逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- 新标点和合本 - 他们恐吓我们,现在求主鉴察,一面叫你仆人大放胆量讲你的道,一面伸出你的手来医治疾病,并且使神迹奇事因着你圣仆(“仆”或作“子”)耶稣的名行出来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,现在求你鉴察,他们的威吓,使你仆人放胆讲你的道,
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,现在求你鉴察,他们的威吓,使你仆人放胆讲你的道,
- 当代译本 - 主啊,你看他们这样恐吓我们,求你帮助你的奴仆们坦然无惧地传你的道。
- 圣经新译本 - 主啊,他们恐吓我们,现在求你鉴察,也赐你仆人们大有胆量,传讲你的道。
- 中文标准译本 - 主啊,现在求你鉴察 他们的威吓,使 你的奴仆们能满有胆量地传讲你的话语。
- 现代标点和合本 - 他们恐吓我们,现在求主鉴察,一面叫你仆人大放胆量讲你的道,一面伸出你的手来医治疾病,并且使神迹奇事因着你圣仆 耶稣的名行出来。”
- 和合本(拼音版) - 他们恐吓我们,现在求主鉴察。一面叫你仆人大放胆量,讲你的道;一面伸出你的手来医治疾病,并且使神迹奇事因着你圣仆耶稣的名行出来 。”
- New International Version - Now, Lord, consider their threats and enable your servants to speak your word with great boldness.
- New International Reader's Version - Now, Lord, consider the bad things they say they are going to do. Help us to be very bold when we speak your word.
- English Standard Version - And now, Lord, look upon their threats and grant to your servants to continue to speak your word with all boldness,
- New Living Translation - And now, O Lord, hear their threats, and give us, your servants, great boldness in preaching your word.
- The Message - “And now they’re at it again! Take care of their threats and give your servants fearless confidence in preaching your Message, as you stretch out your hand to us in healings and miracles and wonders done in the name of your holy servant Jesus.”
- Christian Standard Bible - And now, Lord, consider their threats, and grant that your servants may speak your word with all boldness,
- New American Standard Bible - And now, Lord, look at their threats, and grant it to Your bond-servants to speak Your word with all confidence,
- New King James Version - Now, Lord, look on their threats, and grant to Your servants that with all boldness they may speak Your word,
- Amplified Bible - And now, Lord, observe their threats [take them into account] and grant that Your bond-servants may declare Your message [of salvation] with great confidence,
- American Standard Version - And now, Lord, look upon their threatenings: and grant unto thy servants to speak thy word with all boldness,
- King James Version - And now, Lord, behold their threatenings: and grant unto thy servants, that with all boldness they may speak thy word,
- New English Translation - And now, Lord, pay attention to their threats, and grant to your servants to speak your message with great courage,
- World English Bible - Now, Lord, look at their threats, and grant to your servants to speak your word with all boldness,
- 新標點和合本 - 他們恐嚇我們,現在求主鑒察,一面叫你僕人大放膽量講你的道,一面伸出你的手來醫治疾病,並且使神蹟奇事因着你聖僕(僕:或譯子)耶穌的名行出來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,現在求你鑒察,他們的威嚇,使你僕人放膽講你的道,
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,現在求你鑒察,他們的威嚇,使你僕人放膽講你的道,
- 當代譯本 - 主啊,你看他們這樣恐嚇我們,求你幫助你的奴僕們坦然無懼地傳你的道。
- 聖經新譯本 - 主啊,他們恐嚇我們,現在求你鑒察,也賜你僕人們大有膽量,傳講你的道。
- 呂振中譯本 - 如今主啊,鑒察他們的恐嚇哦,使你僕人能完全放膽無懼講你的道;
- 中文標準譯本 - 主啊,現在求你鑒察 他們的威嚇,使 你的奴僕們能滿有膽量地傳講你的話語。
- 現代標點和合本 - 他們恐嚇我們,現在求主鑒察,一面叫你僕人大放膽量講你的道,一面伸出你的手來醫治疾病,並且使神蹟奇事因著你聖僕 耶穌的名行出來。」
- 文理和合譯本 - 今祈主鑒彼眾之威嚇、允爾僕毅然宣爾道、
- 文理委辦譯本 - 今祭司諸長恐喝我、求主鑒之、俾僕侃侃傳道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼恐喝我儕、求主鑒之、賜僕毅然傳爾道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈主一視彼眾之威脅、使爾僕以大無畏精神、宣揚爾道;
- Nueva Versión Internacional - Ahora, Señor, toma en cuenta sus amenazas y concede a tus siervos el proclamar tu palabra sin temor alguno.
- 현대인의 성경 - 주여, 지금 저들이 우리를 위협하고 있는 것을 보시고 주의 종들이 담대하게 주의 말씀을 전할 수 있게 하소서.
- Новый Русский Перевод - И сейчас, Господи, взгляни на их угрозы и дай Твоим слугам смело возвещать Твое слово.
- Восточный перевод - И сейчас, Вечный, взгляни на их угрозы и дай Твоим рабам смело возвещать Твоё слово.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сейчас, Вечный, взгляни на их угрозы и дай Твоим рабам смело возвещать Твоё слово.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сейчас, Вечный, взгляни на их угрозы и дай Твоим рабам смело возвещать Твоё слово.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Seigneur, vois comme ils nous menacent, et donne à tes serviteurs la force d’annoncer ta Parole avec une pleine assurance.
- リビングバイブル - ああ主よ、どうか今、彼らの脅しを聞かれ、私たちが忠実に、しかも大胆に、あなたの教えを語れるように、私たちをお守りください。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὰ νῦν, κύριε, ἔπιδε ἐπὶ τὰς ἀπειλὰς αὐτῶν καὶ δὸς τοῖς δούλοις σου μετὰ παρρησίας πάσης λαλεῖν τὸν λόγον σου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ νῦν, Κύριε, ἔπιδε ἐπὶ τὰς ἀπειλὰς αὐτῶν, καὶ δὸς τοῖς δούλοις σου, μετὰ παρρησίας πάσης λαλεῖν τὸν λόγον σου,
- Nova Versão Internacional - Agora, Senhor, considera as ameaças deles e capacita os teus servos para anunciarem a tua palavra corajosamente.
- Hoffnung für alle - Und nun, Herr, höre ihre Drohungen! Hilf allen, die an dich glauben, deine Botschaft mutig und unerschrocken weiterzusagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ พระองค์เจ้าข้า ขอทรงพิจารณาคำข่มขู่ของเขา และขอให้ผู้รับใช้ของพระองค์สามารถกล่าวพระวจนะของพระองค์ด้วยใจกล้าหาญอย่างมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ขอให้พระผู้เป็นเจ้าพิจารณาการขู่เข็ญของพวกเขา และโปรดช่วยบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ให้ประกาศคำกล่าวของพระองค์ด้วยความกล้าหาญยิ่ง
交叉引用
- Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
- Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
- 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Ai Ca 3:50 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu nhìn xuống từ trời cao và đoái xem.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
- Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.