Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 新标点和合本 - 独有我与巴拿巴没有权柄不做工吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有我和巴拿巴没有权利不做工吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有我和巴拿巴没有权利不做工吗?
  • 当代译本 - 难道只有我和巴拿巴要自食其力吗?
  • 圣经新译本 - 难道只有我和巴拿巴没有权利不作工吗?
  • 中文标准译本 - 难道只有我和巴拿巴没有不做工的权利吗?
  • 现代标点和合本 - 独有我与巴拿巴没有权柄不做工吗?
  • 和合本(拼音版) - 独有我与巴拿巴没有权柄不作工吗?
  • New International Version - Or is it only I and Barnabas who lack the right to not work for a living?
  • New International Reader's Version - Or are Barnabas and I the only ones who have to do other work for a living? Are we the only ones who can’t just do the work of apostles all the time?
  • English Standard Version - Or is it only Barnabas and I who have no right to refrain from working for a living?
  • New Living Translation - Or is it only Barnabas and I who have to work to support ourselves?
  • Christian Standard Bible - Or do only Barnabas and I have no right to refrain from working?
  • New American Standard Bible - Or do only Barnabas and I have no right to refrain from working?
  • New King James Version - Or is it only Barnabas and I who have no right to refrain from working?
  • Amplified Bible - Or is it only Barnabas and I who have no right to stop doing manual labor [in order to support our ministry]?
  • American Standard Version - Or I only and Barnabas, have we not a right to forbear working?
  • King James Version - Or I only and Barnabas, have not we power to forbear working?
  • New English Translation - Or do only Barnabas and I lack the right not to work?
  • World English Bible - Or have only Barnabas and I no right to not work?
  • 新標點和合本 - 獨有我與巴拿巴沒有權柄不做工嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有我和巴拿巴沒有權利不做工嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有我和巴拿巴沒有權利不做工嗎?
  • 當代譯本 - 難道只有我和巴拿巴要自食其力嗎?
  • 聖經新譯本 - 難道只有我和巴拿巴沒有權利不作工嗎?
  • 呂振中譯本 - 抑或是說,惟獨我和 巴拿巴 沒有權利不作謀生的工麼?
  • 中文標準譯本 - 難道只有我和巴拿巴沒有不做工的權利嗎?
  • 現代標點和合本 - 獨有我與巴拿巴沒有權柄不做工嗎?
  • 文理和合譯本 - 抑我及巴拿巴、獨無權不操作乎、
  • 文理委辦譯本 - 抑我及巴拿巴、非得不工而食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抑我與 巴拿巴 、不得不作工乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 抑吾與 巴拿巴 必須躬自操作、自食其力耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿O es que solo Bernabé y yo estamos obligados a ganarnos la vida con otros trabajos?
  • 현대인의 성경 - 어찌 나와 바나바에게만 일하지 않고 먹을 권리가 없겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ou bien, Barnabas et moi-même serions-nous les seuls à devoir travailler pour gagner notre pain ?
  • リビングバイブル - ほかの使徒はあなたがたから生活費をもらっているのに、バルナバと私だけは、生活のために働き続けなければならないのでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - ἢ μόνος ἐγὼ καὶ Βαρναβᾶς οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν μὴ ἐργάζεσθαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ μόνος ἐγὼ καὶ Βαρναβᾶς, οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν μὴ ἐργάζεσθαι?
  • Nova Versão Internacional - Ou será que só eu e Barnabé não temos direito de receber sustento sem trabalhar?
  • Hoffnung für alle - Müssen etwa nur Barnabas und ich unseren Lebensunterhalt selbst verdienen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือมีแต่ข้าพเจ้ากับบารนาบัสเท่านั้นที่ต้องทำงานหาเลี้ยงชีพ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฉพาะ​ข้าพเจ้า​และ​บาร์นาบัส​เท่า​นั้น​หรือ​ที่​ต้อง​ทำงาน​หา​เลี้ยง​ชีพ​กัน​เอง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:36 - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 新标点和合本 - 独有我与巴拿巴没有权柄不做工吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有我和巴拿巴没有权利不做工吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有我和巴拿巴没有权利不做工吗?
