Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 这器皿就是我们被 神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中。这有什么不可呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这器皿也就是我们这些蒙上帝所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中召来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这器皿也就是我们这些蒙 神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中召来的。
  • 当代译本 - 那些蒙祂怜悯的器皿就是我们这些从犹太人和外族人中被上帝呼召的人。
  • 圣经新译本 - 这器皿就是我们这些不但从犹太人中,也从外族人中蒙召的人。
  • 中文标准译本 - 这些器皿就是我们这些蒙召的人:不仅是从犹太人中,也是从外邦人中蒙召的人。
  • 现代标点和合本 - 这器皿就是我们被神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中——这有什么不可呢?
  • 和合本(拼音版) - 这器皿就是我们被上帝所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中。这有什么不可呢?
  • New International Version - even us, whom he also called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • New International Reader's Version - We are those people. He has chosen us. We do not come only from the Jewish race. Many of us are not Jews.
  • English Standard Version - even us whom he has called, not from the Jews only but also from the Gentiles?
  • New Living Translation - And we are among those whom he selected, both from the Jews and from the Gentiles.
  • Christian Standard Bible - on us, the ones he also called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • New American Standard Bible - namely us, whom He also called, not only from among Jews, but also from among Gentiles,
  • New King James Version - even us whom He called, not of the Jews only, but also of the Gentiles?
  • Amplified Bible - including us, whom He also called, not only from among the Jews, but also from among the Gentiles?
  • American Standard Version - even us, whom he also called, not from the Jews only, but also from the Gentiles?
  • King James Version - Even us, whom he hath called, not of the Jews only, but also of the Gentiles?
  • New English Translation - even us, whom he has called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • World English Bible - us, whom he also called, not from the Jews only, but also from the Gentiles?
  • 新標點和合本 - 這器皿就是我們被神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中。這有甚麼不可呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這器皿也就是我們這些蒙上帝所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中召來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這器皿也就是我們這些蒙 神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中召來的。
  • 當代譯本 - 那些蒙祂憐憫的器皿就是我們這些從猶太人和外族人中被上帝呼召的人。
  • 聖經新譯本 - 這器皿就是我們這些不但從猶太人中,也從外族人中蒙召的人。
  • 呂振中譯本 - 這些器皿居然又是我們這些、不但從 猶太人 中間、也從外國人中間、蒙上帝呼召的人, 那有甚麼話 可 說呢 ?
  • 中文標準譯本 - 這些器皿就是我們這些蒙召的人:不僅是從猶太人中,也是從外邦人中蒙召的人。
  • 現代標點和合本 - 這器皿就是我們被神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中——這有什麼不可呢?
  • 文理和合譯本 - 即我儕蒙召之人、不第自猶太、亦自異邦、如是尚何言哉、
  • 文理委辦譯本 - 不第猶太、亦異邦人、皆受矜恤、預定得榮之器、有何不可、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我儕為天主所召者、不但屬 猶太 人、亦屬異邦人、 天主之志既如此、我儕尚何言乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且從 猶太 及天下萬國之中、甄而別之、召而集之;果有何不可乎?
  • Nueva Versión Internacional - Esos somos nosotros, a quienes Dios llamó no solo de entre los judíos, sino también de entre los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 유대인 가운데서뿐만이 아니라 이방인들 가운데서도 불러내신 우리에게 하나님이 그렇게 하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из язычников?
  • Восточный перевод - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est nous qui sommes les objets de sa compassion, nous qu’il a appelés non seulement d’entre les Juifs, mais aussi d’entre les non-Juifs.
  • Nestle Aland 28 - Οὓς καὶ ἐκάλεσεν ἡμᾶς οὐ μόνον ἐξ Ἰουδαίων ἀλλὰ καὶ ἐξ ἐθνῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς καὶ ἐκάλεσεν, ἡμᾶς οὐ μόνον ἐξ Ἰουδαίων, ἀλλὰ καὶ ἐξ ἐθνῶν?
  • Nova Versão Internacional - ou seja, a nós, a quem também chamou, não apenas dentre os judeus, mas também dentre os gentios?
  • Hoffnung für alle - Zu diesen Menschen gehören auch wir. Und er hat uns nicht nur aus dem jüdischen Volk, sondern aus allen Völkern berufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้กระทั่งเราทั้ง หลายก็เป็นผู้ที่พระองค์ได้ทรงเรียกไว้ด้วย ไม่ใช่จากพวกยิวเท่านั้น แต่จากคนต่างชาติเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่​พวก​เรา​เอง​พระ​องค์​ก็​ได้​เรียก​ให้​มา พระ​องค์​ไม่​ได้​เรียก​มา​จาก​หมู่​ชน​ชาติ​ยิว​เท่า​นั้น แต่​มา​จาก​หมู่​คนนอก​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:17 - Chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem, và được anh em đón tiếp nồng hậu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 这器皿就是我们被 神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中。这有什么不可呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这器皿也就是我们这些蒙上帝所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中召来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这器皿也就是我们这些蒙 神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中召来的。
  • 当代译本 - 那些蒙祂怜悯的器皿就是我们这些从犹太人和外族人中被上帝呼召的人。
  • 圣经新译本 - 这器皿就是我们这些不但从犹太人中,也从外族人中蒙召的人。
  • 中文标准译本 - 这些器皿就是我们这些蒙召的人:不仅是从犹太人中,也是从外邦人中蒙召的人。
  • 现代标点和合本 - 这器皿就是我们被神所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中——这有什么不可呢?
