Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • 新标点和合本 - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们祷告完了,聚会的地方震动;他们都被圣灵充满,放胆传讲上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们祷告完了,聚会的地方震动;他们都被圣灵充满,放胆传讲 神的道。
  • 当代译本 - 祷告完后,聚会的地方震动起来,他们都被圣灵充满,放胆传扬上帝的道。
  • 圣经新译本 - 他们祷告完了,聚会的地方震动起来,他们都被圣灵充满,放胆传讲 神的道。
  • 中文标准译本 - 他们祷告完了,聚集的地方就被震动,大家都被圣灵充满,就坦然无惧地传讲神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论神的道。
  • 和合本(拼音版) - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论上帝的道。
  • New International Version - After they prayed, the place where they were meeting was shaken. And they were all filled with the Holy Spirit and spoke the word of God boldly.
  • New International Reader's Version - After they prayed, the place where they were meeting was shaken. They were all filled with the Holy Spirit. They were bold when they spoke God’s word.
  • English Standard Version - And when they had prayed, the place in which they were gathered together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and continued to speak the word of God with boldness.
  • New Living Translation - After this prayer, the meeting place shook, and they were all filled with the Holy Spirit. Then they preached the word of God with boldness.
  • The Message - While they were praying, the place where they were meeting trembled and shook. They were all filled with the Holy Spirit and continued to speak God’s Word with fearless confidence.
  • Christian Standard Bible - When they had prayed, the place where they were assembled was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God boldly.
  • New American Standard Bible - And when they had prayed, the place where they had gathered together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God with boldness.
  • New King James Version - And when they had prayed, the place where they were assembled together was shaken; and they were all filled with the Holy Spirit, and they spoke the word of God with boldness.
  • Amplified Bible - And when they had prayed, the place where they were meeting together was shaken [a sign of God’s presence]; and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God with boldness and courage.
  • American Standard Version - And when they had prayed, the place was shaken wherein they were gathered together; and they were all filled with the Holy Spirit, and they spake the word of God with boldness.
  • King James Version - And when they had prayed, the place was shaken where they were assembled together; and they were all filled with the Holy Ghost, and they spake the word of God with boldness.
  • New English Translation - When they had prayed, the place where they were assembled together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God courageously.
  • World English Bible - When they had prayed, the place was shaken where they were gathered together. They were all filled with the Holy Spirit, and they spoke the word of God with boldness.
  • 新標點和合本 - 禱告完了,聚會的地方震動,他們就都被聖靈充滿,放膽講論神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們禱告完了,聚會的地方震動;他們都被聖靈充滿,放膽傳講上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們禱告完了,聚會的地方震動;他們都被聖靈充滿,放膽傳講 神的道。
  • 當代譯本 - 禱告完後,聚會的地方震動起來,他們都被聖靈充滿,放膽傳揚上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 他們禱告完了,聚會的地方震動起來,他們都被聖靈充滿,放膽傳講 神的道。
  • 呂振中譯本 - 祈求完了、他們聚集的地方都搖動了;眾人都充滿着聖靈,放膽無懼講上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 他們禱告完了,聚集的地方就被震動,大家都被聖靈充滿,就坦然無懼地傳講神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 禱告完了,聚會的地方震動,他們就都被聖靈充滿,放膽講論神的道。
  • 文理和合譯本 - 祈畢、會集之所震動、眾充於聖神、毅然言上帝之道、○
  • 文理委辦譯本 - 祈時、所集之處震動、眾感聖神、侃侃而言上帝道、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱畢、所集之處震動、眾充滿聖神、毅然傳天主之道、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禱畢、大地震動、眾感聖神、無不昌言天主之道焉。
  • Nueva Versión Internacional - Después de haber orado, tembló el lugar en que estaban reunidos; todos fueron llenos del Espíritu Santo, y proclamaban la palabra de Dios sin temor alguno.
  • 현대인의 성경 - 그들의 기도가 끝나자 모여 있던 곳이 흔들렸고 그들은 모두 성령이 충만하여 하나님의 말씀을 담대하게 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святым Духом и смело возвещали слово Божье.
