逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- 新标点和合本 - 又要将他丰盛的荣耀彰显在那蒙怜悯、早预备得荣耀的器皿上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是为了要把他丰盛的荣耀彰显在那蒙怜悯、早预备得荣耀的器皿上。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是为了要把他丰盛的荣耀彰显在那蒙怜悯、早预备得荣耀的器皿上。
- 当代译本 - 以便在祂预备施怜悯、赐荣耀的器皿上彰显祂丰盛的荣耀,又有何不可?
- 圣经新译本 - 为了要使他丰盛的荣耀,彰显在那蒙恩、早已预备要得荣耀的器皿上,这又有什么不可呢?
- 中文标准译本 - 再者,如果这是为要将他那荣耀的丰盛显明在这些得蒙怜悯的器皿,就是他早已预备要归于荣耀的器皿上,那又怎么样呢?
- 现代标点和合本 - 又要将他丰盛的荣耀彰显在那蒙怜悯、早预备得荣耀的器皿上——
- 和合本(拼音版) - 又要将他丰盛的荣耀彰显在那蒙怜悯、早预备得荣耀的器皿上。
- New International Version - What if he did this to make the riches of his glory known to the objects of his mercy, whom he prepared in advance for glory—
- New International Reader's Version - What if he put up with them to show the riches of his glory to other people? Those other people are the ones he shows his mercy to. He made them to receive his glory.
- English Standard Version - in order to make known the riches of his glory for vessels of mercy, which he has prepared beforehand for glory—
- New Living Translation - He does this to make the riches of his glory shine even brighter on those to whom he shows mercy, who were prepared in advance for glory.
- Christian Standard Bible - And what if he did this to make known the riches of his glory on objects of mercy that he prepared beforehand for glory —
- New American Standard Bible - And He did so to make known the riches of His glory upon objects of mercy, which He prepared beforehand for glory,
- New King James Version - and that He might make known the riches of His glory on the vessels of mercy, which He had prepared beforehand for glory,
- Amplified Bible - And what if He has done so to make known the riches of His glory to the objects of His mercy, which He has prepared beforehand for glory,
- American Standard Version - and that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he afore prepared unto glory,
- King James Version - And that he might make known the riches of his glory on the vessels of mercy, which he had afore prepared unto glory,
- New English Translation - And what if he is willing to make known the wealth of his glory on the objects of mercy that he has prepared beforehand for glory –
- World English Bible - and that he might make known the riches of his glory on vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory,
- 新標點和合本 - 又要將他豐盛的榮耀彰顯在那蒙憐憫、早預備得榮耀的器皿上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是為了要把他豐盛的榮耀彰顯在那蒙憐憫、早預備得榮耀的器皿上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是為了要把他豐盛的榮耀彰顯在那蒙憐憫、早預備得榮耀的器皿上。
- 當代譯本 - 以便在祂預備施憐憫、賜榮耀的器皿上彰顯祂豐盛的榮耀,又有何不可?
- 聖經新譯本 - 為了要使他豐盛的榮耀,彰顯在那蒙恩、早已預備要得榮耀的器皿上,這又有甚麼不可呢?
- 呂振中譯本 - 為要播知他榮耀之豐富是賜給那蒙憐憫的、那早豫備好了、可進入「榮耀」的、器皿, 就怎麼樣呢 ? 他所寬容的
- 中文標準譯本 - 再者,如果這是為要將他那榮耀的豐盛顯明在這些得蒙憐憫的器皿,就是他早已預備要歸於榮耀的器皿上,那又怎麼樣呢?
- 現代標點和合本 - 又要將他豐盛的榮耀彰顯在那蒙憐憫、早預備得榮耀的器皿上——
- 文理和合譯本 - 且欲示其豐富之榮於矜恤之器、備以獲榮者、
- 文理委辦譯本 - 而以大榮示我儕蒙召者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又將其榮之富有、顯示於蒙矜恤所預定以得榮之器、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而對於吾人預定為榮貴之器、沛加恩澤、以揚其無窮之榮、
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué si lo hizo para dar a conocer sus gloriosas riquezas a los que eran objeto de su misericordia, y a quienes de antemano preparó para esa gloria?
- 현대인의 성경 - 또 하나님이 불쌍히 여기셔서 영광을 받도록 미리 준비하신 사람들에게 그분의 풍성한 영광을 알리시기 위해 그렇게 하셨다면 어떻게 하겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Что если Он делает это для того, чтобы проявить богатство Своей славы к тем, к кому Он хочет проявить милость и кого Он приготовил для славы, –
- Восточный перевод - Что, если Он делает это для того, чтобы проявить богатство Своей славы к тем, к кому Он хочет проявить милость и кого Он приготовил для славы,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что, если Он делает это для того, чтобы проявить богатство Своей славы к тем, к кому Он хочет проявить милость и кого Он приготовил для славы,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что, если Он делает это для того, чтобы проявить богатство Своей славы к тем, к кому Он хочет проявить милость и кого Он приготовил для славы,
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, qu’as-tu à redire si Dieu a agi ainsi pour manifester la richesse de sa gloire en faveur de ceux qui sont les objets de sa compassion, ceux qu’il a préparés d’avance pour la gloire ?
- リビングバイブル - 同時に神は、ユダヤ人であっても外国人であっても、ご自分の栄光のために呼び出し、あわれみを与えることで、神がどんなに偉大な方かをすべての人に示す権利を持っておられます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἵνα γνωρίσῃ τὸν πλοῦτον τῆς δόξης αὐτοῦ ἐπὶ σκεύη ἐλέους ἃ προητοίμασεν εἰς δόξαν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἵνα γνωρίσῃ τὸν πλοῦτον τῆς δόξης αὐτοῦ ἐπὶ σκεύη ἐλέους, ἃ προητοίμασεν εἰς δόξαν,
- Nova Versão Internacional - Que dizer, se ele fez isso para tornar conhecidas as riquezas de sua glória aos vasos de sua misericórdia, que preparou de antemão para glória,
- Hoffnung für alle - All das tat er, um an den Menschen, die an seiner Herrlichkeit teilhaben sollen, seine Barmherzigkeit zu beweisen. So möchte er an ihnen in reichem Maße seine Herrlichkeit zeigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะว่าอย่างไรถ้าพระองค์ทรงกระทำเช่นนี้เพื่อสำแดงพระเกียรติสิริอันอุดมแก่ผู้ที่ได้รับพระเมตตาคุณของพระองค์ ผู้ซึ่งทรงเตรียมไว้ล่วงหน้าเพื่อพระเกียรติสิริ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าพระองค์ทำเช่นนั้น เพื่อแสดงพระบารมีอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ซึ่งมีต่อบรรดาภาชนะที่ถูกปั้นล่วงหน้าเพื่อรับความเมตตา แล้วใครจะว่าอย่างไร
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?