Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 新标点和合本 - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有谁当兵而自备粮饷呢?有谁栽葡萄园而不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 有谁当兵而自备粮饷呢?有谁栽葡萄园而不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 当代译本 - 有谁当兵要自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园,却不吃园中出产的葡萄呢?有谁牧养牛羊,却不喝牛羊的奶呢?
  • 圣经新译本 - 有谁当兵要自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园,不吃园里的果子呢?有谁牧养羊群,不喝羊的奶呢?
  • 中文标准译本 - 曾经有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园不吃园中的果子呢?有谁牧养羊群不喝羊群的奶呢?
  • 现代标点和合本 - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本(拼音版) - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • New International Version - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its grapes? Who tends a flock and does not drink the milk?
  • New International Reader's Version - Who serves as a soldier but doesn’t get paid? Who plants a vineyard but doesn’t eat any of its grapes? Who takes care of a flock but doesn’t drink any of the milk?
  • English Standard Version - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard without eating any of its fruit? Or who tends a flock without getting some of the milk?
  • New Living Translation - What soldier has to pay his own expenses? What farmer plants a vineyard and doesn’t have the right to eat some of its fruit? What shepherd cares for a flock of sheep and isn’t allowed to drink some of the milk?
  • Christian Standard Bible - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who shepherds a flock and does not drink the milk from the flock?
  • New American Standard Bible - Who at any time serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who tends a flock and does not consume some of the milk of the flock?
  • New King James Version - Who ever goes to war at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat of its fruit? Or who tends a flock and does not drink of the milk of the flock?
  • Amplified Bible - [Consider this:] Who at any time serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who tends a flock and does not use the milk of the flock?
  • American Standard Version - What soldier ever serveth at his own charges? who planteth a vineyard, and eateth not the fruit thereof? or who feedeth a flock, and eateth not of the milk of the flock?
  • King James Version - Who goeth a warfare any time at his own charges? who planteth a vineyard, and eateth not of the fruit thereof? or who feedeth a flock, and eateth not of the milk of the flock?
  • New English Translation - Who ever serves in the army at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Who tends a flock and does not consume its milk?
  • World English Bible - What soldier ever serves at his own expense? Who plants a vineyard, and doesn’t eat of its fruit? Or who feeds a flock, and doesn’t drink from the flock’s milk?
  • 新標點和合本 - 有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽葡萄園不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有誰當兵而自備糧餉呢?有誰栽葡萄園而不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有誰當兵而自備糧餉呢?有誰栽葡萄園而不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 當代譯本 - 有誰當兵要自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園,卻不吃園中出產的葡萄呢?有誰牧養牛羊,卻不喝牛羊的奶呢?
  • 聖經新譯本 - 有誰當兵要自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園,不吃園裡的果子呢?有誰牧養羊群,不喝羊的奶呢?
  • 呂振中譯本 - 誰當兵,自備糧餉呢?誰栽葡萄園,不喫它的果子呢?誰牧養羊羣,不喫羊羣的奶子呢?
  • 中文標準譯本 - 曾經有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園不吃園中的果子呢?有誰牧養羊群不喝羊群的奶呢?
  • 現代標點和合本 - 有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽葡萄園不吃園裡的果子呢?有誰牧養牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 文理和合譯本 - 誰作軍士自備餉乎、誰樹葡萄園不食其果乎、誰牧畜不食其乳乎、
  • 文理委辦譯本 - 誰作軍士、自食其食乎、誰樹葡萄、不食其果乎、誰牧畜、不食其乳乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰為軍士、食己之餉乎、誰樹葡萄園、不食其果乎、誰牧羊群、不食羊群之乳乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世焉有當兵而自備其餉者乎?又焉有經營果園、而不食其果;飼養牛羊、而不飲其乳者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué soldado presta servicio militar pagándose sus propios gastos? ¿Qué agricultor planta un viñedo y no come de sus uvas? ¿Qué pastor cuida un rebaño y no toma de la leche que ordeña?
  • 현대인의 성경 - 자기 비용으로 군대 생활을 할 사람이 어디 있습니까? 포도원을 만들고 포도를 먹지 않을 사람이 누굽니까? 양을 기르는 사람 치고 그 젖을 먹지 않을 사람이 누굽니까?
  • Новый Русский Перевод - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасет стадо и не пьет молока от него?
  • Восточный перевод - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dites-moi : avez-vous jamais entendu parler d’un soldat servant dans une armée à ses propres frais, ou d’un vigneron qui ne mangerait pas des raisins de la vigne qu’il a plantée ? Quel berger élève un troupeau sans jamais profiter du lait de ses brebis ?
