Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
  • 新标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他自己的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他自己的地方。
  • 当代译本 - 祂带着尊贵和威严, 祂的圣所充满能力和喜乐。
  • 圣经新译本 - 尊荣和威严在他面前, 能力和欢乐在他的圣所。
  • 中文标准译本 - 尊荣和威严在他的面前, 力量和喜乐在他的居所。
  • 现代标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • 和合本(拼音版) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • New International Version - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his dwelling place.
  • New International Reader's Version - Glory and majesty are all around him. Strength and joy are in the place where he lives.
  • English Standard Version - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his place.
  • New Living Translation - Honor and majesty surround him; strength and joy fill his dwelling.
  • Christian Standard Bible - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his place.
  • New American Standard Bible - Splendor and majesty are before Him, Strength and joy are in His place.
  • New King James Version - Honor and majesty are before Him; Strength and gladness are in His place.
  • Amplified Bible - Splendor and majesty are [found] in His presence; Strength and joy are [found] in His place (sanctuary).
  • American Standard Version - Honor and majesty are before him: Strength and gladness are in his place.
  • King James Version - Glory and honour are in his presence; strength and gladness are in his place.
  • New English Translation - Majestic splendor emanates from him, he is the source of strength and joy.
  • World English Bible - Honor and majesty are before him. Strength and gladness are in his place.
  • 新標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他自己的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他自己的地方。
  • 當代譯本 - 祂帶著尊貴和威嚴, 祂的聖所充滿能力和喜樂。
  • 聖經新譯本 - 尊榮和威嚴在他面前, 能力和歡樂在他的聖所。
  • 呂振中譯本 - 有尊榮和威嚴在他面前; 有能力和喜樂在他的 聖 地 。
  • 中文標準譯本 - 尊榮和威嚴在他的面前, 力量和喜樂在他的居所。
  • 現代標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他聖所。
  • 文理和合譯本 - 尊榮威嚴在於其前、能力懽愉在於其所兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊榮光耀、巨能永樂、俱其所有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主面前、有光輝威嚴、在主聖所、有權能喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - esplendor y majestad hay en su presencia; poder y alegría hay en su santuario.
  • 현대인의 성경 - 영광과 위엄이 그 앞에 있고 능력과 즐거움이 그의 처소에 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Слава и величие перед Ним, сила и радость на месте Его.
  • Восточный перевод - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Splendeur et majesté ╵rayonnent de son être, et puissance et beauté ╵ornent son sanctuaire .
  • リビングバイブル - 尊厳と栄誉は御前にあり、 力と歓喜はみそばにある。
  • Nova Versão Internacional - O esplendor e a majestade estão diante dele; força e alegria, na sua habitação.
  • Hoffnung für alle - Majestät und Pracht gehen von ihm aus, seine Stärke und Freude erfüllen den Ort, wo er wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สง่าราศีและพระบารมีอยู่ต่อหน้าพระองค์ พระเดชานุภาพและความปีติยินดีอยู่ในที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เรือง​รอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ พละ​กำลัง​และ​ความ​ยินดี​อยู่​ใน​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
  • 新标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他自己的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他自己的地方。
  • 当代译本 - 祂带着尊贵和威严, 祂的圣所充满能力和喜乐。
  • 圣经新译本 - 尊荣和威严在他面前, 能力和欢乐在他的圣所。
  • 中文标准译本 - 尊荣和威严在他的面前, 力量和喜乐在他的居所。
  • 现代标点和合本 - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • 和合本(拼音版) - 有尊荣和威严在他面前, 有能力和喜乐在他圣所。
  • New International Version - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his dwelling place.
  • New International Reader's Version - Glory and majesty are all around him. Strength and joy are in the place where he lives.
  • English Standard Version - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his place.
  • New Living Translation - Honor and majesty surround him; strength and joy fill his dwelling.
  • Christian Standard Bible - Splendor and majesty are before him; strength and joy are in his place.
  • New American Standard Bible - Splendor and majesty are before Him, Strength and joy are in His place.
  • New King James Version - Honor and majesty are before Him; Strength and gladness are in His place.
  • Amplified Bible - Splendor and majesty are [found] in His presence; Strength and joy are [found] in His place (sanctuary).
  • American Standard Version - Honor and majesty are before him: Strength and gladness are in his place.
  • King James Version - Glory and honour are in his presence; strength and gladness are in his place.
  • New English Translation - Majestic splendor emanates from him, he is the source of strength and joy.
  • World English Bible - Honor and majesty are before him. Strength and gladness are in his place.
  • 新標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他自己的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他自己的地方。
  • 當代譯本 - 祂帶著尊貴和威嚴, 祂的聖所充滿能力和喜樂。
  • 聖經新譯本 - 尊榮和威嚴在他面前, 能力和歡樂在他的聖所。
  • 呂振中譯本 - 有尊榮和威嚴在他面前; 有能力和喜樂在他的 聖 地 。
  • 中文標準譯本 - 尊榮和威嚴在他的面前, 力量和喜樂在他的居所。
  • 現代標點和合本 - 有尊榮和威嚴在他面前, 有能力和喜樂在他聖所。
  • 文理和合譯本 - 尊榮威嚴在於其前、能力懽愉在於其所兮、
  • 文理委辦譯本 - 尊榮光耀、巨能永樂、俱其所有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主面前、有光輝威嚴、在主聖所、有權能喜樂、
  • Nueva Versión Internacional - esplendor y majestad hay en su presencia; poder y alegría hay en su santuario.
  • 현대인의 성경 - 영광과 위엄이 그 앞에 있고 능력과 즐거움이 그의 처소에 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Слава и величие перед Ним, сила и радость на месте Его.
  • Восточный перевод - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава и величие перед Ним, сила и радость под кровом Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Splendeur et majesté ╵rayonnent de son être, et puissance et beauté ╵ornent son sanctuaire .
  • リビングバイブル - 尊厳と栄誉は御前にあり、 力と歓喜はみそばにある。
  • Nova Versão Internacional - O esplendor e a majestade estão diante dele; força e alegria, na sua habitação.
  • Hoffnung für alle - Majestät und Pracht gehen von ihm aus, seine Stärke und Freude erfüllen den Ort, wo er wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สง่าราศีและพระบารมีอยู่ต่อหน้าพระองค์ พระเดชานุภาพและความปีติยินดีอยู่ในที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เรือง​รอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ พละ​กำลัง​และ​ความ​ยินดี​อยู่​ใน​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
圣经
资源
计划
奉献