Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • 新标点和合本 - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 做了你手和你旨意所预定必成就的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 做了你手和你旨意所预定必成就的事。
  • 当代译本 - 然而他们只不过是成就你凭自己的大能和旨意所预定的事。
  • 圣经新译本 - 行了你手和你旨意所预定要成就的一切。
  • 中文标准译本 - 做成了你手和你计划所预定要成就的一切事。
  • 现代标点和合本 - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • 和合本(拼音版) - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • New International Version - They did what your power and will had decided beforehand should happen.
  • New International Reader's Version - They did what your power and purpose had already decided should happen.
  • English Standard Version - to do whatever your hand and your plan had predestined to take place.
  • New Living Translation - But everything they did was determined beforehand according to your will.
  • Christian Standard Bible - to do whatever your hand and your will had predestined to take place.
  • New American Standard Bible - to do whatever Your hand and purpose predestined to occur.
  • New King James Version - to do whatever Your hand and Your purpose determined before to be done.
  • Amplified Bible - to do whatever Your hand and Your purpose predestined [before the creation of the world] to occur [and so without knowing it, they served Your own purpose].
  • American Standard Version - to do whatsoever thy hand and thy council foreordained to come to pass.
  • King James Version - For to do whatsoever thy hand and thy counsel determined before to be done.
  • New English Translation - to do as much as your power and your plan had decided beforehand would happen.
  • World English Bible - to do whatever your hand and your council foreordained to happen.
  • 新標點和合本 - 成就你手和你意旨所預定必有的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 做了你手和你旨意所預定必成就的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 做了你手和你旨意所預定必成就的事。
  • 當代譯本 - 然而他們只不過是成就你憑自己的大能和旨意所預定的事。
  • 聖經新譯本 - 行了你手和你旨意所預定要成就的一切。
  • 呂振中譯本 - 要作你手和你計畫所豫定必成的一切事。
  • 中文標準譯本 - 做成了你手和你計劃所預定要成就的一切事。
  • 現代標點和合本 - 成就你手和你意旨所預定必有的事。
  • 文理和合譯本 - 以行爾手爾旨所預定將成者、
  • 文理委辦譯本 - 以成爾權、爾旨預定之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以成爾權爾旨預定之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以奉行爾所手訂之聖謨者也。
  • Nueva Versión Internacional - para hacer lo que de antemano tu poder y tu voluntad habían determinado que sucediera.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력과 뜻으로 미리 정하신 일을 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’ont fait qu’accomplir tout ce que tu avais décidé d’avance, dans ta puissance et ta volonté.
  • リビングバイブル - 何もかも、あなたのお考えのとおりです。彼らのやっていることは一つ残らず、知恵ある力によって、あなたが行わせているのです。
  • Nestle Aland 28 - ποιῆσαι ὅσα ἡ χείρ σου καὶ ἡ βουλή [σου] προώρισεν γενέσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποιῆσαι ὅσα ἡ χείρ σου, καὶ ἡ βουλὴ σου προώρισεν γενέσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Fizeram o que o teu poder e a tua vontade haviam decidido de antemão que acontecesse.
  • Hoffnung für alle - Doch sie erfüllten nur, was du in deiner Macht schon seit langem geplant und beschlossen hattest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่พวกเขาได้ทำไปนั้นเป็นสิ่งที่ฤทธานุภาพและพระดำริของพระองค์ได้กำหนดไว้ก่อนแล้วว่าจะเกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ได้​กระทำ​ตาม​อานุภาพ​และ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ที่​ได้​กำหนด​ไว้​ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Y-sai 40:13 - Ai có thể khuyên bảo Thần của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể làm cố vấn hay chỉ dạy Ngài?
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • 新标点和合本 - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 做了你手和你旨意所预定必成就的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 做了你手和你旨意所预定必成就的事。
  • 当代译本 - 然而他们只不过是成就你凭自己的大能和旨意所预定的事。
  • 圣经新译本 - 行了你手和你旨意所预定要成就的一切。
  • 中文标准译本 - 做成了你手和你计划所预定要成就的一切事。
  • 现代标点和合本 - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • 和合本(拼音版) - 成就你手和你意旨所预定必有的事。
  • New International Version - They did what your power and will had decided beforehand should happen.
  • New International Reader's Version - They did what your power and purpose had already decided should happen.
  • English Standard Version - to do whatever your hand and your plan had predestined to take place.
  • New Living Translation - But everything they did was determined beforehand according to your will.
  • Christian Standard Bible - to do whatever your hand and your will had predestined to take place.
  • New American Standard Bible - to do whatever Your hand and purpose predestined to occur.
  • New King James Version - to do whatever Your hand and Your purpose determined before to be done.
  • Amplified Bible - to do whatever Your hand and Your purpose predestined [before the creation of the world] to occur [and so without knowing it, they served Your own purpose].
  • American Standard Version - to do whatsoever thy hand and thy council foreordained to come to pass.
  • King James Version - For to do whatsoever thy hand and thy counsel determined before to be done.
  • New English Translation - to do as much as your power and your plan had decided beforehand would happen.
  • World English Bible - to do whatever your hand and your council foreordained to happen.
  • 新標點和合本 - 成就你手和你意旨所預定必有的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 做了你手和你旨意所預定必成就的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 做了你手和你旨意所預定必成就的事。
  • 當代譯本 - 然而他們只不過是成就你憑自己的大能和旨意所預定的事。
  • 聖經新譯本 - 行了你手和你旨意所預定要成就的一切。
  • 呂振中譯本 - 要作你手和你計畫所豫定必成的一切事。
  • 中文標準譯本 - 做成了你手和你計劃所預定要成就的一切事。
  • 現代標點和合本 - 成就你手和你意旨所預定必有的事。
  • 文理和合譯本 - 以行爾手爾旨所預定將成者、
  • 文理委辦譯本 - 以成爾權、爾旨預定之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以成爾權爾旨預定之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以奉行爾所手訂之聖謨者也。
  • Nueva Versión Internacional - para hacer lo que de antemano tu poder y tu voluntad habían determinado que sucediera.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력과 뜻으로 미리 정하신 일을 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали то, что предопределено было Твоей силой и волей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’ont fait qu’accomplir tout ce que tu avais décidé d’avance, dans ta puissance et ta volonté.
  • リビングバイブル - 何もかも、あなたのお考えのとおりです。彼らのやっていることは一つ残らず、知恵ある力によって、あなたが行わせているのです。
  • Nestle Aland 28 - ποιῆσαι ὅσα ἡ χείρ σου καὶ ἡ βουλή [σου] προώρισεν γενέσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποιῆσαι ὅσα ἡ χείρ σου, καὶ ἡ βουλὴ σου προώρισεν γενέσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Fizeram o que o teu poder e a tua vontade haviam decidido de antemão que acontecesse.
  • Hoffnung für alle - Doch sie erfüllten nur, was du in deiner Macht schon seit langem geplant und beschlossen hattest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่พวกเขาได้ทำไปนั้นเป็นสิ่งที่ฤทธานุภาพและพระดำริของพระองค์ได้กำหนดไว้ก่อนแล้วว่าจะเกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ได้​กระทำ​ตาม​อานุภาพ​และ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ที่​ได้​กำหนด​ไว้​ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Y-sai 40:13 - Ai có thể khuyên bảo Thần của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể làm cố vấn hay chỉ dạy Ngài?
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献