  • リビングバイブル - いったい、自費で軍務につかなければならない兵士がいるでしょうか。丹精した作物を食べる権利のない農夫の話など、聞いたこともありません。世話をしている羊や、やぎの乳も飲めない羊飼いがいるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - Τίς στρατεύεται ἰδίοις ὀψωνίοις ποτέ; τίς φυτεύει ἀμπελῶνα καὶ τὸν καρπὸν αὐτοῦ οὐκ ἐσθίει; ἢ τίς ποιμαίνει ποίμνην καὶ ἐκ τοῦ γάλακτος τῆς ποίμνης οὐκ ἐσθίει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς στρατεύεται ἰδίοις ὀψωνίοις ποτέ? τίς φυτεύει ἀμπελῶνα, καὶ τὸν καρπὸν αὐτοῦ οὐκ ἐσθίει? ἢ τίς ποιμαίνει ποίμνην, καὶ ἐκ τοῦ γάλακτος τῆς ποίμνης, οὐκ ἐσθίει?
  • Nova Versão Internacional - Quem serve como soldado à própria custa? Quem planta uma vinha e não come do seu fruto? Quem apascenta um rebanho e não bebe do seu leite?
  • Hoffnung für alle - Wo zahlt je ein Soldat seinen eigenen Sold, und wer würde einen Weinberg anlegen, ohne die Trauben auch zu ernten? Oder welcher Hirte würde nicht von der Milch seiner Tiere trinken?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างที่เป็นทหารโดยเสียค่าใช้จ่ายเอง? ใครบ้างปลูกองุ่นและไม่ได้กินผลองุ่นจากสวนนั้น? ใครบ้างเลี้ยงปศุสัตว์และไม่ได้กินนม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​บ้าง​ที่​รับใช้​โดย​การ​เป็น​ทหาร​และ​ต้อง​จ่าย​ค่า​ใช้​จ่าย​เอง ใคร​ที่​ปลูก​สวน​องุ่น​เอง​แล้ว​ไม่​ได้​กิน​ผล ใคร​ที่​เฝ้า​ดูแล​ฝูง​แกะ​แล้ว​ไม่​ได้​ดื่ม​น้ำนม​จาก​มัน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • Nhã Ca 8:12 - Nhưng vườn nho của em không phải để bán, Sa-lô-môn chẳng cần phải trả một nghìn miếng bạc để được mảnh vườn ấy. Còn em sẽ trả hai trăm miếng bạc cho người trông coi vườn.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 新标点和合本 - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有谁当兵而自备粮饷呢?有谁栽葡萄园而不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 有谁当兵而自备粮饷呢?有谁栽葡萄园而不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 当代译本 - 有谁当兵要自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园,却不吃园中出产的葡萄呢?有谁牧养牛羊,却不喝牛羊的奶呢?
  • 圣经新译本 - 有谁当兵要自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园,不吃园里的果子呢?有谁牧养羊群,不喝羊的奶呢?
  • 中文标准译本 - 曾经有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽种葡萄园不吃园中的果子呢?有谁牧养羊群不喝羊群的奶呢?
  • 现代标点和合本 - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本(拼音版) - 有谁当兵自备粮饷呢?有谁栽葡萄园不吃园里的果子呢?有谁牧养牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • New International Version - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its grapes? Who tends a flock and does not drink the milk?
  • New International Reader's Version - Who serves as a soldier but doesn’t get paid? Who plants a vineyard but doesn’t eat any of its grapes? Who takes care of a flock but doesn’t drink any of the milk?
  • English Standard Version - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard without eating any of its fruit? Or who tends a flock without getting some of the milk?
  • New Living Translation - What soldier has to pay his own expenses? What farmer plants a vineyard and doesn’t have the right to eat some of its fruit? What shepherd cares for a flock of sheep and isn’t allowed to drink some of the milk?
  • Christian Standard Bible - Who serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who shepherds a flock and does not drink the milk from the flock?
  • New American Standard Bible - Who at any time serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who tends a flock and does not consume some of the milk of the flock?
  • New King James Version - Who ever goes to war at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat of its fruit? Or who tends a flock and does not drink of the milk of the flock?
  • Amplified Bible - [Consider this:] Who at any time serves as a soldier at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Or who tends a flock and does not use the milk of the flock?
  • American Standard Version - What soldier ever serveth at his own charges? who planteth a vineyard, and eateth not the fruit thereof? or who feedeth a flock, and eateth not of the milk of the flock?
  • King James Version - Who goeth a warfare any time at his own charges? who planteth a vineyard, and eateth not of the fruit thereof? or who feedeth a flock, and eateth not of the milk of the flock?
  • New English Translation - Who ever serves in the army at his own expense? Who plants a vineyard and does not eat its fruit? Who tends a flock and does not consume its milk?
  • World English Bible - What soldier ever serves at his own expense? Who plants a vineyard, and doesn’t eat of its fruit? Or who feeds a flock, and doesn’t drink from the flock’s milk?
  • 新標點和合本 - 有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽葡萄園不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有誰當兵而自備糧餉呢?有誰栽葡萄園而不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有誰當兵而自備糧餉呢?有誰栽葡萄園而不吃園裏的果子呢?有誰牧養牛羊而不喝牛羊的奶呢?
