Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 新标点和合本 - 就辞别他们,说:“ 神若许我,我还要回到你们这里”;于是开船离了以弗所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就辞别他们,说:“上帝若许可,我还要回到你们这里来。”于是他上船离开以弗所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就辞别他们,说:“ 神若许可,我还要回到你们这里来。”于是他上船离开以弗所。
  • 当代译本 - 他向众人道别,说:“如果上帝许可,我还会回来。”然后上船离开了以弗所。
  • 圣经新译本 - 却辞别他们说:“ 神若许可,我还要回到你们这里来。”于是从以弗所开船去了。
  • 中文标准译本 - 向他们告别,说:“ 如果神愿意,我会再回到你们这里来。”就从以弗所起航了。
  • 现代标点和合本 - 就辞别他们,说:“神若许我,我还要回到你们这里。”于是开船离了以弗所。
  • 和合本(拼音版) - 就辞别他们,说:“上帝若许我,我还要回到你们这里。”于是开船离了以弗所。
  • New International Version - But as he left, he promised, “I will come back if it is God’s will.” Then he set sail from Ephesus.
  • New International Reader's Version - As he left, he made them a promise. “If God wants me to,” he said, “I will come back.” Then he sailed from Ephesus.
  • English Standard Version - But on taking leave of them he said, “I will return to you if God wills,” and he set sail from Ephesus.
  • New Living Translation - As he left, however, he said, “I will come back later, God willing.” Then he set sail from Ephesus.
  • The Message - From Ephesus he sailed to Caesarea. He greeted the church there, and then went on to Antioch, completing the journey.
  • Christian Standard Bible - but he said farewell and added, “I’ll come back to you again, if God wills.” Then he set sail from Ephesus.
  • New American Standard Bible - but took leave of them and said, “I will return to you again if God wills,” and he set sail from Ephesus.
  • New King James Version - but took leave of them, saying, “I must by all means keep this coming feast in Jerusalem; but I will return again to you, God willing.” And he sailed from Ephesus.
  • Amplified Bible - but after telling them goodbye and saying, “I will return again if God is willing,” he set sail from Ephesus.
  • American Standard Version - but taking his leave of them, and saying, I will return again unto you if God will, he set sail from Ephesus.
  • King James Version - But bade them farewell, saying, I must by all means keep this feast that cometh in Jerusalem: but I will return again unto you, if God will. And he sailed from Ephesus.
  • New English Translation - but said farewell to them and added, “I will come back to you again if God wills.” Then he set sail from Ephesus,
  • World English Bible - but taking his leave of them, he said, “I must by all means keep this coming feast in Jerusalem, but I will return again to you if God wills.” Then he set sail from Ephesus.
  • 新標點和合本 - 就辭別他們,說:「神若許我,我還要回到你們這裏」;於是開船離了以弗所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就辭別他們,說:「上帝若許可,我還要回到你們這裏來。」於是他上船離開以弗所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就辭別他們,說:「 神若許可,我還要回到你們這裏來。」於是他上船離開以弗所。
  • 當代譯本 - 他向眾人道別,說:「如果上帝許可,我還會回來。」然後上船離開了以弗所。
  • 聖經新譯本 - 卻辭別他們說:“ 神若許可,我還要回到你們這裡來。”於是從以弗所開船去了。
  • 呂振中譯本 - 卻辭別他們說:『上帝若准許,我還要回到你們這裏來的』。於是開船離了 以弗所 ,
  • 中文標準譯本 - 向他們告別,說:「 如果神願意,我會再回到你們這裡來。」就從以弗所起航了。
  • 現代標點和合本 - 就辭別他們,說:「神若許我,我還要回到你們這裡。」於是開船離了以弗所。
  • 文理和合譯本 - 乃別之曰、若上帝許之、我將反而就爾、遂舟行去以弗所、
  • 文理委辦譯本 - 乃別之曰、節宴伊邇、我當在耶路撒冷守之、若上帝許我、將反見爾、遂舟行、離以弗所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃別之曰、節期近矣、我必在 耶路撒冷 守之、天主若許、將返見爾、遂乘舟離 以弗所 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 辭別曰:『天主如可、吾當重來。』乃起椗、離 依法所 、
  • Nueva Versión Internacional - pero al despedirse les prometió: «Ya volveré, si Dios quiere». Y zarpó de Éfeso.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 뜻이라면 다시 오게 될 것이라고 말하고서 배를 타고 에베소를 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - – Я вернусь, если на то будет Божья воля, – пообещал Павел на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод - – Я вернусь, если на то будет воля Всевышнего , – пообещал Паул на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я вернусь, если на то будет воля Аллаха , – пообещал Паул на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я вернусь, если на то будет воля Всевышнего , – пообещал Павлус на прощание и отплыл из Эфеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - En les quittant il leur dit toutefois : Je reviendrai vous voir une autre fois, s’il plaît à Dieu. Il repartit donc d’Ephèse par mer.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἀποταξάμενος καὶ εἰπών· πάλιν ἀνακάμψω πρὸς ὑμᾶς τοῦ θεοῦ θέλοντος, ἀνήχθη ἀπὸ τῆς Ἐφέσου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἀποταξάμενος καὶ εἰπών, πάλιν ἀνακάμψω πρὸς ὑμᾶς, τοῦ Θεοῦ θέλοντος, ἀνήχθη ἀπὸ τῆς Ἐφέσου.
