Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里住了些日子,又离开了那里,逐一经过加拉太和弗吕家各地方,坚固众门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在那里住了些日子,又离开了那里,逐一经过加拉太和弗吕家各地方,坚固众门徒。
  • 当代译本 - 他在安提阿逗留了一些日子,然后离开那里,走遍加拉太和弗吕迦地区,坚固各地的门徒。
  • 圣经新译本 - 住了一些时候,他又动身,先后经过加拉太地区和弗吕家,坚固众门徒。
  • 中文标准译本 - 住了一段时间,他又离开那里,按着次序走遍加拉太和弗里吉亚地区,坚固所有的门徒。
  • 现代标点和合本 - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • 和合本(拼音版) - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • New International Version - After spending some time in Antioch, Paul set out from there and traveled from place to place throughout the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New International Reader's Version - Paul spent some time in Antioch. Then he left and traveled all over Galatia and Phrygia. He gave strength to all the believers there.
  • English Standard Version - After spending some time there, he departed and went from one place to the next through the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New Living Translation - After spending some time in Antioch, Paul went back through Galatia and Phrygia, visiting and strengthening all the believers.
  • The Message - After spending a considerable time with the Antioch Christians, Paul set off again for Galatia and Phrygia, retracing his old tracks, one town after another, putting fresh heart into the disciples.
  • Christian Standard Bible - After spending some time there, he set out, traveling through one place after another in the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New American Standard Bible - And after spending some time there, he left and passed successively through the Galatian region and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New King James Version - After he had spent some time there, he departed and went over the region of Galatia and Phrygia in order, strengthening all the disciples.
  • Amplified Bible - After spending some time there, he left and traveled through the territory of Galatia and Phrygia, strengthening and encouraging all the disciples.
  • American Standard Version - And having spent some time there, he departed, and went through the region of Galatia, and Phrygia, in order, establishing all the disciples.
  • King James Version - And after he had spent some time there, he departed, and went over all the country of Galatia and Phrygia in order, strengthening all the disciples.
  • New English Translation - After he spent some time there, Paul left and went through the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • World English Bible - Having spent some time there, he departed, and went through the region of Galatia, and Phrygia, in order, establishing all the disciples.
  • 新標點和合本 - 住了些日子,又離開那裏,挨次經過加拉太和弗呂家地方,堅固眾門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏住了些日子,又離開了那裏,逐一經過加拉太和弗呂家各地方,堅固眾門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏住了些日子,又離開了那裏,逐一經過加拉太和弗呂家各地方,堅固眾門徒。
  • 當代譯本 - 他在安提阿逗留了一些日子,然後離開那裡,走遍加拉太和弗呂迦地區,堅固各地的門徒。
  • 聖經新譯本 - 住了一些時候,他又動身,先後經過加拉太地區和弗呂家,堅固眾門徒。
  • 呂振中譯本 - 度了些時候,就出發,挨着次序走遍 加拉太 地區和 弗呂家 ,使眾門徒堅固。
  • 中文標準譯本 - 住了一段時間,他又離開那裡,按著次序走遍加拉太和弗里吉亞地區,堅固所有的門徒。
  • 現代標點和合本 - 住了些日子,又離開那裡,挨次經過加拉太和弗呂家地方,堅固眾門徒。
  • 文理和合譯本 - 久之又往、以次經加拉太、弗呂家之地、堅諸門徒焉、○
  • 文理委辦譯本 - 久之又往、以次行遊加拉太、弗呂家地、堅諸門徒心、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼居數日、又行、以次經歷 加拉太 、及 弗呂嘉 、堅眾門徒之心、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小住復行、以次歷 加拉太 、 弗呂家 、以堅信徒之志。
  • Nueva Versión Internacional - Después de pasar algún tiempo allí, Pablo se fue a visitar una por una las congregaciones de Galacia y Frigia, animando a todos los discípulos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 안디옥에서 얼마 동안 머물러 있다가 갈라디아와 브루기아 지방을 다니면서 모든 신자들의 믿음을 굳게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Проведя некоторое время в Антиохии, Павел отправился оттуда в путь через галатийскую область и Фригию, укрепляя всех учеников.
  • Восточный перевод - Проведя некоторое время в Антиохии, Паул отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проведя некоторое время в Антиохии, Паул отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проведя некоторое время в Антиохии, Павлус отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après y avoir passé un certain temps, il repartit et parcourut de lieu en lieu la région galate de la Phrygie , en affermissant tous les disciples dans la foi.