  • Восточный перевод - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils eurent fini de prier, la terre se mit à trembler sous leurs pieds à l’endroit où ils étaient assemblés. Ils furent tous remplis du Saint-Esprit et annonçaient la Parole de Dieu avec assurance.
  • リビングバイブル - こう祈った時、集まっていた家が激しく揺れ動き、一同はたちまち聖霊に満たされて、大胆に神の教えを語り始めました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δεηθέντων αὐτῶν ἐσαλεύθη ὁ τόπος ἐν ᾧ ἦσαν συνηγμένοι, καὶ ἐπλήσθησαν ἅπαντες τοῦ ἁγίου πνεύματος καὶ ἐλάλουν τὸν λόγον τοῦ θεοῦ μετὰ παρρησίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δεηθέντων αὐτῶν, ἐσαλεύθη ὁ τόπος ἐν ᾧ ἦσαν συνηγμένοι, καὶ ἐπλήσθησαν ἅπαντες τοῦ Ἁγίου Πνεύματος, καὶ ἐλάλουν τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ μετὰ παρρησίας.
  • Nova Versão Internacional - Depois de orarem, tremeu o lugar em que estavam reunidos; todos ficaram cheios do Espírito Santo e anunciavam corajosamente a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Als sie gebetet hatten, bebte die Erde an dem Ort, wo sie zusammengekommen waren. Sie wurden alle mit dem Heiligen Geist erfüllt und verkündeten furchtlos Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพวกเขาอธิษฐานจบสถานที่ซึ่งพวกเขาประชุมกันอยู่นั้นก็สะเทือนสะท้านและพวกเขาล้วนเปี่ยมด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และกล่าวพระวจนะของพระเจ้าด้วยใจกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ้น​คำ​อธิษฐาน​แล้ว ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​ประชุม​กัน​อยู่​ก็​เกิด​การ​สั่น​สะเทือน ทุก​คน​ต่าง​ก็​เปี่ยม​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์ และ​ได้​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย​ใจ​กล้าหาญ
交叉引用
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • 新标点和合本 - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们祷告完了,聚会的地方震动;他们都被圣灵充满,放胆传讲上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们祷告完了,聚会的地方震动;他们都被圣灵充满,放胆传讲 神的道。
  • 当代译本 - 祷告完后,聚会的地方震动起来,他们都被圣灵充满,放胆传扬上帝的道。
  • 圣经新译本 - 他们祷告完了,聚会的地方震动起来,他们都被圣灵充满,放胆传讲 神的道。
  • 中文标准译本 - 他们祷告完了,聚集的地方就被震动,大家都被圣灵充满,就坦然无惧地传讲神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论神的道。
  • 和合本(拼音版) - 祷告完了,聚会的地方震动,他们就都被圣灵充满,放胆讲论上帝的道。
  • New International Version - After they prayed, the place where they were meeting was shaken. And they were all filled with the Holy Spirit and spoke the word of God boldly.
  • New International Reader's Version - After they prayed, the place where they were meeting was shaken. They were all filled with the Holy Spirit. They were bold when they spoke God’s word.
  • English Standard Version - And when they had prayed, the place in which they were gathered together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and continued to speak the word of God with boldness.
  • New Living Translation - After this prayer, the meeting place shook, and they were all filled with the Holy Spirit. Then they preached the word of God with boldness.
  • The Message - While they were praying, the place where they were meeting trembled and shook. They were all filled with the Holy Spirit and continued to speak God’s Word with fearless confidence.
  • Christian Standard Bible - When they had prayed, the place where they were assembled was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God boldly.
  • New American Standard Bible - And when they had prayed, the place where they had gathered together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God with boldness.
  • New King James Version - And when they had prayed, the place where they were assembled together was shaken; and they were all filled with the Holy Spirit, and they spoke the word of God with boldness.
  • Amplified Bible - And when they had prayed, the place where they were meeting together was shaken [a sign of God’s presence]; and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God with boldness and courage.
  • American Standard Version - And when they had prayed, the place was shaken wherein they were gathered together; and they were all filled with the Holy Spirit, and they spake the word of God with boldness.
  • King James Version - And when they had prayed, the place was shaken where they were assembled together; and they were all filled with the Holy Ghost, and they spake the word of God with boldness.
