Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một người Do Thái mới đến Ê-phê-sô tên là A-bô-lô, quê tại A-léc-xan-ri-a. Ông là một nhà hùng biện, uyên bác về Thánh Kinh Cựu Ước.
  • 新标点和合本 - 有一个犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问(或作“口才”)的,最能讲解圣经。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个生在亚历山大的犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所,他很有口才,很会讲解圣经。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个生在亚历山大的犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所,他很有口才,很会讲解圣经。
  • 当代译本 - 那时有一个生于亚历山大、名叫亚波罗的犹太人来到以弗所。他博学善辩,熟悉圣经。
  • 圣经新译本 - 有一个生在亚历山太的犹太人,名叫亚波罗,来到了以弗所。他很有口才,擅长讲解圣经。
  • 中文标准译本 - 有一个出生在亚历山大的犹太人,名叫阿波罗,到达了以弗所。他是个有学问的人,在经文方面很强。
  • 现代标点和合本 - 有一个犹太人名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问 的,最能讲解圣经。
  • 和合本(拼音版) - 有一个犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问的,最能讲解圣经 。
  • New International Version - Meanwhile a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was a learned man, with a thorough knowledge of the Scriptures.
  • New International Reader's Version - At that time a Jew named Apollos came to Ephesus. He was an educated man from Alexandria. He knew the Scriptures very well.
  • English Standard Version - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was an eloquent man, competent in the Scriptures.
  • New Living Translation - Meanwhile, a Jew named Apollos, an eloquent speaker who knew the Scriptures well, had arrived in Ephesus from Alexandria in Egypt.
  • The Message - A man named Apollos came to Ephesus. He was a Jew, born in Alexandria, Egypt, and a terrific speaker, eloquent and powerful in his preaching of the Scriptures. He was well-educated in the way of the Master and fiery in his enthusiasm. Apollos was accurate in everything he taught about Jesus up to a point, but he only went as far as the baptism of John. He preached with power in the meeting place. When Priscilla and Aquila heard him, they took him aside and told him the rest of the story.
  • Christian Standard Bible - Now a Jew named Apollos, a native Alexandrian, an eloquent man who was competent in the use of the Scriptures, arrived in Ephesus.
  • New American Standard Bible - Now a Jew named Apollos, an Alexandrian by birth, an eloquent man, came to Ephesus; and he was proficient in the Scriptures.
  • New King James Version - Now a certain Jew named Apollos, born at Alexandria, an eloquent man and mighty in the Scriptures, came to Ephesus.
  • Amplified Bible - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was an eloquent and cultured man, and well versed in the [Hebrew] Scriptures.
  • American Standard Version - Now a certain Jew named Apollos, an Alexandrian by race, an eloquent man, came to Ephesus; and he was mighty in the scriptures.
  • King James Version - And a certain Jew named Apollos, born at Alexandria, an eloquent man, and mighty in the scriptures, came to Ephesus.
  • New English Translation - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, arrived in Ephesus. He was an eloquent speaker, well-versed in the scriptures.
  • World English Bible - Now a certain Jew named Apollos, an Alexandrian by race, an eloquent man, came to Ephesus. He was mighty in the Scriptures.
  • 新標點和合本 - 有一個猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所。他生在亞歷山大,是有學問(或譯:口才)的,最能講解聖經。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個生在亞歷山大的猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所,他很有口才,很會講解聖經。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個生在亞歷山大的猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所,他很有口才,很會講解聖經。
  • 當代譯本 - 那時有一個生於亞歷山大、名叫亞波羅的猶太人來到以弗所。他博學善辯,熟悉聖經。
  • 聖經新譯本 - 有一個生在亞歷山太的猶太人,名叫亞波羅,來到了以弗所。他很有口才,擅長講解聖經。
  • 呂振中譯本 - 有一個 猶太 人名叫 亞波羅 、抵達了 以弗所 。按籍貫他是 亞力山太 人,是個有口才 的,在解經上很有能力。
  • 中文標準譯本 - 有一個出生在亞歷山大的猶太人,名叫阿波羅,到達了以弗所。他是個有學問的人,在經文方面很強。
  • 現代標點和合本 - 有一個猶太人名叫亞波羅,來到以弗所。他生在亞歷山大,是有學問 的,最能講解聖經。
  • 文理和合譯本 - 有猶太人、亞波羅者、生於亞力山太、至以弗所、
  • 文理委辦譯本 - 有猶太人、名亞波羅、生於亞力山大、有口才而明經、至以弗所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 猶太 人、名 亞波羅 、生於 亞力山太 、大有口才、善於釋經、至 以弗所 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有 猶太 人 亞波羅 者、生於 亞力山大 、時在 依法所 。其人有辯才、擅經學。
  • Nueva Versión Internacional - Por aquel entonces llegó a Éfeso un judío llamado Apolos, natural de Alejandría. Era un hombre ilustrado y convincente en el uso de las Escrituras.