  • 當代譯本 - 有誰當兵要自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園,卻不吃園中出產的葡萄呢?有誰牧養牛羊,卻不喝牛羊的奶呢?
  • 聖經新譯本 - 有誰當兵要自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園,不吃園裡的果子呢?有誰牧養羊群,不喝羊的奶呢?
  • 呂振中譯本 - 誰當兵,自備糧餉呢?誰栽葡萄園,不喫它的果子呢?誰牧養羊羣,不喫羊羣的奶子呢?
  • 中文標準譯本 - 曾經有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽種葡萄園不吃園中的果子呢?有誰牧養羊群不喝羊群的奶呢?
  • 現代標點和合本 - 有誰當兵自備糧餉呢?有誰栽葡萄園不吃園裡的果子呢?有誰牧養牛羊不吃牛羊的奶呢?
  • 文理和合譯本 - 誰作軍士自備餉乎、誰樹葡萄園不食其果乎、誰牧畜不食其乳乎、
  • 文理委辦譯本 - 誰作軍士、自食其食乎、誰樹葡萄、不食其果乎、誰牧畜、不食其乳乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰為軍士、食己之餉乎、誰樹葡萄園、不食其果乎、誰牧羊群、不食羊群之乳乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世焉有當兵而自備其餉者乎?又焉有經營果園、而不食其果;飼養牛羊、而不飲其乳者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué soldado presta servicio militar pagándose sus propios gastos? ¿Qué agricultor planta un viñedo y no come de sus uvas? ¿Qué pastor cuida un rebaño y no toma de la leche que ordeña?
  • 현대인의 성경 - 자기 비용으로 군대 생활을 할 사람이 어디 있습니까? 포도원을 만들고 포도를 먹지 않을 사람이 누굽니까? 양을 기르는 사람 치고 그 젖을 먹지 않을 사람이 누굽니까?
  • Новый Русский Перевод - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасет стадо и не пьет молока от него?
  • Восточный перевод - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Какой солдат сам оплачивает связанные с воинской службой расходы? Кто, насадив виноградник, потом не ест виноград из него? Кто пасёт стадо и не пьёт молока от него?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dites-moi : avez-vous jamais entendu parler d’un soldat servant dans une armée à ses propres frais, ou d’un vigneron qui ne mangerait pas des raisins de la vigne qu’il a plantée ? Quel berger élève un troupeau sans jamais profiter du lait de ses brebis ?
  • リビングバイブル - いったい、自費で軍務につかなければならない兵士がいるでしょうか。丹精した作物を食べる権利のない農夫の話など、聞いたこともありません。世話をしている羊や、やぎの乳も飲めない羊飼いがいるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - Τίς στρατεύεται ἰδίοις ὀψωνίοις ποτέ; τίς φυτεύει ἀμπελῶνα καὶ τὸν καρπὸν αὐτοῦ οὐκ ἐσθίει; ἢ τίς ποιμαίνει ποίμνην καὶ ἐκ τοῦ γάλακτος τῆς ποίμνης οὐκ ἐσθίει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς στρατεύεται ἰδίοις ὀψωνίοις ποτέ? τίς φυτεύει ἀμπελῶνα, καὶ τὸν καρπὸν αὐτοῦ οὐκ ἐσθίει? ἢ τίς ποιμαίνει ποίμνην, καὶ ἐκ τοῦ γάλακτος τῆς ποίμνης, οὐκ ἐσθίει?
  • Nova Versão Internacional - Quem serve como soldado à própria custa? Quem planta uma vinha e não come do seu fruto? Quem apascenta um rebanho e não bebe do seu leite?
  • Hoffnung für alle - Wo zahlt je ein Soldat seinen eigenen Sold, und wer würde einen Weinberg anlegen, ohne die Trauben auch zu ernten? Oder welcher Hirte würde nicht von der Milch seiner Tiere trinken?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างที่เป็นทหารโดยเสียค่าใช้จ่ายเอง? ใครบ้างปลูกองุ่นและไม่ได้กินผลองุ่นจากสวนนั้น? ใครบ้างเลี้ยงปศุสัตว์และไม่ได้กินนม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​บ้าง​ที่​รับใช้​โดย​การ​เป็น​ทหาร​และ​ต้อง​จ่าย​ค่า​ใช้​จ่าย​เอง ใคร​ที่​ปลูก​สวน​องุ่น​เอง​แล้ว​ไม่​ได้​กิน​ผล ใคร​ที่​เฝ้า​ดูแล​ฝูง​แกะ​แล้ว​ไม่​ได้​ดื่ม​น้ำนม​จาก​มัน
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • Nhã Ca 8:12 - Nhưng vườn nho của em không phải để bán, Sa-lô-môn chẳng cần phải trả một nghìn miếng bạc để được mảnh vườn ấy. Còn em sẽ trả hai trăm miếng bạc cho người trông coi vườn.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
圣经
资源
计划
奉献