Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 新标点和合本 - “民中的万族啊, 你们要将荣耀能力归给耶和华,都归给耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 当代译本 - “万族万民啊, 要把荣耀和能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 圣经新译本 - 万族万民啊,你们要归给耶和华, 要把荣耀和能力归给耶和华。
  • 中文标准译本 - 万民万族啊,你们当把荣耀和力量 归给耶和华,归给耶和华!
  • 现代标点和合本 - 民中的万族啊, 你们要将荣耀、能力归给耶和华,都归给耶和华!
  • 和合本(拼音版) - “民中的万族啊, 你们要将荣耀能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • New International Version - Ascribe to the Lord, all you families of nations, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, all you nations. Praise the Lord for his glory and strength.
  • English Standard Version - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength!
  • New Living Translation - O nations of the world, recognize the Lord, recognize that the Lord is glorious and strong.
  • The Message - Shout Bravo! to God, families of the peoples, in awe of the Glory, in awe of the Strength: Bravo! Shout Bravo! to his famous Name, lift high an offering and enter his presence! Stand resplendent in his robes of holiness!
  • Christian Standard Bible - Ascribe to the Lord, families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New American Standard Bible - Ascribe to the Lord, you families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • New King James Version - Give to the Lord, O families of the peoples, Give to the Lord glory and strength.
  • Amplified Bible - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and honor and strength.
  • American Standard Version - Ascribe unto Jehovah, ye kindreds of the peoples, Ascribe unto Jehovah glory and strength;
  • King James Version - Give unto the Lord, ye kindreds of the people, give unto the Lord glory and strength.
  • New English Translation - Ascribe to the Lord, O families of the nations, ascribe to the Lord splendor and strength!
  • World English Bible - Ascribe to Yahweh, you relatives of the peoples, ascribe to Yahweh glory and strength!
  • 新標點和合本 - 民中的萬族啊, 你們要將榮耀能力歸給耶和華,都歸給耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 當代譯本 - 「萬族萬民啊, 要把榮耀和能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 聖經新譯本 - 萬族萬民啊,你們要歸給耶和華, 要把榮耀和能力歸給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 萬族之民的家啊, 要將榮耀和能力獻歸永恆主, 獻歸永恆主;
  • 中文標準譯本 - 萬民萬族啊,你們當把榮耀和力量 歸給耶和華,歸給耶和華!
  • 現代標點和合本 - 民中的萬族啊, 你們要將榮耀、能力歸給耶和華,都歸給耶和華!
  • 文理和合譯本 - 萬民諸族歟、當以尊榮能力、歸於耶和華、歸於耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 億兆族姓、宜以巨能永樂、歸耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦萬族、皆當以榮耀權能歸於主、
  • Nueva Versión Internacional - »Tributen al Señor, familias de los pueblos, tributen al Señor la gloria y el poder;
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족들아, 영광과 능력을 여호와께 돌려라.
  • Новый Русский Перевод - Воздайте Господу, народы, воздайте Ему славу и силу.
  • Восточный перевод - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵vous, gens de tous les peuples, célébrez l’Eternel, ╵en proclamant ╵sa gloire et sa puissance !
  • リビングバイブル - 国々の民よ、 主の大いなる力と栄光とをたたえよ。
  • Nova Versão Internacional - “Deem ao Senhor, ó famílias das nações, deem ao Senhor glória e força!
  • Hoffnung für alle - Gebt dem Herrn, was ihm gebührt; ihr Völker, erkennt seine Ehre und Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครอบครัวในชนชาติทั้งหลายเอ๋ย จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าถึงพระเกียรติสิริและพระเดชานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​ตระกูล​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​จง​ป่าว​ร้อง​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด จง​ป่าว​ร้อง​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​พระ​บารมี​และ​พลานุภาพ
交叉引用
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 新标点和合本 - “民中的万族啊, 你们要将荣耀能力归给耶和华,都归给耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 民中的万族啊,要将荣耀、能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • 当代译本 - “万族万民啊, 要把荣耀和能力归给耶和华, 归给耶和华!
