Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • 新标点和合本 - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 当代译本 - “我憎恶、鄙弃你们的节期, 厌恶你们的圣会。
  • 圣经新译本 - 我憎恨、厌恶你们的节期, 也不喜爱你们的节日。
  • 现代标点和合本 - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本(拼音版) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • New International Version - “I hate, I despise your religious festivals; your assemblies are a stench to me.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I hate your holy feasts. I can’t stand them. Your gatherings stink.
  • English Standard Version - “I hate, I despise your feasts, and I take no delight in your solemn assemblies.
  • New Living Translation - “I hate all your show and pretense— the hypocrisy of your religious festivals and solemn assemblies.
  • The Message - “I can’t stand your religious meetings. I’m fed up with your conferences and conventions. I want nothing to do with your religion projects, your pretentious slogans and goals. I’m sick of your fund-raising schemes, your public relations and image making. I’ve had all I can take of your noisy ego-music. When was the last time you sang to me? Do you know what I want? I want justice—oceans of it. I want fairness—rivers of it. That’s what I want. That’s all I want.
  • Christian Standard Bible - I hate, I despise, your feasts! I can’t stand the stench of your solemn assemblies.
  • New American Standard Bible - “I hate, I reject your festivals, Nor do I delight in your festive assemblies.
  • New King James Version - “I hate, I despise your feast days, And I do not savor your sacred assemblies.
  • Amplified Bible - “I hate, I despise and reject your [sacred] feasts, And I do not take delight in your solemn assemblies.
  • American Standard Version - I hate, I despise your feasts, and I will take no delight in your solemn assemblies.
  • King James Version - I hate, I despise your feast days, and I will not smell in your solemn assemblies.
  • New English Translation - “I absolutely despise your festivals! I get no pleasure from your religious assemblies!
  • World English Bible - I hate, I despise your feasts, and I can’t stand your solemn assemblies.
  • 新標點和合本 - 我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 當代譯本 - 「我憎惡、鄙棄你們的節期, 厭惡你們的聖會。
  • 聖經新譯本 - 我憎恨、厭惡你們的節期, 也不喜愛你們的節日。
  • 呂振中譯本 - 『我恨惡、我鄙視你們的節期, 我不聞你們聖節會 中的氣味 。
  • 現代標點和合本 - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 文理和合譯本 - 爾之節期、我厭惡之、爾之肅會、我不悅之、
  • 文理委辦譯本 - 爾設節期、我所深憾、爾立大會、我甚不悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之節期、我憎惡厭棄、 厭棄或作輕視 爾大會之日、我甚不悅、 爾大會之日我甚不悅或作爾聖會所獻之祭我不享之
  • Nueva Versión Internacional - «Detesto y aborrezco sus fiestas religiosas; no me agradan sus cultos solemnes.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나는 너희 종교적 행사를 싫어하고 경멸하며 너희 모임을 기뻐하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je déteste vos fêtes, ╵je les ai en dégoût, je ne peux plus sentir ╵vos rassemblements cultuels .
  • リビングバイブル - あなたがたが祭りと聖なる集会を開いて、 わたしをあがめているふりをするのは、 もうごめんだ。
  • Nova Versão Internacional - “Eu odeio e desprezo as suas festas religiosas; não suporto as suas assembleias solenes.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ich hasse eure Feiern, geradezu widerwärtig sind sie mir, eure Opferfeste verabscheue ich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเกลียด เราชิงชังเทศกาลทางศาสนาของเจ้า เราเอือมการประชุมของพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เกลียด​และ​ขยะแขยง​เทศกาล​ฉลอง​ทาง​ศาสนา​ของ​พวก​เจ้า เรา​ทน​ต่อ​การ​นัด​ประชุม​ของ​พวก​เจ้า​ไม่​ได้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • 新标点和合本 - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 当代译本 - “我憎恶、鄙弃你们的节期, 厌恶你们的圣会。
  • 圣经新译本 - 我憎恨、厌恶你们的节期, 也不喜爱你们的节日。
  • 现代标点和合本 - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • 和合本(拼音版) - “我厌恶你们的节期, 也不喜悦你们的严肃会。
  • New International Version - “I hate, I despise your religious festivals; your assemblies are a stench to me.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I hate your holy feasts. I can’t stand them. Your gatherings stink.