  • 当代译本 - 难道只有我和巴拿巴要自食其力吗?
  • 圣经新译本 - 难道只有我和巴拿巴没有权利不作工吗?
  • 中文标准译本 - 难道只有我和巴拿巴没有不做工的权利吗?
  • 现代标点和合本 - 独有我与巴拿巴没有权柄不做工吗?
  • 和合本(拼音版) - 独有我与巴拿巴没有权柄不作工吗?
  • New International Version - Or is it only I and Barnabas who lack the right to not work for a living?
  • New International Reader's Version - Or are Barnabas and I the only ones who have to do other work for a living? Are we the only ones who can’t just do the work of apostles all the time?
  • English Standard Version - Or is it only Barnabas and I who have no right to refrain from working for a living?
  • New Living Translation - Or is it only Barnabas and I who have to work to support ourselves?
  • Christian Standard Bible - Or do only Barnabas and I have no right to refrain from working?
  • New American Standard Bible - Or do only Barnabas and I have no right to refrain from working?
  • New King James Version - Or is it only Barnabas and I who have no right to refrain from working?
  • Amplified Bible - Or is it only Barnabas and I who have no right to stop doing manual labor [in order to support our ministry]?
  • American Standard Version - Or I only and Barnabas, have we not a right to forbear working?
  • King James Version - Or I only and Barnabas, have not we power to forbear working?
  • New English Translation - Or do only Barnabas and I lack the right not to work?
  • World English Bible - Or have only Barnabas and I no right to not work?
  • 新標點和合本 - 獨有我與巴拿巴沒有權柄不做工嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有我和巴拿巴沒有權利不做工嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有我和巴拿巴沒有權利不做工嗎?
  • 當代譯本 - 難道只有我和巴拿巴要自食其力嗎?
  • 聖經新譯本 - 難道只有我和巴拿巴沒有權利不作工嗎?
  • 呂振中譯本 - 抑或是說,惟獨我和 巴拿巴 沒有權利不作謀生的工麼?
  • 中文標準譯本 - 難道只有我和巴拿巴沒有不做工的權利嗎?
  • 現代標點和合本 - 獨有我與巴拿巴沒有權柄不做工嗎?
  • 文理和合譯本 - 抑我及巴拿巴、獨無權不操作乎、
  • 文理委辦譯本 - 抑我及巴拿巴、非得不工而食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抑我與 巴拿巴 、不得不作工乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 抑吾與 巴拿巴 必須躬自操作、自食其力耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿O es que solo Bernabé y yo estamos obligados a ganarnos la vida con otros trabajos?
  • 현대인의 성경 - 어찌 나와 바나바에게만 일하지 않고 먹을 권리가 없겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или же это только Варнава и я должны сами зарабатывать себе на пропитание?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ou bien, Barnabas et moi-même serions-nous les seuls à devoir travailler pour gagner notre pain ?
  • リビングバイブル - ほかの使徒はあなたがたから生活費をもらっているのに、バルナバと私だけは、生活のために働き続けなければならないのでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - ἢ μόνος ἐγὼ καὶ Βαρναβᾶς οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν μὴ ἐργάζεσθαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἢ μόνος ἐγὼ καὶ Βαρναβᾶς, οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν μὴ ἐργάζεσθαι?
  • Nova Versão Internacional - Ou será que só eu e Barnabé não temos direito de receber sustento sem trabalhar?
  • Hoffnung für alle - Müssen etwa nur Barnabas und ich unseren Lebensunterhalt selbst verdienen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือมีแต่ข้าพเจ้ากับบารนาบัสเท่านั้นที่ต้องทำงานหาเลี้ยงชีพ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฉพาะ​ข้าพเจ้า​และ​บาร์นาบัส​เท่า​นั้น​หรือ​ที่​ต้อง​ทำงาน​หา​เลี้ยง​ชีพ​กัน​เอง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:36 - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献