  • Nova Versão Internacional - Mas, ao partir, prometeu: “Voltarei, se for da vontade de Deus”. Então, embarcando, partiu de Éfeso.
  • Hoffnung für alle - verabschiedete er sich mit den Worten: »Wenn Gott es will, werde ich später wiederkommen.« Dann verließ er Ephesus auf einem Schiff.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตอนจากกันเปาโลสัญญาว่า “หากเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะกลับมาอีก” แล้วเขาก็ลงเรือไปจากเมืองเอเฟซัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก่อน​จะ​จาก​ไป​ก็​ได้​สัญญา​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​กลับ​มา​อีก​หาก​เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า” แล้ว​ท่าน​ก็​แล่น​เรือ​ออก​ไป​จาก​เมือง​เอเฟซัส
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:7 - Tôi không có ý định chỉ ghé qua thăm anh chị em, nhưng nếu Chúa cho phép, tôi muốn lưu lại khá lâu với anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Hê-bơ-rơ 6:3 - Vậy, được Đức Chúa Trời cho phép, chúng ta hãy tiến xa hơn.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
  • 新标点和合本 - 就辞别他们,说:“ 神若许我,我还要回到你们这里”;于是开船离了以弗所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就辞别他们,说:“上帝若许可,我还要回到你们这里来。”于是他上船离开以弗所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就辞别他们,说:“ 神若许可,我还要回到你们这里来。”于是他上船离开以弗所。
  • 当代译本 - 他向众人道别,说:“如果上帝许可,我还会回来。”然后上船离开了以弗所。
  • 圣经新译本 - 却辞别他们说:“ 神若许可,我还要回到你们这里来。”于是从以弗所开船去了。
  • 中文标准译本 - 向他们告别,说:“ 如果神愿意,我会再回到你们这里来。”就从以弗所起航了。
  • 现代标点和合本 - 就辞别他们,说:“神若许我,我还要回到你们这里。”于是开船离了以弗所。
  • 和合本(拼音版) - 就辞别他们,说:“上帝若许我,我还要回到你们这里。”于是开船离了以弗所。
  • New International Version - But as he left, he promised, “I will come back if it is God’s will.” Then he set sail from Ephesus.
  • New International Reader's Version - As he left, he made them a promise. “If God wants me to,” he said, “I will come back.” Then he sailed from Ephesus.
  • English Standard Version - But on taking leave of them he said, “I will return to you if God wills,” and he set sail from Ephesus.
  • New Living Translation - As he left, however, he said, “I will come back later, God willing.” Then he set sail from Ephesus.
  • The Message - From Ephesus he sailed to Caesarea. He greeted the church there, and then went on to Antioch, completing the journey.
  • Christian Standard Bible - but he said farewell and added, “I’ll come back to you again, if God wills.” Then he set sail from Ephesus.
  • New American Standard Bible - but took leave of them and said, “I will return to you again if God wills,” and he set sail from Ephesus.
  • New King James Version - but took leave of them, saying, “I must by all means keep this coming feast in Jerusalem; but I will return again to you, God willing.” And he sailed from Ephesus.
  • Amplified Bible - but after telling them goodbye and saying, “I will return again if God is willing,” he set sail from Ephesus.
  • American Standard Version - but taking his leave of them, and saying, I will return again unto you if God will, he set sail from Ephesus.
  • King James Version - But bade them farewell, saying, I must by all means keep this feast that cometh in Jerusalem: but I will return again unto you, if God will. And he sailed from Ephesus.