  • 현대인의 성경 - 알렉산드리아에서 태어난 아볼로라는 유대인이 에베소에 왔는데 그는 말 잘하는 성경 박사였다.
  • Новый Русский Перевод - В Эфес тем временем пришел иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писания.
  • Восточный перевод - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un Juif nommé Apollos, originaire d’Alexandrie, était arrivé à Ephèse. C’était un homme très éloquent, qui connaissait très bien les Ecritures.
  • リビングバイブル - そのころ、すばらしい聖書教師で、説教者としても有能なアポロというユダヤ人が、エジプトのアレキサンドリヤからエペソに来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰουδαῖος δέ τις Ἀπολλῶς ὀνόματι, Ἀλεξανδρεὺς τῷ γένει, ἀνὴρ λόγιος, κατήντησεν εἰς Ἔφεσον, δυνατὸς ὢν ἐν ταῖς γραφαῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰουδαῖος δέ τις Ἀπολλῶς ὀνόματι, Ἀλεξανδρεὺς τῷ γένει, ἀνὴρ λόγιος, κατήντησεν εἰς Ἔφεσον; δυνατὸς ὢν ἐν ταῖς Γραφαῖς.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto isso, um judeu chamado Apolo, natural de Alexandria, chegou a Éfeso. Ele era homem culto e tinha grande conhecimento das Escrituras.
  • Hoffnung für alle - In der Zwischenzeit war Apollos, ein Jude aus Alexandria, nach Ephesus gekommen. Er kannte sich in der Heiligen Schrift bestens aus und war ein gebildeter und gewandter Redner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเดียวกันมีชาวยิวคนหนึ่งชื่ออปอลโลพื้นเพเป็นชาวอเล็กซานเดรียมาที่เมืองเอเฟซัส เขาเป็นผู้คงแก่เรียนและรู้พระคัมภีร์อย่างดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาว​ยิว​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อปอลโล บ้าน​เกิด​อยู่​ที่​เมือง​อเล็กซานเดรีย ท่าน​ได้​มา​ที่​เมือง​เอเฟซัส นอก​จาก​จะ​มี​โวหาร​ดี​แล้ว​ก็​ยัง​รอบรู้​ใน​พระ​คัมภีร์​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Tích 3:13 - Hãy ân cần giúp đỡ Luật sư Xê-na và A-bô-lô trong cuộc hành trình, đừng để họ thiếu thốn điều gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một người Do Thái mới đến Ê-phê-sô tên là A-bô-lô, quê tại A-léc-xan-ri-a. Ông là một nhà hùng biện, uyên bác về Thánh Kinh Cựu Ước.
  • 新标点和合本 - 有一个犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问(或作“口才”)的,最能讲解圣经。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个生在亚历山大的犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所,他很有口才,很会讲解圣经。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个生在亚历山大的犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所,他很有口才,很会讲解圣经。
  • 当代译本 - 那时有一个生于亚历山大、名叫亚波罗的犹太人来到以弗所。他博学善辩,熟悉圣经。
  • 圣经新译本 - 有一个生在亚历山太的犹太人,名叫亚波罗,来到了以弗所。他很有口才,擅长讲解圣经。
  • 中文标准译本 - 有一个出生在亚历山大的犹太人,名叫阿波罗,到达了以弗所。他是个有学问的人,在经文方面很强。
  • 现代标点和合本 - 有一个犹太人名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问 的,最能讲解圣经。
  • 和合本(拼音版) - 有一个犹太人,名叫亚波罗,来到以弗所。他生在亚历山大,是有学问的,最能讲解圣经 。
  • New International Version - Meanwhile a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was a learned man, with a thorough knowledge of the Scriptures.
  • New International Reader's Version - At that time a Jew named Apollos came to Ephesus. He was an educated man from Alexandria. He knew the Scriptures very well.
  • English Standard Version - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was an eloquent man, competent in the Scriptures.
  • New Living Translation - Meanwhile, a Jew named Apollos, an eloquent speaker who knew the Scriptures well, had arrived in Ephesus from Alexandria in Egypt.
  • The Message - A man named Apollos came to Ephesus. He was a Jew, born in Alexandria, Egypt, and a terrific speaker, eloquent and powerful in his preaching of the Scriptures. He was well-educated in the way of the Master and fiery in his enthusiasm. Apollos was accurate in everything he taught about Jesus up to a point, but he only went as far as the baptism of John. He preached with power in the meeting place. When Priscilla and Aquila heard him, they took him aside and told him the rest of the story.
  • Christian Standard Bible - Now a Jew named Apollos, a native Alexandrian, an eloquent man who was competent in the use of the Scriptures, arrived in Ephesus.
  • New American Standard Bible - Now a Jew named Apollos, an Alexandrian by birth, an eloquent man, came to Ephesus; and he was proficient in the Scriptures.
  • New King James Version - Now a certain Jew named Apollos, born at Alexandria, an eloquent man and mighty in the Scriptures, came to Ephesus.
  • Amplified Bible - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, came to Ephesus. He was an eloquent and cultured man, and well versed in the [Hebrew] Scriptures.