  • リビングバイブル - パウロはアンテオケにしばらくいたあと、また小アジヤへ行き、ガラテヤとフルギヤ地方の教会を訪問して、力づけて回りました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ποιήσας χρόνον τινὰ ἐξῆλθεν διερχόμενος καθεξῆς τὴν Γαλατικὴν χώραν καὶ Φρυγίαν, ἐπιστηρίζων πάντας τοὺς μαθητάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιήσας χρόνον τινὰ, ἐξῆλθεν διερχόμενος καθεξῆς τὴν Γαλατικὴν χώραν καὶ Φρυγίαν, στηρίζων πάντας τοὺς μαθητάς.
  • Nova Versão Internacional - Depois de passar algum tempo em Antioquia, Paulo partiu dali e viajou por toda a região da Galácia e da Frígia, fortalecendo todos os discípulos.
  • Hoffnung für alle - Aber auch hier blieb er nicht lange. Er zog zuerst durch die Provinz Galatien , danach durch Phrygien. Überall besuchte er die Gemeinden und stärkte sie in ihrem Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากอยู่ที่เมืองอันทิโอกชั่วระยะหนึ่งเปาโลเดินทางจากที่นั่นไปยังที่ต่างๆ ทั่วแคว้นกาลาเทียและฟรีเจียเพื่อเสริมสร้างสาวกทั้งปวงให้เข้มแข็งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ได้​อยู่​ที่​เมือง​อันทิโอก​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง เปาโล​ก็​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​เรื่อยๆ จน​ทั่ว​แว่น​แคว้น​กาลาเทีย​และ​ฟรีเจีย​เพื่อ​ให้​กำลัง​ใจ​สาวก​ทุก​คน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:40 - Ra khỏi ngục, Phao-lô và Si-la đến nhà Ly-đi, khích lệ anh em tín hữu, rồi lên đường.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Đa-ni-ên 11:1 - “Tôi được sai đến đây để ủng hộ và tăng cường cho Đa-ri-út, người Mê-đi, trong năm đầu của triều vua này.”
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里住了些日子,又离开了那里,逐一经过加拉太和弗吕家各地方,坚固众门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在那里住了些日子,又离开了那里,逐一经过加拉太和弗吕家各地方,坚固众门徒。
  • 当代译本 - 他在安提阿逗留了一些日子,然后离开那里,走遍加拉太和弗吕迦地区,坚固各地的门徒。
  • 圣经新译本 - 住了一些时候,他又动身,先后经过加拉太地区和弗吕家,坚固众门徒。
  • 中文标准译本 - 住了一段时间,他又离开那里,按着次序走遍加拉太和弗里吉亚地区,坚固所有的门徒。
  • 现代标点和合本 - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • 和合本(拼音版) - 住了些日子,又离开那里,挨次经过加拉太和弗吕家地方,坚固众门徒。
  • New International Version - After spending some time in Antioch, Paul set out from there and traveled from place to place throughout the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New International Reader's Version - Paul spent some time in Antioch. Then he left and traveled all over Galatia and Phrygia. He gave strength to all the believers there.
  • English Standard Version - After spending some time there, he departed and went from one place to the next through the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New Living Translation - After spending some time in Antioch, Paul went back through Galatia and Phrygia, visiting and strengthening all the believers.
  • The Message - After spending a considerable time with the Antioch Christians, Paul set off again for Galatia and Phrygia, retracing his old tracks, one town after another, putting fresh heart into the disciples.
  • Christian Standard Bible - After spending some time there, he set out, traveling through one place after another in the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New American Standard Bible - And after spending some time there, he left and passed successively through the Galatian region and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • New King James Version - After he had spent some time there, he departed and went over the region of Galatia and Phrygia in order, strengthening all the disciples.
  • Amplified Bible - After spending some time there, he left and traveled through the territory of Galatia and Phrygia, strengthening and encouraging all the disciples.
  • American Standard Version - And having spent some time there, he departed, and went through the region of Galatia, and Phrygia, in order, establishing all the disciples.
  • King James Version - And after he had spent some time there, he departed, and went over all the country of Galatia and Phrygia in order, strengthening all the disciples.
  • New English Translation - After he spent some time there, Paul left and went through the region of Galatia and Phrygia, strengthening all the disciples.
  • World English Bible - Having spent some time there, he departed, and went through the region of Galatia, and Phrygia, in order, establishing all the disciples.
