Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • 新标点和合本 - 他又领我到宽阔之处; 他救拔我,因他喜悦我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜爱我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜爱我。
  • 当代译本 - 祂领我到宽阔之地; 祂搭救我,因为祂喜悦我。
  • 圣经新译本 - 他又领我出去,到那宽阔之地; 他搭救我,因为他喜悦我。
  • 中文标准译本 - 他把我领到宽阔之地; 他搭救了我,因为他喜悦我。
  • 现代标点和合本 - 他又领我到宽阔之处; 他救拔我,因他喜悦我。
  • 和合本(拼音版) - 他又领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜悦我。
  • New International Version - He brought me out into a spacious place; he rescued me because he delighted in me.
  • New International Reader's Version - He brought me out into a wide and safe place. He saved me because he was pleased with me.
  • English Standard Version - He brought me out into a broad place; he rescued me, because he delighted in me.
  • New Living Translation - He led me to a place of safety; he rescued me because he delights in me.
  • Christian Standard Bible - He brought me out to a spacious place; he rescued me because he delighted in me.
  • New American Standard Bible - He also brought me out into an open place; He rescued me, because He delighted in me.
  • New King James Version - He also brought me out into a broad place; He delivered me because He delighted in me.
  • Amplified Bible - He also brought me out to an open place; He rescued me because He delighted in me.
  • American Standard Version - He brought me forth also into a large place; He delivered me, because he delighted in me.
  • King James Version - He brought me forth also into a large place: he delivered me, because he delighted in me.
  • New English Translation - He brought me out into a wide open place; he delivered me because he was pleased with me.
  • World English Bible - He also brought me out into a large place. He delivered me, because he delighted in me.
  • 新標點和合本 - 他又領我到寬闊之處; 他救拔我,因他喜悅我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他領我到寬闊之處, 他救拔我,因他喜愛我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他領我到寬闊之處, 他救拔我,因他喜愛我。
  • 當代譯本 - 祂領我到寬闊之地; 祂搭救我,因為祂喜悅我。
  • 聖經新譯本 - 他又領我出去,到那寬闊之地; 他搭救我,因為他喜悅我。
  • 呂振中譯本 - 他領了我出去到寬闊之地; 他救拔了我,因為他喜愛我。
  • 中文標準譯本 - 他把我領到寬闊之地; 他搭救了我,因為他喜悅我。
  • 現代標點和合本 - 他又領我到寬闊之處; 他救拔我,因他喜悅我。
  • 文理和合譯本 - 導我入寬廣之區、施行救援、以其悅我兮、
  • 文理委辦譯本 - 緣我見悅於彼、故特加援手、導我至空曠之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主導我至寛闊地、因悅我而加救援、
  • Nueva Versión Internacional - Me sacó a un amplio espacio; me libró porque se agradó de mí.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 안전한 곳으로 인도하시고 나를 기쁘게 여겨 구원해 주셨네.
  • Новый Русский Перевод - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a retiré du danger, ╵l’a éloigné de moi, il m’en a délivré ╵à cause de son affection pour moi.
  • リビングバイブル - 主は私を救い出し、鎖をといてくださった。 私を喜びとされたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Deu-me ampla liberdade; livrou-me, pois me quer bem.
  • Hoffnung für alle - und führte mich aus der Not hinaus in die Freiheit. Er rettete mich. So viel bedeute ich ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำข้าพเจ้าออกมายังที่กว้างขวาง ทรงช่วยข้าพเจ้าไว้เพราะทรงปีติยินดีในตัวข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​บ่วง​อันตราย พระ​องค์​ช่วย​เหลือ​ข้าพเจ้า​ไว้​ก็​เพราะ​พระ​องค์​พอใจ​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Sáng Thế Ký 26:22 - Y-sác dời qua một nơi khác và đào được một giếng mới, không bị ai tranh giành, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Khoảng Khoát,” vì người nói: “Chúa đã cho chúng ta ở nơi rộng rãi; chúng ta sẽ thịnh vượng trong xứ này.”