  • 圣经新译本 - 万族万民啊,你们要归给耶和华, 要把荣耀和能力归给耶和华。
  • 中文标准译本 - 万民万族啊,你们当把荣耀和力量 归给耶和华,归给耶和华!
  • 现代标点和合本 - 民中的万族啊, 你们要将荣耀、能力归给耶和华,都归给耶和华!
  • 和合本(拼音版) - “民中的万族啊, 你们要将荣耀能力归给耶和华, 都归给耶和华!
  • New International Version - Ascribe to the Lord, all you families of nations, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, all you nations. Praise the Lord for his glory and strength.
  • English Standard Version - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength!
  • New Living Translation - O nations of the world, recognize the Lord, recognize that the Lord is glorious and strong.
  • The Message - Shout Bravo! to God, families of the peoples, in awe of the Glory, in awe of the Strength: Bravo! Shout Bravo! to his famous Name, lift high an offering and enter his presence! Stand resplendent in his robes of holiness!
  • Christian Standard Bible - Ascribe to the Lord, families of the peoples, ascribe to the Lord glory and strength.
  • New American Standard Bible - Ascribe to the Lord, you families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and strength.
  • New King James Version - Give to the Lord, O families of the peoples, Give to the Lord glory and strength.
  • Amplified Bible - Ascribe to the Lord, O families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and honor and strength.
  • American Standard Version - Ascribe unto Jehovah, ye kindreds of the peoples, Ascribe unto Jehovah glory and strength;
  • King James Version - Give unto the Lord, ye kindreds of the people, give unto the Lord glory and strength.
  • New English Translation - Ascribe to the Lord, O families of the nations, ascribe to the Lord splendor and strength!
  • World English Bible - Ascribe to Yahweh, you relatives of the peoples, ascribe to Yahweh glory and strength!
  • 新標點和合本 - 民中的萬族啊, 你們要將榮耀能力歸給耶和華,都歸給耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 民中的萬族啊,要將榮耀、能力歸給耶和華, 都歸給耶和華!
  • 當代譯本 - 「萬族萬民啊, 要把榮耀和能力歸給耶和華, 歸給耶和華!
  • 聖經新譯本 - 萬族萬民啊,你們要歸給耶和華, 要把榮耀和能力歸給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 萬族之民的家啊, 要將榮耀和能力獻歸永恆主, 獻歸永恆主;
  • 中文標準譯本 - 萬民萬族啊,你們當把榮耀和力量 歸給耶和華,歸給耶和華!
  • 現代標點和合本 - 民中的萬族啊, 你們要將榮耀、能力歸給耶和華,都歸給耶和華!
  • 文理和合譯本 - 萬民諸族歟、當以尊榮能力、歸於耶和華、歸於耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 億兆族姓、宜以巨能永樂、歸耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦萬族、皆當以榮耀權能歸於主、
  • Nueva Versión Internacional - »Tributen al Señor, familias de los pueblos, tributen al Señor la gloria y el poder;
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족들아, 영광과 능력을 여호와께 돌려라.
  • Новый Русский Перевод - Воздайте Господу, народы, воздайте Ему славу и силу.
  • Восточный перевод - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте Вечному, все народы, воздайте Ему славу и силу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Célébrez l’Eternel, ╵vous, gens de tous les peuples, célébrez l’Eternel, ╵en proclamant ╵sa gloire et sa puissance !
  • リビングバイブル - 国々の民よ、 主の大いなる力と栄光とをたたえよ。
  • Nova Versão Internacional - “Deem ao Senhor, ó famílias das nações, deem ao Senhor glória e força!
  • Hoffnung für alle - Gebt dem Herrn, was ihm gebührt; ihr Völker, erkennt seine Ehre und Macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครอบครัวในชนชาติทั้งหลายเอ๋ย จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าถึงพระเกียรติสิริและพระเดชานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​ตระกูล​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ​จง​ป่าว​ร้อง​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด จง​ป่าว​ร้อง​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กอปร​ด้วย​พระ​บารมี​และ​พลานุภาพ
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Thi Thiên 115:2 - Sao các dân tộc hỏi nhau: “Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?”
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
圣经
资源
计划
奉献