逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
- 新标点和合本 - 耶和华的日子不是黑暗没有光明吗? 不是幽暗毫无光辉吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的日子岂不是黑暗没有光明, 幽暗毫无光辉吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的日子岂不是黑暗没有光明, 幽暗毫无光辉吗?
- 当代译本 - 耶和华的日子将充满黑暗,毫无光明, 一片漆黑, 毫无亮光。
- 圣经新译本 - 耶和华的日子不是黑暗,没有光明, 只有幽暗,全无光辉吗?
- 现代标点和合本 - 耶和华的日子不是黑暗没有光明吗? 不是幽暗毫无光辉吗?
- 和合本(拼音版) - 耶和华的日子,不是黑暗没有光明吗? 不是幽暗毫无光辉吗?
- New International Version - Will not the day of the Lord be darkness, not light— pitch-dark, without a ray of brightness?
- New International Reader's Version - The day of the Lord will be dark, not light. It will be very black. There won’t be a ray of sunlight anywhere.
- English Standard Version - Is not the day of the Lord darkness, and not light, and gloom with no brightness in it?
- New Living Translation - Yes, the day of the Lord will be dark and hopeless, without a ray of joy or hope.
- Christian Standard Bible - Won’t the day of the Lord be darkness rather than light, even gloom without any brightness in it?
- New American Standard Bible - Will the day of the Lord not be darkness instead of light, Even gloom with no brightness in it?
- New King James Version - Is not the day of the Lord darkness, and not light? Is it not very dark, with no brightness in it?
- Amplified Bible - Will not the day of the Lord be darkness, instead of light, Even very dark with no brightness in it?
- American Standard Version - Shall not the day of Jehovah be darkness, and not light? even very dark, and no brightness in it?
- King James Version - Shall not the day of the Lord be darkness, and not light? even very dark, and no brightness in it?
- New English Translation - Don’t you realize the Lord’s day of judgment will bring darkness, not light – gloomy blackness, not bright light?
- World English Bible - Won’t the day of Yahweh be darkness, and not light? Even very dark, and no brightness in it?
- 新標點和合本 - 耶和華的日子不是黑暗沒有光明嗎? 不是幽暗毫無光輝嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的日子豈不是黑暗沒有光明, 幽暗毫無光輝嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的日子豈不是黑暗沒有光明, 幽暗毫無光輝嗎?
- 當代譯本 - 耶和華的日子將充滿黑暗,毫無光明, 一片漆黑, 毫無亮光。
- 聖經新譯本 - 耶和華的日子不是黑暗,沒有光明, 只有幽暗,全無光輝嗎?
- 呂振中譯本 - 永恆主的日子不是黑暗、 沒有亮光麼? 不是幽暗、 毫無光輝麼?
- 現代標點和合本 - 耶和華的日子不是黑暗沒有光明嗎? 不是幽暗毫無光輝嗎?
- 文理和合譯本 - 耶和華之日、非暗而無光、昏而無耀乎、
- 文理委辦譯本 - 耶和華之日、豈能陰翳、絕少光明、幽深玄遠、毫不明徹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之日豈非幽暗無光、晦冥無耀乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿No será el día del Señor de oscuridad y no de luz? ¡Será por cierto sombrío y sin resplandor!
- 현대인의 성경 - 여호와의 날은 빛이 없어 어둡고 캄캄하며 소망 없는 날이다.
- Новый Русский Перевод - Разве не будет день Господа тьмой, а не светом, – мраком, без проблеска света?
- Восточный перевод - Разве вы не понимаете, что день Вечного будет тьмой, а не светом, мраком без проблеска света?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не понимаете, что день Вечного будет тьмой, а не светом, мраком без проблеска света?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не понимаете, что день Вечного будет тьмой, а не светом, мраком без проблеска света?
- La Bible du Semeur 2015 - Soyez-en sûr : ╵le jour de l’Eternel ╵sera jour de ténèbres ╵et non pas de lumière ; oui, ce sera un jour ╵d’obscurité profonde ╵sans aucune clarté.
- リビングバイブル - まさに、あなたがたにとって暗闇と絶望の日だ。
- Nova Versão Internacional - O dia do Senhor será de trevas e não de luz. Uma escuridão total, sem um raio de claridade.
- Hoffnung für alle - Ja, der Gerichtstag des Herrn bringt euch kein Licht, sondern Dunkelheit, schwarz wie die Nacht wird er sein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นวันมืดมน ไม่ใช่สว่าง วันนั้นมืดมิด ไม่มีแสงสว่างเลยสักนิดไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันที่พระผู้เป็นเจ้าจะมาจะเป็นวันแห่งความมืดมน ไม่ใช่ความสว่างมิใช่หรือ มืดมนจนไม่มีแม้แต่วี่แววของความสว่างเลย
交叉引用
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
- Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
- Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
- Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
- Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.