明惹 神妒忌, 以可憎之物惹他發怒。
- 當代譯本 - 他們拜外族的神明,令祂憤恨; 行可憎之事,惹祂發怒。
- 聖經新譯本 - 他們以外族人的神激動了 神的憤恨, 以可憎之事惹起了他的怒氣。
- 呂振中譯本 - 他們用外族人 的神 激了上帝的妒憤, 用可厭惡的事惹了他發怒。
- 中文標準譯本 - 他們用異教神明惹耶和華嫉憤, 以可憎之物使他惱怒。
- 現代標點和合本 - 敬拜別神,觸動神的憤恨; 行可憎惡的事,惹了他的怒氣。
- 文理和合譯本 - 崇事異族之神、以觸其忌、行作可憎之事、以激其怒、
- 文理委辦譯本 - 彼崇他上帝、干厥震怒。彼事可惡之物、攖其忿懥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奉事別神動主忿心、行可憎事 或作崇拜可惡之物 干主震怒、
- Nueva Versión Internacional - Lo provocó a celos con dioses extraños y lo hizo enojar con sus ídolos detestables.
- 현대인의 성경 - 그들이 이방 신을 섬기므로 여호와께서 질투하시고, 그들이 악을 행하므로 여호와께서 분노하셨다.
- Новый Русский Перевод - Они возбудили в Нем ревность чужими богами и разгневали Его мерзкими идолами.
- Восточный перевод - Они возбудили в Нём ревность чужими богами и разгневали Его мерзкими идолами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они возбудили в Нём ревность чужими богами и разгневали Его мерзкими идолами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они возбудили в Нём ревность чужими богами и разгневали Его мерзкими идолами.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils l’ont rendu jaloux ╵parce qu’ils l’ont trahi ╵en suivant d’autres dieux, et ils l’ont irrité ╵par leurs pratiques ╵abominables.
- リビングバイブル - イスラエルは外国の神々のあとを追い、 神の激しい怒りを燃えさせた。
- Nova Versão Internacional - Eles o deixaram com ciúmes por causa dos deuses estrangeiros, e o provocaram com os seus ídolos abomináveis.
- Hoffnung für alle - Sie reizten ihn zur Eifersucht mit fremden Göttern, abscheulich war ihr Götzendienst, beleidigend für ihren Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายั่วยุให้พระองค์อิจฉาด้วยพระต่างด้าวทั้งปวงของเขา และยั่วยุพระพิโรธของพระองค์ด้วยรูปเคารพอันน่าชิงชังทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขากระตุ้นให้ความหวงแหนของพระองค์พลุ่งขึ้นด้วยบรรดาเทพเจ้าต่างชาติ เขายั่วโทสะพระองค์ด้วยรูปเคารพที่น่าชัง
交叉引用
- 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
- 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.