  • New English Translation - but said farewell to them and added, “I will come back to you again if God wills.” Then he set sail from Ephesus,
  • World English Bible - but taking his leave of them, he said, “I must by all means keep this coming feast in Jerusalem, but I will return again to you if God wills.” Then he set sail from Ephesus.
  • 新標點和合本 - 就辭別他們,說:「神若許我,我還要回到你們這裏」;於是開船離了以弗所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就辭別他們,說:「上帝若許可,我還要回到你們這裏來。」於是他上船離開以弗所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就辭別他們,說:「 神若許可,我還要回到你們這裏來。」於是他上船離開以弗所。
  • 當代譯本 - 他向眾人道別,說:「如果上帝許可,我還會回來。」然後上船離開了以弗所。
  • 聖經新譯本 - 卻辭別他們說:“ 神若許可,我還要回到你們這裡來。”於是從以弗所開船去了。
  • 呂振中譯本 - 卻辭別他們說:『上帝若准許,我還要回到你們這裏來的』。於是開船離了 以弗所 ,
  • 中文標準譯本 - 向他們告別,說:「 如果神願意,我會再回到你們這裡來。」就從以弗所起航了。
  • 現代標點和合本 - 就辭別他們,說:「神若許我,我還要回到你們這裡。」於是開船離了以弗所。
  • 文理和合譯本 - 乃別之曰、若上帝許之、我將反而就爾、遂舟行去以弗所、
  • 文理委辦譯本 - 乃別之曰、節宴伊邇、我當在耶路撒冷守之、若上帝許我、將反見爾、遂舟行、離以弗所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃別之曰、節期近矣、我必在 耶路撒冷 守之、天主若許、將返見爾、遂乘舟離 以弗所 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 辭別曰:『天主如可、吾當重來。』乃起椗、離 依法所 、
  • Nueva Versión Internacional - pero al despedirse les prometió: «Ya volveré, si Dios quiere». Y zarpó de Éfeso.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 뜻이라면 다시 오게 될 것이라고 말하고서 배를 타고 에베소를 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - – Я вернусь, если на то будет Божья воля, – пообещал Павел на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод - – Я вернусь, если на то будет воля Всевышнего , – пообещал Паул на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я вернусь, если на то будет воля Аллаха , – пообещал Паул на прощание и отплыл из Эфеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я вернусь, если на то будет воля Всевышнего , – пообещал Павлус на прощание и отплыл из Эфеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - En les quittant il leur dit toutefois : Je reviendrai vous voir une autre fois, s’il plaît à Dieu. Il repartit donc d’Ephèse par mer.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἀποταξάμενος καὶ εἰπών· πάλιν ἀνακάμψω πρὸς ὑμᾶς τοῦ θεοῦ θέλοντος, ἀνήχθη ἀπὸ τῆς Ἐφέσου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἀποταξάμενος καὶ εἰπών, πάλιν ἀνακάμψω πρὸς ὑμᾶς, τοῦ Θεοῦ θέλοντος, ἀνήχθη ἀπὸ τῆς Ἐφέσου.
  • Nova Versão Internacional - Mas, ao partir, prometeu: “Voltarei, se for da vontade de Deus”. Então, embarcando, partiu de Éfeso.
  • Hoffnung für alle - verabschiedete er sich mit den Worten: »Wenn Gott es will, werde ich später wiederkommen.« Dann verließ er Ephesus auf einem Schiff.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตอนจากกันเปาโลสัญญาว่า “หากเป็นพระประสงค์ของพระเจ้า ข้าพเจ้าจะกลับมาอีก” แล้วเขาก็ลงเรือไปจากเมืองเอเฟซัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก่อน​จะ​จาก​ไป​ก็​ได้​สัญญา​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​กลับ​มา​อีก​หาก​เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า” แล้ว​ท่าน​ก็​แล่น​เรือ​ออก​ไป​จาก​เมือง​เอเฟซัส
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:7 - Tôi không có ý định chỉ ghé qua thăm anh chị em, nhưng nếu Chúa cho phép, tôi muốn lưu lại khá lâu với anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:14 - Ông nhất định không nghe, nên chúng tôi đành nín lặng, chỉ nói: “Xin ý Chúa được thực hiện.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Hê-bơ-rơ 6:3 - Vậy, được Đức Chúa Trời cho phép, chúng ta hãy tiến xa hơn.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
圣经
资源
计划
奉献