  • 新標點和合本 - 住了些日子,又離開那裏,挨次經過加拉太和弗呂家地方,堅固眾門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏住了些日子,又離開了那裏,逐一經過加拉太和弗呂家各地方,堅固眾門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏住了些日子,又離開了那裏,逐一經過加拉太和弗呂家各地方,堅固眾門徒。
  • 當代譯本 - 他在安提阿逗留了一些日子,然後離開那裡,走遍加拉太和弗呂迦地區,堅固各地的門徒。
  • 聖經新譯本 - 住了一些時候,他又動身,先後經過加拉太地區和弗呂家,堅固眾門徒。
  • 呂振中譯本 - 度了些時候,就出發,挨着次序走遍 加拉太 地區和 弗呂家 ,使眾門徒堅固。
  • 中文標準譯本 - 住了一段時間,他又離開那裡,按著次序走遍加拉太和弗里吉亞地區,堅固所有的門徒。
  • 現代標點和合本 - 住了些日子,又離開那裡,挨次經過加拉太和弗呂家地方,堅固眾門徒。
  • 文理和合譯本 - 久之又往、以次經加拉太、弗呂家之地、堅諸門徒焉、○
  • 文理委辦譯本 - 久之又往、以次行遊加拉太、弗呂家地、堅諸門徒心、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼居數日、又行、以次經歷 加拉太 、及 弗呂嘉 、堅眾門徒之心、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小住復行、以次歷 加拉太 、 弗呂家 、以堅信徒之志。
  • Nueva Versión Internacional - Después de pasar algún tiempo allí, Pablo se fue a visitar una por una las congregaciones de Galacia y Frigia, animando a todos los discípulos.
  • 현대인의 성경 - 바울은 안디옥에서 얼마 동안 머물러 있다가 갈라디아와 브루기아 지방을 다니면서 모든 신자들의 믿음을 굳게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Проведя некоторое время в Антиохии, Павел отправился оттуда в путь через галатийскую область и Фригию, укрепляя всех учеников.
  • Восточный перевод - Проведя некоторое время в Антиохии, Паул отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проведя некоторое время в Антиохии, Паул отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проведя некоторое время в Антиохии, Павлус отправился оттуда в путь через Галатийскую область и Фригию, укрепляя по дороге всех находящихся там учеников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après y avoir passé un certain temps, il repartit et parcourut de lieu en lieu la région galate de la Phrygie , en affermissant tous les disciples dans la foi.
  • リビングバイブル - パウロはアンテオケにしばらくいたあと、また小アジヤへ行き、ガラテヤとフルギヤ地方の教会を訪問して、力づけて回りました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ποιήσας χρόνον τινὰ ἐξῆλθεν διερχόμενος καθεξῆς τὴν Γαλατικὴν χώραν καὶ Φρυγίαν, ἐπιστηρίζων πάντας τοὺς μαθητάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιήσας χρόνον τινὰ, ἐξῆλθεν διερχόμενος καθεξῆς τὴν Γαλατικὴν χώραν καὶ Φρυγίαν, στηρίζων πάντας τοὺς μαθητάς.
  • Nova Versão Internacional - Depois de passar algum tempo em Antioquia, Paulo partiu dali e viajou por toda a região da Galácia e da Frígia, fortalecendo todos os discípulos.
  • Hoffnung für alle - Aber auch hier blieb er nicht lange. Er zog zuerst durch die Provinz Galatien , danach durch Phrygien. Überall besuchte er die Gemeinden und stärkte sie in ihrem Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากอยู่ที่เมืองอันทิโอกชั่วระยะหนึ่งเปาโลเดินทางจากที่นั่นไปยังที่ต่างๆ ทั่วแคว้นกาลาเทียและฟรีเจียเพื่อเสริมสร้างสาวกทั้งปวงให้เข้มแข็งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ได้​อยู่​ที่​เมือง​อันทิโอก​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง เปาโล​ก็​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​เรื่อยๆ จน​ทั่ว​แว่น​แคว้น​กาลาเทีย​และ​ฟรีเจีย​เพื่อ​ให้​กำลัง​ใจ​สาวก​ทุก​คน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:40 - Ra khỏi ngục, Phao-lô và Si-la đến nhà Ly-đi, khích lệ anh em tín hữu, rồi lên đường.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Đa-ni-ên 11:1 - “Tôi được sai đến đây để ủng hộ và tăng cường cho Đa-ri-út, người Mê-đi, trong năm đầu của triều vua này.”
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
圣经
资源
计划
奉献