Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • 新标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 当代译本 - 他们在我危难之时攻击我, 但耶和华扶持我。
  • 圣经新译本 - 在我遭难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的支持。
  • 中文标准译本 - 在我遭难的日子里,他们攻击我, 但耶和华是我的依靠。
  • 现代标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本(拼音版) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
  • New International Version - They confronted me in the day of my disaster, but the Lord was my support.
  • New International Reader's Version - They stood up to me when I was in trouble. But the Lord helped me.
  • English Standard Version - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
  • New Living Translation - They attacked me at a moment when I was in distress, but the Lord supported me.
  • Christian Standard Bible - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
  • New American Standard Bible - They confronted me on the day of my disaster, But the Lord was my support.
  • New King James Version - They confronted me in the day of my calamity, But the Lord was my support.
  • Amplified Bible - They came upon me in the day of my calamity, But the Lord was my support.
  • American Standard Version - They came upon me in the day of my calamity; But Jehovah was my stay.
  • King James Version - They prevented me in the day of my calamity: but the Lord was my stay.
  • New English Translation - They confronted me in my day of calamity, but the Lord helped me.
  • World English Bible - They came on me in the day of my calamity, but Yahweh was my support.
  • 新標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 當代譯本 - 他們在我危難之時攻擊我, 但耶和華扶持我。
  • 聖經新譯本 - 在我遭難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的支持。
  • 呂振中譯本 - 我遭遇災難的日子、他們來攻擊我; 但永恆主是支持我的。
  • 中文標準譯本 - 在我遭難的日子裡,他們攻擊我, 但耶和華是我的依靠。
  • 現代標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我, 但耶和華是我的倚靠。
  • 文理和合譯本 - 我遭難時、敵來攻我、惟耶和華為我所恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 當臨難之日、敵軍突如其來、我所恃者耶和華而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難時、敵人來攻我、我所倚賴者惟主、
  • Nueva Versión Internacional - En el día de mi desgracia me salieron al encuentro, pero mi apoyo fue el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 곤경에 처했을 때 그들이 나를 덮쳤으나 여호와께서는 나를 보호하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Господь был моей опорой.
  • Восточный перевод - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’affrontaient ╵au jour de mon désastre, mais l’Eternel ╵a été mon appui.
  • リビングバイブル - 災いの日に、彼らは襲いかかって来た。 しかし、救い主が私の味方だ。
  • Nova Versão Internacional - Eles me atacaram no dia da minha calamidade, mas o Senhor foi o meu amparo.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten mich überfallen, als ich schon im Unglück steckte. Aber der Herr gab mir sicheren Halt
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบุกโจมตีในยามที่ข้าพเจ้าประสบภัยพิบัติ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงค้ำชูข้าพเจ้าไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ประจัน​หน้า​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​วิบัติ แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​หลัก​ค้ำจุน​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • 1 Sa-mu-ên 19:14 - Khi những người của Sau-lơ vào tìm Đa-vít, Mi-canh nói với họ rằng chồng mình đang bệnh, không thể ra khỏi giường.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:16 - Nhưng khi họ đến để đem Đa-vít đi, họ phát hiện trên giường chỉ là một hình tượng, đầu phủ một tấm lông dê.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • 新标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的倚靠。
  • 当代译本 - 他们在我危难之时攻击我, 但耶和华扶持我。
  • 圣经新译本 - 在我遭难的日子,他们来攻击我; 但耶和华是我的支持。
  • 中文标准译本 - 在我遭难的日子里,他们攻击我, 但耶和华是我的依靠。
  • 现代标点和合本 - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
  • 和合本(拼音版) - 我遭遇灾难的日子,他们来攻击我, 但耶和华是我的倚靠。
  • New International Version - They confronted me in the day of my disaster, but the Lord was my support.
  • New International Reader's Version - They stood up to me when I was in trouble. But the Lord helped me.
  • English Standard Version - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
  • New Living Translation - They attacked me at a moment when I was in distress, but the Lord supported me.
  • Christian Standard Bible - They confronted me in the day of my calamity, but the Lord was my support.
  • New American Standard Bible - They confronted me on the day of my disaster, But the Lord was my support.
  • New King James Version - They confronted me in the day of my calamity, But the Lord was my support.
  • Amplified Bible - They came upon me in the day of my calamity, But the Lord was my support.
  • American Standard Version - They came upon me in the day of my calamity; But Jehovah was my stay.
  • King James Version - They prevented me in the day of my calamity: but the Lord was my stay.
  • New English Translation - They confronted me in my day of calamity, but the Lord helped me.
  • World English Bible - They came on me in the day of my calamity, but Yahweh was my support.
  • 新標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的倚靠。
  • 當代譯本 - 他們在我危難之時攻擊我, 但耶和華扶持我。
  • 聖經新譯本 - 在我遭難的日子,他們來攻擊我; 但耶和華是我的支持。
  • 呂振中譯本 - 我遭遇災難的日子、他們來攻擊我; 但永恆主是支持我的。
  • 中文標準譯本 - 在我遭難的日子裡,他們攻擊我, 但耶和華是我的依靠。
  • 現代標點和合本 - 我遭遇災難的日子,他們來攻擊我, 但耶和華是我的倚靠。
  • 文理和合譯本 - 我遭難時、敵來攻我、惟耶和華為我所恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 當臨難之日、敵軍突如其來、我所恃者耶和華而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難時、敵人來攻我、我所倚賴者惟主、
  • Nueva Versión Internacional - En el día de mi desgracia me salieron al encuentro, pero mi apoyo fue el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 곤경에 처했을 때 그들이 나를 덮쳤으나 여호와께서는 나를 보호하셨다.
  • Новый Русский Перевод - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Господь был моей опорой.
  • Восточный перевод - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день бедствия моего они на меня ополчились, но Вечный был мне опорой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’affrontaient ╵au jour de mon désastre, mais l’Eternel ╵a été mon appui.
  • リビングバイブル - 災いの日に、彼らは襲いかかって来た。 しかし、救い主が私の味方だ。
  • Nova Versão Internacional - Eles me atacaram no dia da minha calamidade, mas o Senhor foi o meu amparo.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten mich überfallen, als ich schon im Unglück steckte. Aber der Herr gab mir sicheren Halt
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบุกโจมตีในยามที่ข้าพเจ้าประสบภัยพิบัติ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงค้ำชูข้าพเจ้าไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ประจัน​หน้า​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​วิบัติ แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​หลัก​ค้ำจุน​ของ​ข้าพเจ้า
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • 1 Sa-mu-ên 19:14 - Khi những người của Sau-lơ vào tìm Đa-vít, Mi-canh nói với họ rằng chồng mình đang bệnh, không thể ra khỏi giường.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:16 - Nhưng khi họ đến để đem Đa-vít đi, họ phát hiện trên giường chỉ là một hình tượng, đầu phủ một tấm lông dê.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
圣经
资源
计划
奉献