逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tàu cặp bến Sê-sa-rê, ông lên chào thăm Hội Thánh Giê-ru-sa-lem, rồi đi An-ti-ốt.
- 新标点和合本 - 在凯撒利亚下了船,就上耶路撒冷去问教会安,随后下安提阿去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在凯撒利亚下了船,上耶路撒冷去问候教会,随后下安提阿去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在凯撒利亚下了船,上耶路撒冷去问候教会,随后下安提阿去。
- 当代译本 - 他在凯撒利亚登岸后,先上耶路撒冷去问候教会,再下到安提阿。
- 圣经新译本 - 保罗在该撒利亚登岸,上耶路撒冷问候教会,然后下安提阿去。
- 中文标准译本 - 保罗在凯撒里亚登陆,上耶路撒冷 去问候教会,然后下安提阿去。
- 现代标点和合本 - 在凯撒利亚下了船,就上耶路撒冷去问教会安,随后下安提阿去。
- 和合本(拼音版) - 在凯撒利亚下了船,就上耶路撒冷去问教会安,随后下安提阿去。
- New International Version - When he landed at Caesarea, he went up to Jerusalem and greeted the church and then went down to Antioch.
- New International Reader's Version - When he landed at Caesarea, he went up to Jerusalem. There he greeted the church. He then went down to Antioch.
- English Standard Version - When he had landed at Caesarea, he went up and greeted the church, and then went down to Antioch.
- New Living Translation - The next stop was at the port of Caesarea. From there he went up and visited the church at Jerusalem and then went back to Antioch.
- Christian Standard Bible - On landing at Caesarea, he went up to Jerusalem and greeted the church, then went down to Antioch.
- New American Standard Bible - When he had landed in Caesarea, he went up to Jerusalem and greeted the church, and went down to Antioch.
- New King James Version - And when he had landed at Caesarea, and gone up and greeted the church, he went down to Antioch.
- Amplified Bible - When he had landed at Caesarea, he went up and greeted the church [at Jerusalem], and then went down to Antioch.
- American Standard Version - And when he had landed at Cæsarea, he went up and saluted the church, and went down to Antioch.
- King James Version - And when he had landed at Caesarea, and gone up, and saluted the church, he went down to Antioch.
- New English Translation - and when he arrived at Caesarea, he went up and greeted the church at Jerusalem and then went down to Antioch.
- World English Bible - When he had landed at Caesarea, he went up and greeted the assembly, and went down to Antioch.
- 新標點和合本 - 在凱撒利亞下了船,就上耶路撒冷去問教會安,隨後下安提阿去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在凱撒利亞下了船,上耶路撒冷去問候教會,隨後下安提阿去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在凱撒利亞下了船,上耶路撒冷去問候教會,隨後下安提阿去。
- 當代譯本 - 他在凱撒利亞登岸後,先上耶路撒冷去問候教會,再下到安提阿。
- 聖經新譯本 - 保羅在該撒利亞登岸,上耶路撒冷問候教會,然後下安提阿去。
- 呂振中譯本 - 在 該撒利亞 靠岸,就上 耶路撒冷 ,給教會問安,又下 安提阿 。
- 中文標準譯本 - 保羅在凱撒里亞登陸,上耶路撒冷 去問候教會,然後下安提阿去。
- 現代標點和合本 - 在凱撒利亞下了船,就上耶路撒冷去問教會安,隨後下安提阿去。
- 文理和合譯本 - 至該撒利亞、登岸、上耶路撒冷、問安於會、後下安提阿、
- 文理委辦譯本 - 至該撒利亞上耶路撒冷、問安教會、後往安提阿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 該撒利亞 、上 耶路撒冷 、問教會安、復下 安提約 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經 凱塞里 、轉陸、赴 耶路撒冷 、訪謁教會同人;抵 安提阿 、
- Nueva Versión Internacional - Cuando desembarcó en Cesarea, subió a Jerusalén a saludar a la iglesia y luego bajó a Antioquía.
- 현대인의 성경 - 바울은 가이사랴에 상륙하여 예루살렘으로 올라가서 교회를 방문하고 안디옥으로 갔다.
- Новый Русский Перевод - Он сошел с корабля в Кесарии, пришел в Иерусалим и, поприветствовав местную церковь, отправился в Антиохию.
- Восточный перевод - Он сошёл с корабля в Кесарии, пришёл в Иерусалим и, поприветствовав местную общину верующих, отправился в Антиохию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сошёл с корабля в Кесарии, пришёл в Иерусалим и, поприветствовав местную общину верующих, отправился в Антиохию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сошёл с корабля в Кесарии, пришёл в Иерусалим и, поприветствовав местную общину верующих, отправился в Антиохию.
- La Bible du Semeur 2015 - Il débarqua à Césarée et, de là, il monta à Jérusalem où il alla saluer l’Eglise. Puis il redescendit à Antioche.
- リビングバイブル - やがて、船はカイザリヤに着き、上陸したパウロはまずエルサレムの教会を訪問し、みなにあいさつしてから、アンテオケに向かいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ κατελθὼν εἰς Καισάρειαν, ἀναβὰς καὶ ἀσπασάμενος τὴν ἐκκλησίαν κατέβη εἰς Ἀντιόχειαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατελθὼν εἰς Καισάρειαν, ἀναβὰς καὶ ἀσπασάμενος τὴν ἐκκλησίαν, κατέβη εἰς Ἀντιόχειαν.
- Nova Versão Internacional - Ao chegar a Cesareia, subiu até a igreja para saudá-la e depois desceu para Antioquia.
- Hoffnung für alle - In Cäsarea ging er von Bord und reiste auf dem Landweg nach Jerusalem. Dort besuchte er die Gemeinde, um schließlich nach Antiochia weiterzuziehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อขึ้นฝั่งที่เมืองซีซารียา เขาขึ้นไปทักทายคริสตจักรจากนั้นลงไปที่เมืองอันทิโอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านมาถึงเมืองซีซารียา ก็ได้ขึ้นไป ทักทายบรรดาพี่น้องในคริสตจักร แล้วจึงลงไปยังเมืองอันทิโอก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:24 - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:1 - Vừa nhậm chức được ba ngày, Phê-tu từ Sê-sa-rê lên Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:25 - Sau đó, Ba-na-ba lên Tạt-sơ tìm Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:27 - Trong khi đó, có mấy nhà tiên tri từ Giê-ru-sa-lem xuống An-ti-ốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:26 - Cuối cùng, họ đi thuyền về An-ti-ốt, nơi họ đã được Hội Thánh ủy thác cho ơn phước Chúa và giao phó nhiệm vụ vừa chu toàn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:22 - Tàu cặp bến Sê-sa-rê, ông lên chào thăm Hội Thánh Giê-ru-sa-lem, rồi đi An-ti-ốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:35 - Phao-lô và Ba-na-ba cũng ở lại An-ti-ốt hợp tác với nhiều anh em, tiếp tục giảng dạy Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:11 - Ngay lúc ấy, có ba người từ Sê-sa-rê đến, dừng chân trước nhà tôi đang trọ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:30 - Phái đoàn lên đường đến thành An-ti-ốt, triệu tập Hội Thánh và trao bức thư.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:17 - Chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem, và được anh em đón tiếp nồng hậu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:9 - Nhưng Phê-tu muốn làm vừa lòng người Do Thái nên hỏi Phao-lô: “Anh muốn về Giê-ru-sa-lem cho ta xét xử tại đó không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.