Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • 新标点和合本 - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好像人躲避狮子却遇见熊; 进房屋以手靠墙,却被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好像人躲避狮子却遇见熊; 进房屋以手靠墙,却被蛇咬。
  • 当代译本 - 你们的光景将好像人逃避狮子, 却遇上了熊, 逃回家里,手扶墙壁, 又被蛇咬。
  • 圣经新译本 - 那日就像一个人避过了狮子, 却遇上了熊; 回到家里,手靠在墙上, 却被蛇咬。
  • 现代标点和合本 - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • 和合本(拼音版) - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • New International Version - It will be as though a man fled from a lion only to meet a bear, as though he entered his house and rested his hand on the wall only to have a snake bite him.
  • New International Reader's Version - It will be like a man running away from a lion only to meet a bear. He enters his house and rests his hand on a wall only to be bitten by a snake.
  • English Standard Version - as if a man fled from a lion, and a bear met him, or went into the house and leaned his hand against the wall, and a serpent bit him.
  • New Living Translation - In that day you will be like a man who runs from a lion— only to meet a bear. Escaping from the bear, he leans his hand against a wall in his house— and he’s bitten by a snake.
  • Christian Standard Bible - It will be like a man who flees from a lion only to have a bear confront him. He goes home and rests his hand against the wall only to have a snake bite him.
  • New American Standard Bible - As when a man flees from a lion And a bear confronts him, Or he goes home, leans with his hand against the wall, And a snake bites him.
  • New King James Version - It will be as though a man fled from a lion, And a bear met him! Or as though he went into the house, Leaned his hand on the wall, And a serpent bit him!
  • Amplified Bible - It is as if a man runs from a lion [escaping one danger] And a bear meets him [so he dies anyway], Or goes home, and leans with his hand against the wall And a snake bites him.
  • American Standard Version - As if a man did flee from a lion, and a bear met him; or went into the house and leaned his hand on the wall, and a serpent bit him.
  • King James Version - As if a man did flee from a lion, and a bear met him; or went into the house, and leaned his hand on the wall, and a serpent bit him.
  • New English Translation - Disaster will be inescapable, as if a man ran from a lion only to meet a bear, then escaped into a house, leaned his hand against the wall, and was bitten by a poisonous snake.
  • World English Bible - As if a man fled from a lion, and a bear met him; Or he went into the house and leaned his hand on the wall, and a snake bit him.
  • 新標點和合本 - 景況好像人躲避獅子又遇見熊, 或是進房屋以手靠牆,就被蛇咬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好像人躲避獅子卻遇見熊; 進房屋以手靠牆,卻被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好像人躲避獅子卻遇見熊; 進房屋以手靠牆,卻被蛇咬。
  • 當代譯本 - 你們的光景將好像人逃避獅子, 卻遇上了熊, 逃回家裡,手扶牆壁, 又被蛇咬。
  • 聖經新譯本 - 那日就像一個人避過了獅子, 卻遇上了熊; 回到家裡,手靠在牆上, 卻被蛇咬。
  • 呂振中譯本 - 就像人躲避了獅子, 卻遇見了熊; 進了屋子,手靠着牆, 卻給蛇咬了。
  • 現代標點和合本 - 景況好像人躲避獅子又遇見熊, 或是進房屋以手靠牆,就被蛇咬。
  • 文理和合譯本 - 如人避獅而遇熊、入室捫壁、被齧於蛇、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸人避獅而遇熊、入室附壁、為蛇所嚙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸人避獅而遇熊、入室手倚墻壁、為蛇所噬、
  • Nueva Versión Internacional - Será como cuando alguien huye de un león y se le viene encima un oso, o como cuando al llegar a su casa, apoya la mano en la pared y lo muerde una serpiente.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 너희에게 사람이 사자를 피하다가 곰을 만난 것 같고 집에 들어가서 벽에 손을 대다가 뱀에게 물린 것 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Это будет, как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своем доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеей.