  • New English Translation - When they had prayed, the place where they were assembled together was shaken, and they were all filled with the Holy Spirit and began to speak the word of God courageously.
  • World English Bible - When they had prayed, the place was shaken where they were gathered together. They were all filled with the Holy Spirit, and they spoke the word of God with boldness.
  • 新標點和合本 - 禱告完了,聚會的地方震動,他們就都被聖靈充滿,放膽講論神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們禱告完了,聚會的地方震動;他們都被聖靈充滿,放膽傳講上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們禱告完了,聚會的地方震動;他們都被聖靈充滿,放膽傳講 神的道。
  • 當代譯本 - 禱告完後,聚會的地方震動起來,他們都被聖靈充滿,放膽傳揚上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 他們禱告完了,聚會的地方震動起來,他們都被聖靈充滿,放膽傳講 神的道。
  • 呂振中譯本 - 祈求完了、他們聚集的地方都搖動了;眾人都充滿着聖靈,放膽無懼講上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 他們禱告完了,聚集的地方就被震動,大家都被聖靈充滿,就坦然無懼地傳講神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 禱告完了,聚會的地方震動,他們就都被聖靈充滿,放膽講論神的道。
  • 文理和合譯本 - 祈畢、會集之所震動、眾充於聖神、毅然言上帝之道、○
  • 文理委辦譯本 - 祈時、所集之處震動、眾感聖神、侃侃而言上帝道、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈禱畢、所集之處震動、眾充滿聖神、毅然傳天主之道、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禱畢、大地震動、眾感聖神、無不昌言天主之道焉。
  • Nueva Versión Internacional - Después de haber orado, tembló el lugar en que estaban reunidos; todos fueron llenos del Espíritu Santo, y proclamaban la palabra de Dios sin temor alguno.
  • 현대인의 성경 - 그들의 기도가 끝나자 모여 있던 곳이 흔들렸고 그들은 모두 성령이 충만하여 하나님의 말씀을 담대하게 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святым Духом и смело возвещали слово Божье.
  • Восточный перевод - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И когда они помолились, то место, где они находились, сотряслось, и они были исполнены Святого Духа и смело возвещали слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils eurent fini de prier, la terre se mit à trembler sous leurs pieds à l’endroit où ils étaient assemblés. Ils furent tous remplis du Saint-Esprit et annonçaient la Parole de Dieu avec assurance.
  • リビングバイブル - こう祈った時、集まっていた家が激しく揺れ動き、一同はたちまち聖霊に満たされて、大胆に神の教えを語り始めました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ δεηθέντων αὐτῶν ἐσαλεύθη ὁ τόπος ἐν ᾧ ἦσαν συνηγμένοι, καὶ ἐπλήσθησαν ἅπαντες τοῦ ἁγίου πνεύματος καὶ ἐλάλουν τὸν λόγον τοῦ θεοῦ μετὰ παρρησίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δεηθέντων αὐτῶν, ἐσαλεύθη ὁ τόπος ἐν ᾧ ἦσαν συνηγμένοι, καὶ ἐπλήσθησαν ἅπαντες τοῦ Ἁγίου Πνεύματος, καὶ ἐλάλουν τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ μετὰ παρρησίας.
  • Nova Versão Internacional - Depois de orarem, tremeu o lugar em que estavam reunidos; todos ficaram cheios do Espírito Santo e anunciavam corajosamente a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Als sie gebetet hatten, bebte die Erde an dem Ort, wo sie zusammengekommen waren. Sie wurden alle mit dem Heiligen Geist erfüllt und verkündeten furchtlos Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพวกเขาอธิษฐานจบสถานที่ซึ่งพวกเขาประชุมกันอยู่นั้นก็สะเทือนสะท้านและพวกเขาล้วนเปี่ยมด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และกล่าวพระวจนะของพระเจ้าด้วยใจกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ้น​คำ​อธิษฐาน​แล้ว ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​ประชุม​กัน​อยู่​ก็​เกิด​การ​สั่น​สะเทือน ทุก​คน​ต่าง​ก็​เปี่ยม​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์ และ​ได้​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย​ใจ​กล้าหาญ
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
圣经
资源
计划
奉献