  • English Standard Version - “I hate, I despise your feasts, and I take no delight in your solemn assemblies.
  • New Living Translation - “I hate all your show and pretense— the hypocrisy of your religious festivals and solemn assemblies.
  • The Message - “I can’t stand your religious meetings. I’m fed up with your conferences and conventions. I want nothing to do with your religion projects, your pretentious slogans and goals. I’m sick of your fund-raising schemes, your public relations and image making. I’ve had all I can take of your noisy ego-music. When was the last time you sang to me? Do you know what I want? I want justice—oceans of it. I want fairness—rivers of it. That’s what I want. That’s all I want.
  • Christian Standard Bible - I hate, I despise, your feasts! I can’t stand the stench of your solemn assemblies.
  • New American Standard Bible - “I hate, I reject your festivals, Nor do I delight in your festive assemblies.
  • New King James Version - “I hate, I despise your feast days, And I do not savor your sacred assemblies.
  • Amplified Bible - “I hate, I despise and reject your [sacred] feasts, And I do not take delight in your solemn assemblies.
  • American Standard Version - I hate, I despise your feasts, and I will take no delight in your solemn assemblies.
  • King James Version - I hate, I despise your feast days, and I will not smell in your solemn assemblies.
  • New English Translation - “I absolutely despise your festivals! I get no pleasure from your religious assemblies!
  • World English Bible - I hate, I despise your feasts, and I can’t stand your solemn assemblies.
  • 新標點和合本 - 我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 當代譯本 - 「我憎惡、鄙棄你們的節期, 厭惡你們的聖會。
  • 聖經新譯本 - 我憎恨、厭惡你們的節期, 也不喜愛你們的節日。
  • 呂振中譯本 - 『我恨惡、我鄙視你們的節期, 我不聞你們聖節會 中的氣味 。
  • 現代標點和合本 - 「我厭惡你們的節期, 也不喜悅你們的嚴肅會。
  • 文理和合譯本 - 爾之節期、我厭惡之、爾之肅會、我不悅之、
  • 文理委辦譯本 - 爾設節期、我所深憾、爾立大會、我甚不悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之節期、我憎惡厭棄、 厭棄或作輕視 爾大會之日、我甚不悅、 爾大會之日我甚不悅或作爾聖會所獻之祭我不享之
  • Nueva Versión Internacional - «Detesto y aborrezco sus fiestas religiosas; no me agradan sus cultos solemnes.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나는 너희 종교적 행사를 싫어하고 경멸하며 너희 모임을 기뻐하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ненавижу, презираю ваши праздники; собраний ваших не выношу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je déteste vos fêtes, ╵je les ai en dégoût, je ne peux plus sentir ╵vos rassemblements cultuels .
  • リビングバイブル - あなたがたが祭りと聖なる集会を開いて、 わたしをあがめているふりをするのは、 もうごめんだ。
  • Nova Versão Internacional - “Eu odeio e desprezo as suas festas religiosas; não suporto as suas assembleias solenes.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ich hasse eure Feiern, geradezu widerwärtig sind sie mir, eure Opferfeste verabscheue ich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเกลียด เราชิงชังเทศกาลทางศาสนาของเจ้า เราเอือมการประชุมของพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​เกลียด​และ​ขยะแขยง​เทศกาล​ฉลอง​ทาง​ศาสนา​ของ​พวก​เจ้า เรา​ทน​ต่อ​การ​นัด​ประชุม​ของ​พวก​เจ้า​ไม่​ได้
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
圣经
资源
计划
奉献