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • 新标点和合本 - 他又领我到宽阔之处; 他救拔我,因他喜悦我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜爱我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜爱我。
  • 当代译本 - 祂领我到宽阔之地; 祂搭救我,因为祂喜悦我。
  • 圣经新译本 - 他又领我出去,到那宽阔之地; 他搭救我,因为他喜悦我。
  • 中文标准译本 - 他把我领到宽阔之地; 他搭救了我,因为他喜悦我。
  • 现代标点和合本 - 他又领我到宽阔之处; 他救拔我,因他喜悦我。
  • 和合本(拼音版) - 他又领我到宽阔之处, 他救拔我,因他喜悦我。
  • New International Version - He brought me out into a spacious place; he rescued me because he delighted in me.
  • New International Reader's Version - He brought me out into a wide and safe place. He saved me because he was pleased with me.
  • English Standard Version - He brought me out into a broad place; he rescued me, because he delighted in me.
  • New Living Translation - He led me to a place of safety; he rescued me because he delights in me.
  • Christian Standard Bible - He brought me out to a spacious place; he rescued me because he delighted in me.
  • New American Standard Bible - He also brought me out into an open place; He rescued me, because He delighted in me.
  • New King James Version - He also brought me out into a broad place; He delivered me because He delighted in me.
  • Amplified Bible - He also brought me out to an open place; He rescued me because He delighted in me.
  • American Standard Version - He brought me forth also into a large place; He delivered me, because he delighted in me.
  • King James Version - He brought me forth also into a large place: he delivered me, because he delighted in me.
  • New English Translation - He brought me out into a wide open place; he delivered me because he was pleased with me.
  • World English Bible - He also brought me out into a large place. He delivered me, because he delighted in me.
  • 新標點和合本 - 他又領我到寬闊之處; 他救拔我,因他喜悅我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他領我到寬闊之處, 他救拔我,因他喜愛我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他領我到寬闊之處, 他救拔我,因他喜愛我。
  • 當代譯本 - 祂領我到寬闊之地; 祂搭救我,因為祂喜悅我。
  • 聖經新譯本 - 他又領我出去,到那寬闊之地; 他搭救我,因為他喜悅我。
  • 呂振中譯本 - 他領了我出去到寬闊之地; 他救拔了我,因為他喜愛我。
  • 中文標準譯本 - 他把我領到寬闊之地; 他搭救了我,因為他喜悅我。
  • 現代標點和合本 - 他又領我到寬闊之處; 他救拔我,因他喜悅我。
  • 文理和合譯本 - 導我入寬廣之區、施行救援、以其悅我兮、
  • 文理委辦譯本 - 緣我見悅於彼、故特加援手、導我至空曠之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主導我至寛闊地、因悅我而加救援、
  • Nueva Versión Internacional - Me sacó a un amplio espacio; me libró porque se agradó de mí.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 안전한 곳으로 인도하시고 나를 기쁘게 여겨 구원해 주셨네.
  • Новый Русский Перевод - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вывел меня на безопасное место, Он избавил меня, потому что я угоден Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a retiré du danger, ╵l’a éloigné de moi, il m’en a délivré ╵à cause de son affection pour moi.
  • リビングバイブル - 主は私を救い出し、鎖をといてくださった。 私を喜びとされたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Deu-me ampla liberdade; livrou-me, pois me quer bem.
  • Hoffnung für alle - und führte mich aus der Not hinaus in die Freiheit. Er rettete mich. So viel bedeute ich ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำข้าพเจ้าออกมายังที่กว้างขวาง ทรงช่วยข้าพเจ้าไว้เพราะทรงปีติยินดีในตัวข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​บ่วง​อันตราย พระ​องค์​ช่วย​เหลือ​ข้าพเจ้า​ไว้​ก็​เพราะ​พระ​องค์​พอใจ​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Sáng Thế Ký 26:22 - Y-sác dời qua một nơi khác và đào được một giếng mới, không bị ai tranh giành, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Khoảng Khoát,” vì người nói: “Chúa đã cho chúng ta ở nơi rộng rãi; chúng ta sẽ thịnh vượng trong xứ này.”
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
圣经
资源
计划
奉献