逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 伸出你的手来,让医治、神迹、奇事藉着你圣仆耶稣的名行出来。”
- 和合本2010(神版-简体) - 伸出你的手来,让医治、神迹、奇事藉着你圣仆耶稣的名行出来。”
- 当代译本 - 求你伸出手医治疾病,借着你圣仆耶稣的名行神迹奇事。”
- 圣经新译本 - 求你伸手医治,藉着你圣仆耶稣的名,大行神迹奇事。”
- 中文标准译本 - 求你伸出你的手,藉着你圣仆耶稣的名,使疾病痊愈,施行神迹和奇事。”
- New International Version - Stretch out your hand to heal and perform signs and wonders through the name of your holy servant Jesus.”
- New International Reader's Version - Stretch out your hand to heal. Do signs and wonders through the name of your holy servant Jesus.”
- English Standard Version - while you stretch out your hand to heal, and signs and wonders are performed through the name of your holy servant Jesus.”
- New Living Translation - Stretch out your hand with healing power; may miraculous signs and wonders be done through the name of your holy servant Jesus.”
- Christian Standard Bible - while you stretch out your hand for healing, and signs and wonders are performed through the name of your holy servant Jesus.”
- New American Standard Bible - while You extend Your hand to heal, and signs and wonders take place through the name of Your holy servant Jesus.”
- New King James Version - by stretching out Your hand to heal, and that signs and wonders may be done through the name of Your holy Servant Jesus.”
- Amplified Bible - while You extend Your hand to heal, and signs and wonders (attesting miracles) take place through the name [and the authority and power] of Your holy Servant and Son Jesus.”
- American Standard Version - while thou stretchest forth thy hand to heal; and that signs and wonders may be done through the name of thy holy Servant Jesus.
- King James Version - By stretching forth thine hand to heal; and that signs and wonders may be done by the name of thy holy child Jesus.
- New English Translation - while you extend your hand to heal, and to bring about miraculous signs and wonders through the name of your holy servant Jesus.”
- World English Bible - while you stretch out your hand to heal; and that signs and wonders may be done through the name of your holy Servant Jesus.”
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 伸出你的手來,讓醫治、神蹟、奇事藉着你聖僕耶穌的名行出來。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 伸出你的手來,讓醫治、神蹟、奇事藉着你聖僕耶穌的名行出來。」
- 當代譯本 - 求你伸出手醫治疾病,藉著你聖僕耶穌的名行神蹟奇事。」
- 聖經新譯本 - 求你伸手醫治,藉著你聖僕耶穌的名,大行神蹟奇事。”
- 呂振中譯本 - 同時伸出你的手來醫病,使神迹奇事、藉你聖僕耶穌的名、行了出來。』
- 中文標準譯本 - 求你伸出你的手,藉著你聖僕耶穌的名,使疾病痊癒,施行神蹟和奇事。」
- 文理和合譯本 - 隨時舒爾手施醫、致奇兆異蹟、由爾聖僕耶穌之名而行、
- 文理委辦譯本 - 施權以醫人、託聖子耶穌名、行異跡奇事、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 施權以醫人、使我以聖子耶穌之名行異跡奇事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求爾援手、俾治疾病、並托聖子耶穌之名以行神蹟。』
- Nueva Versión Internacional - Por eso, extiende tu mano para sanar y hacer señales y prodigios mediante el nombre de tu santo siervo Jesús».
- 현대인의 성경 - 주의 손을 내밀어 병을 낫게 하시고 주의 거룩한 종 예수님의 이름으로 놀라운 일과 기적들이 일어나게 하소서.”
- Новый Русский Перевод - Протяни руку Твою и исцеляй больных, совершай знамения и чудеса именем Твоего святого Слуги Иисуса!
- Восточный перевод - Протяни руку Твою и исцеляй больных, совершай знамения и чудеса именем Твоего святого Раба Исы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Протяни руку Твою и исцеляй больных, совершай знамения и чудеса именем Твоего святого Раба Исы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Протяни руку Твою и исцеляй больных, совершай знамения и чудеса именем Твоего святого Раба Исо!
- La Bible du Semeur 2015 - Etends ta main pour qu’il se produise des guérisons, des miracles et d’autres signes au nom de ton saint serviteur Jésus.
- リビングバイブル - 私たちに病気をいやす力を与え、あなたの聖なるしもべイエスの名によって、奇跡を行わせてください。」
- Nestle Aland 28 - ἐν τῷ τὴν χεῖρά [σου] ἐκτείνειν σε εἰς ἴασιν καὶ σημεῖα καὶ τέρατα γίνεσθαι διὰ τοῦ ὀνόματος τοῦ ἁγίου παιδός σου Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῷ τὴν χεῖρά σου, ἐκτείνειν σε εἰς ἴασιν, καὶ σημεῖα, καὶ τέρατα, γίνεσθαι διὰ τοῦ ὀνόματος τοῦ ἁγίου παιδός σου, Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - Estende a tua mão para curar e realizar sinais e maravilhas por meio do nome do teu santo servo Jesus”.
- Hoffnung für alle - Zeig deine Macht! Lass Heilungen, Zeichen und Wunder geschehen, wenn wir den Namen von Jesus, deinem heiligen Diener, anrufen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงเหยียดพระหัตถ์ออกรักษาโรคและกระทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ต่างๆ โดยพระนามของพระเยซูผู้รับใช้บริสุทธิ์ของพระองค์เถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระองค์โปรดเหยียดมือออก เพื่อรักษาโรคให้หายขาดและแสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์ และสิ่งมหัศจรรย์ในพระนามของพระเยซู ผู้รับใช้ผู้บริสุทธิ์ของพระองค์”
交叉引用
- Lu-ca 22:49 - Các môn đệ thấy việc xảy ra, liền hỏi: “Thưa Chúa, chúng con nên cầm gươm chiến đấu không?”
- Lu-ca 22:50 - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
- Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
- Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
- Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
- Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:42 - Cả dân thành Gia-pha biết rõ việc ấy nên có nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:8 - Ê-tiên, một người đầy ơn và quyền năng của Đức Chúa Trời, làm nhiều việc kỳ diệu và phép lạ vĩ đại giữa dân chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
- Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:35 - Tất cả người dân Ly-đa và Sa-rôn thấy Ê-nê được lành, đều trở lại với Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.