  • 和合本(拼音版) - 这器皿就是我们被上帝所召的,不但是从犹太人中,也是从外邦人中。这有什么不可呢?
  • New International Version - even us, whom he also called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • New International Reader's Version - We are those people. He has chosen us. We do not come only from the Jewish race. Many of us are not Jews.
  • English Standard Version - even us whom he has called, not from the Jews only but also from the Gentiles?
  • New Living Translation - And we are among those whom he selected, both from the Jews and from the Gentiles.
  • Christian Standard Bible - on us, the ones he also called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • New American Standard Bible - namely us, whom He also called, not only from among Jews, but also from among Gentiles,
  • New King James Version - even us whom He called, not of the Jews only, but also of the Gentiles?
  • Amplified Bible - including us, whom He also called, not only from among the Jews, but also from among the Gentiles?
  • American Standard Version - even us, whom he also called, not from the Jews only, but also from the Gentiles?
  • King James Version - Even us, whom he hath called, not of the Jews only, but also of the Gentiles?
  • New English Translation - even us, whom he has called, not only from the Jews but also from the Gentiles?
  • World English Bible - us, whom he also called, not from the Jews only, but also from the Gentiles?
  • 新標點和合本 - 這器皿就是我們被神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中。這有甚麼不可呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這器皿也就是我們這些蒙上帝所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中召來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這器皿也就是我們這些蒙 神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中召來的。
  • 當代譯本 - 那些蒙祂憐憫的器皿就是我們這些從猶太人和外族人中被上帝呼召的人。
  • 聖經新譯本 - 這器皿就是我們這些不但從猶太人中,也從外族人中蒙召的人。
  • 呂振中譯本 - 這些器皿居然又是我們這些、不但從 猶太人 中間、也從外國人中間、蒙上帝呼召的人, 那有甚麼話 可 說呢 ?
  • 中文標準譯本 - 這些器皿就是我們這些蒙召的人:不僅是從猶太人中,也是從外邦人中蒙召的人。
  • 現代標點和合本 - 這器皿就是我們被神所召的,不但是從猶太人中,也是從外邦人中——這有什麼不可呢?
  • 文理和合譯本 - 即我儕蒙召之人、不第自猶太、亦自異邦、如是尚何言哉、
  • 文理委辦譯本 - 不第猶太、亦異邦人、皆受矜恤、預定得榮之器、有何不可、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我儕為天主所召者、不但屬 猶太 人、亦屬異邦人、 天主之志既如此、我儕尚何言乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且從 猶太 及天下萬國之中、甄而別之、召而集之;果有何不可乎?
  • Nueva Versión Internacional - Esos somos nosotros, a quienes Dios llamó no solo de entre los judíos, sino también de entre los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 유대인 가운데서뿐만이 아니라 이방인들 가운데서도 불러내신 우리에게 하나님이 그렇게 하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из язычников?
  • Восточный перевод - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то есть к нам, призванным Им не только из иудеев, но и из других народов?
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est nous qui sommes les objets de sa compassion, nous qu’il a appelés non seulement d’entre les Juifs, mais aussi d’entre les non-Juifs.
  • Nestle Aland 28 - Οὓς καὶ ἐκάλεσεν ἡμᾶς οὐ μόνον ἐξ Ἰουδαίων ἀλλὰ καὶ ἐξ ἐθνῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς καὶ ἐκάλεσεν, ἡμᾶς οὐ μόνον ἐξ Ἰουδαίων, ἀλλὰ καὶ ἐξ ἐθνῶν?
  • Nova Versão Internacional - ou seja, a nós, a quem também chamou, não apenas dentre os judeus, mas também dentre os gentios?
  • Hoffnung für alle - Zu diesen Menschen gehören auch wir. Und er hat uns nicht nur aus dem jüdischen Volk, sondern aus allen Völkern berufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้กระทั่งเราทั้ง หลายก็เป็นผู้ที่พระองค์ได้ทรงเรียกไว้ด้วย ไม่ใช่จากพวกยิวเท่านั้น แต่จากคนต่างชาติเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่​พวก​เรา​เอง​พระ​องค์​ก็​ได้​เรียก​ให้​มา พระ​องค์​ไม่​ได้​เรียก​มา​จาก​หมู่​ชน​ชาติ​ยิว​เท่า​นั้น แต่​มา​จาก​หมู่​คนนอก​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:14 - Phi-e-rơ vừa kể lại lúc Chúa mới thăm viếng các Dân Ngoại lần đầu, Ngài đã cứu vớt một số người để làm rạng Danh Ngài.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:17 - Chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem, và được anh em đón tiếp nồng hậu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
圣经
资源
计划
奉献