  • Восточный перевод - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez comme un homme ╵qui fuit devant un lion et tombe sur un ours, ou qui, quand il entre chez lui, ╵appuie la main au mur, et un serpent le mord.
  • リビングバイブル - その日あなたがたは、ライオンに追いかけられていて 熊に出会った者のようだ。 あるいは、真っ暗な部屋で壁に寄りかかると、 手が蛇に触れた者のよだ。
  • Nova Versão Internacional - Será como se um homem fugisse de um leão e encontrasse um urso; como alguém que entrasse em sua casa e, encostando a mão na parede, fosse picado por uma serpente.
  • Hoffnung für alle - Es ergeht euch wie einem Mann, der vor dem Löwen flieht und dabei einem Bären in den Weg läuft. Selbst wenn er da noch mit heiler Haut davonkommt und sich zu Hause erschöpft an die Wand stützt – dann beißt ihn dort eine Schlange in die Hand!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนคนหนีจากสิงโต แล้วไปพบหมี เหมือนเข้าไปในบ้าน เอามือพิงผนัง ก็ถูกงูกัดเอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​จะ​เป็น​เหมือน​กับ​คน​ที่​หนี​จาก​สิงโต แต่​จะ​ไป​ปะ​กับ​หมี จะ​เป็น​เหมือน​กับ​วัน​ที่​เขา​ถึง​บ้าน และ​เอา​มือ​พิง​กำแพง แล้ว​ก็​ถูก​งู​กัด
交叉引用
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • 1 Các Vua 20:29 - Hai bên đóng quân đối nhau như vậy trong bảy ngày, và đến ngày thứ bảy, trận chiến khởi sự. Trong một ngày, quân Ít-ra-ên giết 100.000 người A-ram.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • 新标点和合本 - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好像人躲避狮子却遇见熊; 进房屋以手靠墙,却被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好像人躲避狮子却遇见熊; 进房屋以手靠墙,却被蛇咬。
  • 当代译本 - 你们的光景将好像人逃避狮子, 却遇上了熊, 逃回家里,手扶墙壁, 又被蛇咬。
  • 圣经新译本 - 那日就像一个人避过了狮子, 却遇上了熊; 回到家里,手靠在墙上, 却被蛇咬。
  • 现代标点和合本 - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • 和合本(拼音版) - 景况好像人躲避狮子又遇见熊, 或是进房屋以手靠墙,就被蛇咬。
  • New International Version - It will be as though a man fled from a lion only to meet a bear, as though he entered his house and rested his hand on the wall only to have a snake bite him.
  • New International Reader's Version - It will be like a man running away from a lion only to meet a bear. He enters his house and rests his hand on a wall only to be bitten by a snake.
  • English Standard Version - as if a man fled from a lion, and a bear met him, or went into the house and leaned his hand against the wall, and a serpent bit him.
  • New Living Translation - In that day you will be like a man who runs from a lion— only to meet a bear. Escaping from the bear, he leans his hand against a wall in his house— and he’s bitten by a snake.
  • Christian Standard Bible - It will be like a man who flees from a lion only to have a bear confront him. He goes home and rests his hand against the wall only to have a snake bite him.
  • New American Standard Bible - As when a man flees from a lion And a bear confronts him, Or he goes home, leans with his hand against the wall, And a snake bites him.
  • New King James Version - It will be as though a man fled from a lion, And a bear met him! Or as though he went into the house, Leaned his hand on the wall, And a serpent bit him!
  • Amplified Bible - It is as if a man runs from a lion [escaping one danger] And a bear meets him [so he dies anyway], Or goes home, and leans with his hand against the wall And a snake bites him.
  • American Standard Version - As if a man did flee from a lion, and a bear met him; or went into the house and leaned his hand on the wall, and a serpent bit him.