  • American Standard Version - Now a certain Jew named Apollos, an Alexandrian by race, an eloquent man, came to Ephesus; and he was mighty in the scriptures.
  • King James Version - And a certain Jew named Apollos, born at Alexandria, an eloquent man, and mighty in the scriptures, came to Ephesus.
  • New English Translation - Now a Jew named Apollos, a native of Alexandria, arrived in Ephesus. He was an eloquent speaker, well-versed in the scriptures.
  • World English Bible - Now a certain Jew named Apollos, an Alexandrian by race, an eloquent man, came to Ephesus. He was mighty in the Scriptures.
  • 新標點和合本 - 有一個猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所。他生在亞歷山大,是有學問(或譯:口才)的,最能講解聖經。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個生在亞歷山大的猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所,他很有口才,很會講解聖經。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個生在亞歷山大的猶太人,名叫亞波羅,來到以弗所,他很有口才,很會講解聖經。
  • 當代譯本 - 那時有一個生於亞歷山大、名叫亞波羅的猶太人來到以弗所。他博學善辯,熟悉聖經。
  • 聖經新譯本 - 有一個生在亞歷山太的猶太人,名叫亞波羅,來到了以弗所。他很有口才,擅長講解聖經。
  • 呂振中譯本 - 有一個 猶太 人名叫 亞波羅 、抵達了 以弗所 。按籍貫他是 亞力山太 人,是個有口才 的,在解經上很有能力。
  • 中文標準譯本 - 有一個出生在亞歷山大的猶太人,名叫阿波羅,到達了以弗所。他是個有學問的人,在經文方面很強。
  • 現代標點和合本 - 有一個猶太人名叫亞波羅,來到以弗所。他生在亞歷山大,是有學問 的,最能講解聖經。
  • 文理和合譯本 - 有猶太人、亞波羅者、生於亞力山太、至以弗所、
  • 文理委辦譯本 - 有猶太人、名亞波羅、生於亞力山大、有口才而明經、至以弗所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 猶太 人、名 亞波羅 、生於 亞力山太 、大有口才、善於釋經、至 以弗所 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有 猶太 人 亞波羅 者、生於 亞力山大 、時在 依法所 。其人有辯才、擅經學。
  • Nueva Versión Internacional - Por aquel entonces llegó a Éfeso un judío llamado Apolos, natural de Alejandría. Era un hombre ilustrado y convincente en el uso de las Escrituras.
  • 현대인의 성경 - 알렉산드리아에서 태어난 아볼로라는 유대인이 에베소에 왔는데 그는 말 잘하는 성경 박사였다.
  • Новый Русский Перевод - В Эфес тем временем пришел иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писания.
  • Восточный перевод - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Эфес тем временем пришёл иудей по имени Аполлос, родом из Александрии , человек образованный и хорошо знающий Писание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un Juif nommé Apollos, originaire d’Alexandrie, était arrivé à Ephèse. C’était un homme très éloquent, qui connaissait très bien les Ecritures.
  • リビングバイブル - そのころ、すばらしい聖書教師で、説教者としても有能なアポロというユダヤ人が、エジプトのアレキサンドリヤからエペソに来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰουδαῖος δέ τις Ἀπολλῶς ὀνόματι, Ἀλεξανδρεὺς τῷ γένει, ἀνὴρ λόγιος, κατήντησεν εἰς Ἔφεσον, δυνατὸς ὢν ἐν ταῖς γραφαῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰουδαῖος δέ τις Ἀπολλῶς ὀνόματι, Ἀλεξανδρεὺς τῷ γένει, ἀνὴρ λόγιος, κατήντησεν εἰς Ἔφεσον; δυνατὸς ὢν ἐν ταῖς Γραφαῖς.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto isso, um judeu chamado Apolo, natural de Alexandria, chegou a Éfeso. Ele era homem culto e tinha grande conhecimento das Escrituras.
  • Hoffnung für alle - In der Zwischenzeit war Apollos, ein Jude aus Alexandria, nach Ephesus gekommen. Er kannte sich in der Heiligen Schrift bestens aus und war ein gebildeter und gewandter Redner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเดียวกันมีชาวยิวคนหนึ่งชื่ออปอลโลพื้นเพเป็นชาวอเล็กซานเดรียมาที่เมืองเอเฟซัส เขาเป็นผู้คงแก่เรียนและรู้พระคัมภีร์อย่างดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาว​ยิว​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อปอลโล บ้าน​เกิด​อยู่​ที่​เมือง​อเล็กซานเดรีย ท่าน​ได้​มา​ที่​เมือง​เอเฟซัส นอก​จาก​จะ​มี​โวหาร​ดี​แล้ว​ก็​ยัง​รอบรู้​ใน​พระ​คัมภีร์​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Tích 3:13 - Hãy ân cần giúp đỡ Luật sư Xê-na và A-bô-lô trong cuộc hành trình, đừng để họ thiếu thốn điều gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
圣经
资源
计划
奉献