  • King James Version - As if a man did flee from a lion, and a bear met him; or went into the house, and leaned his hand on the wall, and a serpent bit him.
  • New English Translation - Disaster will be inescapable, as if a man ran from a lion only to meet a bear, then escaped into a house, leaned his hand against the wall, and was bitten by a poisonous snake.
  • World English Bible - As if a man fled from a lion, and a bear met him; Or he went into the house and leaned his hand on the wall, and a snake bit him.
  • 新標點和合本 - 景況好像人躲避獅子又遇見熊, 或是進房屋以手靠牆,就被蛇咬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好像人躲避獅子卻遇見熊; 進房屋以手靠牆,卻被蛇咬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好像人躲避獅子卻遇見熊; 進房屋以手靠牆,卻被蛇咬。
  • 當代譯本 - 你們的光景將好像人逃避獅子, 卻遇上了熊, 逃回家裡,手扶牆壁, 又被蛇咬。
  • 聖經新譯本 - 那日就像一個人避過了獅子, 卻遇上了熊; 回到家裡,手靠在牆上, 卻被蛇咬。
  • 呂振中譯本 - 就像人躲避了獅子, 卻遇見了熊; 進了屋子,手靠着牆, 卻給蛇咬了。
  • 現代標點和合本 - 景況好像人躲避獅子又遇見熊, 或是進房屋以手靠牆,就被蛇咬。
  • 文理和合譯本 - 如人避獅而遇熊、入室捫壁、被齧於蛇、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸人避獅而遇熊、入室附壁、為蛇所嚙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸人避獅而遇熊、入室手倚墻壁、為蛇所噬、
  • Nueva Versión Internacional - Será como cuando alguien huye de un león y se le viene encima un oso, o como cuando al llegar a su casa, apoya la mano en la pared y lo muerde una serpiente.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 너희에게 사람이 사자를 피하다가 곰을 만난 것 같고 집에 들어가서 벽에 손을 대다가 뱀에게 물린 것 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Это будет, как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своем доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеей.
  • Восточный перевод - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это будет как если бы кто, едва убежав от льва, попался в лапы к медведю, или как если бы кто, укрывшись в своём доме и оперевшись рукой о стену, был ужален змеёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez comme un homme ╵qui fuit devant un lion et tombe sur un ours, ou qui, quand il entre chez lui, ╵appuie la main au mur, et un serpent le mord.
  • リビングバイブル - その日あなたがたは、ライオンに追いかけられていて 熊に出会った者のようだ。 あるいは、真っ暗な部屋で壁に寄りかかると、 手が蛇に触れた者のよだ。
  • Nova Versão Internacional - Será como se um homem fugisse de um leão e encontrasse um urso; como alguém que entrasse em sua casa e, encostando a mão na parede, fosse picado por uma serpente.
  • Hoffnung für alle - Es ergeht euch wie einem Mann, der vor dem Löwen flieht und dabei einem Bären in den Weg läuft. Selbst wenn er da noch mit heiler Haut davonkommt und sich zu Hause erschöpft an die Wand stützt – dann beißt ihn dort eine Schlange in die Hand!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนคนหนีจากสิงโต แล้วไปพบหมี เหมือนเข้าไปในบ้าน เอามือพิงผนัง ก็ถูกงูกัดเอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​จะ​เป็น​เหมือน​กับ​คน​ที่​หนี​จาก​สิงโต แต่​จะ​ไป​ปะ​กับ​หมี จะ​เป็น​เหมือน​กับ​วัน​ที่​เขา​ถึง​บ้าน และ​เอา​มือ​พิง​กำแพง แล้ว​ก็​ถูก​งู​กัด
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • 1 Các Vua 20:29 - Hai bên đóng quân đối nhau như vậy trong bảy ngày, và đến ngày thứ bảy, trận chiến khởi sự. Trong một ngày, quân Ít-ra-ên giết 100.000 người A-ram.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
圣经
资源
计划
奉献